Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
Thứ hai, ngày 8 tháng 4 năm 2019 Mơn: Tập đọc Tiết 85-86: Những quả đào I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật - Hiểu ND : Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm. (trả lời được CH trong SGK) *KNS: - Xác định được giá trị của bản thân II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu cĩ. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. - HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Ht 2. Bài cũ(3’) - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bi Cây dừa. - 2 HS lên bảng, đọc thuộc lịng bi Cây dừa - Nhận xét và trả lời câu hỏi. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Hỏi: Nếu bây giờ mỗi con được nhận một quả đào, các con sẽ làm gì với quả đào đĩ? - Ba bạn nhỏ Xuân, Vân, Việt cũng được - Một số HS trả lời theo suy nghĩ riêng. ơng cho mỗi bạn một quả đào. Các bạn đã làm gì với quả đào của mình? Để biết được điều này chúng ta cùng học bài hơm nay Những quả đào. - Ghi tn bi ln bảng. Phát triển các hoạt động (67’) Hoạt động 1: Luyện đọc - 3 HS đọc lại tên bài. GV đọc mẫu - Cả lớp đọc thầm theo. - Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ. +Đọc từng câu: + Các từ đĩ là: quả đào, nhỏ, hỏi, chẳng bao +Đọc từng đoạn: lâu, giỏi, với vẻ tiếc rẻ, vẫn thèm, trải bàn, +HS đọc từ chú giải. chẳng, thốt lên, +HS đọc trong nhĩm. +Thi đọc giữa các nhĩm.- GV nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài -GV đọc mẫu tồn bài lần 2 và đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - Người ơng dành những quả đào cho ai? - Người ơng dành những quả đào cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ. - Mỗi cháu của ơng dã làm gì với những - Xuân ăn quả đào rồi lấy hạt trồng vào 1 Trang2 - Biết cách so sánh các số từ 111 dến 200 - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200 * BT cần làm: BT1; 2a; 3 II. Chuẩn bị - GV: + Các hình vuơng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuơng nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132. + Bảng kê sẵn các cột ghi rõ: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, như phần bài học của SGK. - HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’). - GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so - Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu sánh số trịn chục từ 101 đến 110. của GV. - Nhận xét HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Trong bài học hơm nay, các em sẽ được học về các số từ 111 đến 200. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 200 - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Cĩ mấy trăm? - Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 -Trả lời: Cĩ 1 trăm, sau đĩ lên bảng viết 1 chục, 1 hình vuơng nhỏ và hỏi: Cĩ mấy vào cột trăm. chục và mấy đơn vị? - Cĩ 1 chục và 1 đơn vị. Sau đĩ lên bảng - Để chỉ cĩ tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. vuơng, trong tốn học, người ta dùng số - HS viết và đọc số 111. một trăm mười một và viết là 111. - Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số 111. - Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và - Thảo luận để viết số cịn thiếu trong cách viết các số cịn lại trong bảng: 118, bảng, sau đĩ 3 HS lên làm bài trên bảng 120, 121, 122, 127, 135. lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn - Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập hình biểu diễn số. được. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ đổi chéo Đọc Viết vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 110 Một trăm mười 111 Một trăm mười một 117 Một trăm mười bảy 154 Một trăm năm bốn 181 Một trăm tám mươi mốt 196 Một trăm chín mươi lăm Trang4 III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’). - Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các em nối tiếp - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS nhau kể lại câu chuyện Kho báu. dưới lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Trong tiết kể chuyện này, các em sẽ cùng nhau kể lại câu chuyện Những quả đào. - Ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện * Tĩm tắt nội dung từng đoạn truyện - Theo dõi và mở SGK trang 92. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - 1 HS đọc yêu cầu bài 1. - SGK tĩm tắt nội dung đoạn 1 như thế nào? -Đoạn 1: Chia đào. - Đoạn này cĩ cách tĩm tắt nào khác mà vẫn - Quà của ơng. nêu được nội dung của đoạn 1? - SGK tĩm tắt nội dung đoạn 2 như thế nào? - Bạn cĩ cách tĩm tắt nào khác? - Chuyện của Xuân. - HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì với quả đào của ơng cho./ Suy nghĩ và việc làm của Xuân./ Người trồng vườn tương lai./ - Nội dung của đoạn 3 là gì? - Vân ăn đào ntn./ Cơ bé ngây thơ./ Sự ngây thơ của bé Vân./ Chuyện của Vân./ - Nội dung của đoạn cuối là gì? - Tấm lịng nhân hậu của Việt./ Quả đào của Việt ở đâu?/ Vì sao Việt khơng ăn đào./ Chuyện của Việt./ Việt đã làm gì với quả đào?/ - Nhận xét phần trả lời của HS. -Kể lại trong nhĩm. Khi HS kể các HS * Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ Bước 1: Kể trong nhĩm sung cho bạn. - Chia nhĩm, yêu cầu mỗi nhĩm kể một đoạn theo gợi ý. Bước 2: Kể trong lớp - Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên kể. -Mỗi HS trình bày 1 đoạn. - Yêu cầu các nhĩm nhận xét, bổ sung khi bạn - 8 HS tham gia kể chuyện. kể. - Tuyên dương các nhĩm HS kể tốt. - HS tập kể lại tồn bộ câu chuyện trong * Kể lại tồn bộ nội dung truyện nhĩm. - GV chia HS thành các nhĩm nhỏ. Mỗi nhĩm - Các nhĩm thi kể theo hình thức phân cĩ 5 HS, yêu cầu các nhĩm kể theo hình thức vai. phân vai: người dẫn chuyện, người ơng, Xuân, Vân, Việt. Trang6 * Hướng dẫn viết từ khĩ - Hãy tìm trong bài thơ các chữ cĩ dấu hỏi, dấu - Các chữ cĩ dấu hỏi, dấu ngã, mỗi, vẫn. ngã. - Viết các từ khĩ, dễ lẫn. - Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho HS. - HS nhìn bảng chép bài. * Viết bài - Sốt lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi * Sốt lỗi ra lề vở. - GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ khĩ cho HS sốt lỗi. * Nhận xét. - Thu một số bài. Nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2b Đáp án: - HS thực hiện + To như cột đình - GV nhận xét. + Kín như bưng + Tình làng nghĩa xĩm + Kính trên nhường dưới + Chính bỏ làm mười 4. Củng cố – Dặn dị (3’) - Chuẩn bị: Hoa phượng. - Nhận xét tiết học. Mơn: Tốn Tiết142: Các số cĩ ba chữ số I. Mục tiêu . - Nhận biết được các số cĩ ba chữ số, biết cách đọc , viết . Nhận biết số cĩ ba chữ số gồm số trăm , số chục, số đơn vị. II. Chuẩn bị - GV: Các hình vuơng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị. - HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’). - Kiểm tra HS về thứ tự và so sánh các số từ - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của 111 đến 200. GV. - Nhận xét HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Các số cĩ 3 chữ số. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giới thiệu các số cĩ 3 chữ số. a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn. - GV gắn lên bảng 2 hình vuơng biểu diễn 200 - Cĩ 2 trăm. và hỏi: Cĩ mấy trăm? - Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi: - Cĩ 4 chục. Cĩ mấy chục? - Gắn tiếp 3 hình vuơng nhỏ biểu diễn 3 đơn vị - Cĩ 3 đơn vị. Trang8 Thủ cơng Bài : Làm vịng đeo tay ( T1) I. Mục tiêu - Biết cách làm vịng đeo tay - Làm được vịng đeo tay. Các nan vịng tương đối đều nhau. Dán nối và gấp được các nan thành vịng trịn đeo tay . Các nếp gấp cĩ thể chưa đều , chưa phẳng. II. Chuẩn bị - Giấy thủ cơng, keo III. Các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) KT sự chuẩn bị của HS GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV ghi bảng Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1. Quan sát nhận xét - GV cho HS quan sát vịng đeo tay và nhận xét - HS quan sát nhận xét + Hình dạng của chiếc vịng ? + Vịng cĩ hình trịn, nếp gấp đều cĩ hình tam giác nhỏ xen kẽ nhau + Màu sắc ? + Màu sắc đẹp + Các phần của chiếc vịng ? - Nhận xét Hoạt động 2. Hướng dẫn - GV hướng dẫn thực hiện theo các bước Theo dõi các thao tác gấp + Bước 1: Cắt nan giấy + Bước 2: Gấp nan giấy Hoạt động 3: Thực hành Cho HS thực hành - Thực hành theo hướng dẫn của GV HS trưng bày sản phẩm - Hồn thành sản phẩm Nhận xét sản phẩm của HS 3. Củng cố dặn dị - Yêu cầu về nhà thực hnh gấp làm vịng đeo tay. - Chuẩn bị T2 - Nhận xét tiết học Thứ tư, ngày 10 tháng 4 năm 2019 Mơn: Tập đọc Tiết 87: Cây đa quê hương I. Mục tiêu - Đọc rành mạch tồn bài, biết nhắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của quê hương , thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương . (trả lời được CH 1,2,4). * HS khá, giỏi trả lời được CH3) Trang10 xuể. + Cành cây: lớn hơn cột đình. + Ngọn cây: chĩt vĩt giữa trời xanh. + Rễ cây: nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ giống như những con rắn hổ - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3. mang. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để nĩi lại 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp cùng theo dõi. đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa bằng Thảo luận, sau đĩ nối tiếp nhau phát biểu ý 1 từ. kiến: + Thân cây rất lớn/ to. + Cành cây rất to/ lớn. + Ngọn cây cao/ cao vút. + Rễ cây ngoằn ngoèo/ kì dị. - Ngồi hĩng mát ở gốc đa, tác giả cịn thấy - Ngồi hĩng mát ở gốc đa, tác giả thấy; Lúa những cảnh đẹp nào của quê hương? vàng gợn sĩng; Xa xa, giữa cánh đồng đàn trâu ra về lững thững từng bước nặng nề; Bĩng sừng trâu dưới nắng chiều kéo dài, lan Hoạt động 2: Luyện đọc lại rộng giữa ruộng đồng yên lặng. GV cho các nhĩm thi đọc lại bài. GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dị (3’) Chuẩn bị bài sau: Ai ngoan sẽ được thưởng. Nhận xét tiết học Mơn: Luyện từ Tiết29:Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm gì? I. Mục tiêu - Nêu được một số từ ngữ về cây cối ( BT1,2) - Dựa theo tranh , biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ? (BT3) II. Chuẩn bị - GV: Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2. - HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm gì? - 4 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH Nhận xét HS. cĩ từ “Để làm gì?” 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm gì? Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 Bài 1 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Bài tập yêu cầu chúng ta kể tên các bộ Chia lớp thành 4 nhĩm và yêu cầu thảo luận phận của một cây ăn quả. Trả lời: Cây nhĩm để tìm từ tả các bộ phận của cây. ăn quả cĩ các bộ phận: gốc cây, ngọn Trang12 Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ. Nhận xét tiết học Mơn: Tốn Tiết143: So sánh các số cĩ 3 chữ số. I. Mục tiêu - Biết cách sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số cĩ ba chữ số. Nhận biết thứ tự các số ( khơng quá 1000 ) * BT cần làm: BT 1; 2a; 3(dịng 1) II. Chuẩn bị - GV: Các hình vuơng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị. - HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra HS về đọc và viết các số cĩ 3 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả chữ số: 221, 222, 223, 224, 225, 227, 228, lớp viết số vào bảng con. 229, 230, và yêu cầu HS đọc các số này. Nhận xét HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - So sánh các số cĩ 3 chữ số. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số cĩ 3 chữ số. a) So sánh 234 và 235 - Trả lời: Cĩ 234 hình vuơng. Sau đĩ lên bảng - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và viết số 234 vào dưới hình biểu diễn số này. hỏi: Cĩ bao nhiêu hình vuơng nhỏ? - Trả lới: Cĩ 235 hình vuơng. Sau đĩ lên bảng viết số 235. - Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi: Cĩ bao nhiêu hình vuơng? - Hỏi: 234 hình vuơng và 235 hình vuơng - 234 hình vuơng ít hơn 235 hình vuơng, 235 thì bên nào cĩ ít hình vuơng hơn, bên nào hình vuơng nhiều hơn 234. nhiều hình vuơng hơn? - 234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn - 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234. hơn? Dựa vào việc so sánh 234 hình vuơng và 235 hình vuơng, chúng ta đã so sánh được số 234 và số 235. Trong tốn học, việc so sánh các số với nhau được thực hiện dựa vào việc so sánh các chữ cùng hàng. Chúng ta sẽ thực hiện so sánh 234 và 235 Trang14 Bài 2: Bài 2a Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Bài tập yêu cầu chúng ta tìm số lớn nhất và khoanh vào số đĩ. - Để tìm được số lớn nhất ta phải làm gì? - Phải so sánh các số với nhau. - Viết lên bảng các số: 395, 695, 375 và - 695 là số lớn nhất vì cĩ hàng trăm lớn nhất. yêu cầu HS suy nghĩ để so sánh các số này với nhau, sau đĩ tìm số lớn nhất. - Nhận xét HS. Bài 3: Bài 3 - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ yêu cầu 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 cả lớp đếm theo các dãy số vừa lập được. BT: x x 4 + 5 = 25 x x 4 = 25 - 5 x x 4 = 20 x = 20 : 4 x = 5 4. Củng cố – Dặn dị (3’) Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Mơn: Tự nhiên xã hội Tiết29: Một số lồi vật sống dưới nước PHT soạn giảng ---------------------------- Mơn: Nhạc Bài : Ơn chú ếch con GV chuyên ------------------------------------- Thứ năm, ngày 11 tháng 4 năm 2019 Mơn: Chính tả ( NV) Tiết58: Hoa phượng I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ - Làm được bài tập 2a/b hoặc BT do GV soạn II. Chuẩn bị - GV: Tranh vẽ minh hoạ bài thơ (nếu cĩ). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả. - HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’). - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ sau. - Viết từ theo yêu cầu của GV. Tình nghĩa, tin yêu, xinh đẹp, xin học, mịn màng, bình minh. Trang16 - Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng. - Nhận xét tiết học Mơn: Tốn Tiết144: Luyện tập I. Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số cĩ ba chữ số - Biết cách so sánh các số cĩ ba chữ số - Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại * BT 1; 2(a,b) ; 3(cột 1) ;4 II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ. - HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra HS về so sánh các số cĩ 3 chữ số: - 4 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm 567 . . . 687 bài vào bảng con. 318 . . . 117 833 . . . 833 724 . . . 734 - Nhận xét HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Luyện tập. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ đổi chéo vở - để kiểm tra bài nhau. viết Trăm Chục Đ Đọc số GV nhận xét số vị 116 1 1 6 Một trăm mười sáu 815 8 1 5 Tám trăm mười lăm 307 3 0 7 Ba trăm linh bảy 802 8 0 2 Tám trăm linh hai 475 4 7 5 Bốn trăm bảy mươi lăm 900 9 0 0 Chín trăm 802 8 0 2 Tám trăm linh Trang18 - Yêu cầu viết: Y - HS viết bảng con. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng. - Viết : Y – Yêu luỹ tre làng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết - GV nhận xét, bảng con. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2 * Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2 - HS quan sát - 5 li. - 2 nét - HS quan sát - Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả: - HS quan sát. + Gồm 2 nét là nét cong kín và nét mĩc ngược phải. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: - Nét 1: như viết chữ O (ĐB trên ĐK 6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK 4 và ĐK 5). - Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút - HS tập viết trên bảng con lên ĐK 6 phía bên phải chữ O, viết nét mĩc ngược (như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 . - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS đọc câu 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả. 2. Quan sát và nhận xét: - A, l, g : 2,5 li - r : 1,25 li Trang20 Giới thiệu: (1’)Đáp lời chia vui, nghe và trả lời câu hỏi về nội dung truyện Sự tích hoa dạ lan hương. Phát triển các hoạt động (28’) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Nĩi lời đáp của em trong các - Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa ra trường hợp sau. trong bài. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Gọi 1 HS nêu lại tình huống 1. - Bạn tặng hoa, chúc mừng sinh nhật em. - Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật con, bạn - Bạn cĩ thể nĩi: Chúc mừng con cĩ thể nĩi ntn? bạn nhân ngày sinh nhật./ Chúc bạn sang tuổi mới cĩ nhiều niềm - Con sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn con ra vui./ sao? - Con cĩ thể nĩi: Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bơng hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ Oi những bơng hoa này đẹp quá, cảm - Gọi 2 HS lên bảng đĩng vai thể hiện lại tình ơn bạn đã mang chúng đến cho huống này. tớ./ - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và - 2 HS đĩng vai trước lớp, cả thảo luận với nhau để đĩng vai thể hiện 2 tình lớp theo dõi và nhận xét. huống cịn lại của bài. - HS thảo luận cặp đơi, sau đĩ Nhận xét một số cặp HS lên thể hiện trước lớp. Ví dụ: Tình huống b - Năm mới, bác sang chúc Tết gia đình. Chúc bố mẹ cháu luơn mạnh khoẻ, cơng tác tốt. Chúc cháu học giỏi, chăm ngoan để bố mẹ luơn vui. - Cháu cảm ơn bác. Cháu xin chúc bác và gia đình luơn mạnh khoẻ, hạnh phúc. Tình huống c - lớp ta con nào cũng tiến bộ hơn, học giỏi hơn, lớp lại đoạt được danh hiệu lớp tiên tiến. Cơ chúc các con giữ vững và phát huy những thành tích ấy trong năm sắp tới. - Chúng con xin cảm ơn cơ vì cơ đã tận tình dạy bảo chúng con trong năm học vừa qua. Chúng con xin hứa với cơ sẽ luơn cố gắng làm theo lời cơ dạy. Bài 2 Trang22 ---------------------------- Mơn: Tốn Tiết145: Mét I. Mục tiêu - Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc ,viết kí hiệu đơn vị mét - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài dm , cm - Biết làm các phép tính cĩ kèm đơn vị đo độ dài mét - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản * BT 1; 2; 4 II. Chuẩn bị - GV: Thước mét, phấn màu. - HS: Vở, thước. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Sửa bài 4 - 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào - GV nhận xét HS. vở nháp. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Mét. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m). - Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. - Vẽ độ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu: đoạn thẳng này dài 1 m. - Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”. - Viết “m” lên bảng. - Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo - Một số HS lên bảng thực hành đo độ độ dài đoạn thẳng trên. dài. - Đoạn thẳng trên dài mấy dm? - Dài 10 dm. - Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng - HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet. 1 m = 10 dm - 1 mét bằng 100 xăngtimet. - Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m dài bằng bao nhiêu cm? - HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet. - Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng: 1 m = 100 cm - Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS tự làm bài. 1 dm = 10 cm 100cm = 1m - 1m = 100 cm 10dm = 1m Trang24 trong học tập -+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt. + Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. + Nhiều bạn cĩ nhiều cố gắng trong học tập - Ý kiến đĩng gĩp của HS • GV ra biện pháp khắc phục . • Gv nhắc nhở HS tập 2.Phương hướng - GV nêu các việc cần làm trong tuần tới: - HS theo dõi. + Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt. + Xây dung và duy trì nếp học tập, xếp hàng ra vào lớp. + Trong lớp, giữ trật tự, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. + Về đạo đức: giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, nĩi lời hay, vâng lời thầy cơ giáo, cư xử văn minh, lịch sự. + Thi đua giành nhiều điểm tốt, phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp, nhiệt tình tham gia các giờ sinh hoạt tập thể + Giữ gìn bảo vệ mơi trường ở lớp cũng như ở nhà và nơi cơng cộng. 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét chung tuần qua, - Chuẩn bị bài cho tuẩn tiếp theo. - GV nhận xét tiết học. Duyệt PHT: Trang26
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_29_nam_hoc_2018_2019_duong_chi_t.doc