Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

doc 25 Trang Bình Hà 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
 Thứ hai, ngày 4 tháng 3 năm 2019
 Mơn: Tập đọc
 Tiết70 -71: Qủa tim khỉ
I. Mục tiêu
 -Biết ngắt nghỉ hơi đúng ,đọc rõ lời nhân vật trong truyện . 
 -Hiểu ND:Khỉ kết bạn với Cá Sấu ,bị Cá Sấu lưà nhưng Khỉ đã khơn khéo thốt nạn 
.Nhũng kẻ bội bạc như Cá Sấu thì khơng bao giờ cĩ bạn .(trả lời được CH1,2,3,5 )
* KNS:
- Ra quyết định
- Tư duy sáng tạo.
* QPAN:
Kể chuyện nĩi về lịng dũng cảm và mưu trí để thốt khỏi nguy hiểm.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh họa trong bài Tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
-Gọi HS đọc thuộc lịng bài Nội quy đảo khỉ 4 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài.
- Nhận xét HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ cảnh - Một chú khỉ đang ngồi trên lưng 1 
gì? con cá sấu.
- Cá Sấu và Khỉ cĩ chuyện gì với nhau mà cho 
đến tận bây giờ họ nhà Khỉ vẫn khơng thèm 
chơi với Cá Sấu? Chúng ta cùng tìm hiểu điều 
này qua bài tập đọc hơm nay. 
Phát triển các hoạt động (67’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc - Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
GV đọc mẫu
- Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ. - Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của
+Đọc từng câu:
+Đọc từng đoạn: GV: + Các từ đĩ là: quả tim, leo trèo, 
+HS đọc từ chú giải. ven sơng, quẫy mạnh, dài thượt, ngạc 
+HS đọc trong nhĩm. nhiên, hoảng sợ, trấn tĩnh,
+Thi đọc giữa các nhĩm. - Chúng ta phải đọc với 3 giọng khác 
 - GV nhận xét tuyên dương. nhau, là giọng của người kể chuyện, 
 giọng của Khỉ và giọng củ Cá Sấu.
 + Vua của chúng tơi ốm nặng,/ phải ăn 
 một quả tim khỉ mới khỏi.// Tơi cần 
 quả tim của bạn.//
 + Chuyện quan trọng vậy// mà bạn 
 chẳng báo trước.// Quả tim tơi để ở 
 nhà.// Mau đưa tơi về,// tơi sẽ lấy tim 
 dâng lên vua của bạn.// (Giọng bình 
 Trang2 III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) - Hát
- Tìm y: y x 2 = 8 , y x 3 = 15 - 2 HS lên bảng thực hiện. 
- GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giúp HS giải bài tập :”Tìm 
một thừa số chưa biết”
Bài 1: Bài 1
- HS nhắc lại cách tìm một thừa số chưa x x 2 = 17
 biết. x = 4 :2
- HS thực hiện và trình bày vào vở: x = 2
 2 x x = 12
 x = 12 :2
 x = 6
 3 x x = 27
 x = 27 :3
 x = 9
Bài 3: Bài 3:
- HS thực hiện phép tính để tìm số ở ơ trống. Thừa số 2 2 2 3 3 3
- Gv nhận xét Thừa số 6 6 3 2 5 5
 Tích 12 12 6 6 15 15
Bài 4: Bài 4
- HS thực hiện 
- GV nhận xét – tuyên dương. Bài giải
 Số kilơgam trong mỗi túi là:
 12 : 3 = 4 (kg)
 Đáp số : 4 kg gạo
 * Khoanh vào kết quả đúng:
 x x 5 = 5 + 5
 x = ?
 A. 1
 B. 2
 C. 5
4. Củng cố – Dặn dị (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bảng chia 4.
 Thể dục
 Bài : 47 
 Trang4 - Lúc đĩ thái độ của Khỉ ra sao? - Khỉ lúc đầu hoảng sợ rồi sau trấn 
 tĩnh lại.
- Khỉ đã nĩi gì với Cá Sấu? - Chuyện quan trọng vậy mà bạn 
 chẳng báo trước. Quả tim tơi để ở 
 nhà. Mau đưa tơi về, tơi sẽ lấy tim 
 dâng lên vua của bạn.
Đoạn 3:
- Chuyện gì đã xảy ra khi Khỉ nĩi với Cá Sấu là - Cá Sấu tưởng thật đưa Khỉ về. Khỉ 
Khỉ đã để quả tim của mình ở nhà? trèo lên cây thốt chết.
- Khỉ nĩi với Cá Sấu điều gì? - Con vật bội bạc kia! Đi đi! Chẳng 
 ai thèm kết bạn với những kẻ giả 
 dối như mi đâu.
Đoạn 4:
- Nghe Khỉ mắng Cá Sấu làm gì? - Cá Sấu tẽn tị, lặn xuống nước, 
 lủi mất.
 Hoạt động 2: HS kể lại tồn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể theo vai. - HS 1: vai người dẫn chuyện.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể. - HS 2: vai Khỉ.
- Chú ý: Càng nhiều HS được kể càng tốt. - HS 3: vai Cá Sấu.
4. Củng cố – Dặn dị (3’)
- Qua câu chuyện con rút ra được bài học gì? - Phải thật thà. Trong tình bạn 
Nhận xét tiết học. khơng được dối trá./ Khơng ai muốn 
- Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. kết bạn với những kẻ bội bạc, giả 
 dối.
 Mơn: Chính tả: NV
 Tiết47: Qủa tim khỉ
I. Mục tiêu
 -Chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật .
 -Làm được BT(2)a/ b,hoặc BT(3)a/b ,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn .
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
- Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS - 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết 
dưới lớp viết vàobảng con. vào bảng con
- lướt, lược, trướt, phước.
- Nhận xét HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Giờ chính tả hơm nay các em sẽ viết một 
 đoạn trong bài Quả tim khỉ và làm các bài 
 tập chính tả phân biệt s/x; uc/ut.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Trang6 Mơn: Tốn
 Tiết117: Bảng chia 4
I. Mục tiêu
 -Lập được bảng chia 4.
 -Nhớ được bảng chia 4.
 -Biết giải bài tốn cĩ một phép tínhchia, thuộc bảng chia 4.
II. Chuẩn bị
- GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm cĩ 4 chấm trịn.
- HS: Vở
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cu (3’) 
 - HS thực hiện. 
 Số kilơgam trong mỗi túi là:
 12 : 3 = 4 (kg)
 Đáp số : 4 kg gạo
- GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Bảng chia 4
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giúp HS lập bảng chia 4.
1.Giới thiệu phép chia 4
a) Ơn tập phép nhân 4.
- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa cĩ 4 chấm - HS quan sát
trịn (như SGK)
- Mỗi tấm bìa cĩ 4 chấm trịn. Hỏi 3 tấm bìa cĩ tất - HS trả lời và viết phép nhân: 4 x 
cả bao nhiêu chấm trịn? 3 = 12. Cĩ 12 chấm trịn.
b) Giới thiệu phép chia 4.
- Trên các tấm bìa cĩ tất cả 12 chấm trịn, mỗi tấm HS trả lời rồi viết:12 : 4 = 3. Cĩ 
cĩ 3 chấm trịn. Hỏi cĩ mấy tấm bìa? 3 tấm bìa.
- Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta cĩ 
phép chia 4 là 12 : 4 = 3
2. Lập bảng chia 4
- GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học - HS thành lập bảng chia 4
 104) - 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6
- Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
 tương ứng. 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
- Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 cĩ 4 : 4 = 1 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9
 Từ 4 x 2 = 8 cĩ 8 : 4 = 2 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lịng bảng chia - HS đọc và học thuộc lịng bảng 
4. chia 4.
 Hoạt động 2: Thực hành -
 Bài 1: HS tính nhẩm Bài 1
 - HS tính nhẩm
 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 24 : 4 = 6 
 16 : 4 = 4 40 : 4 = 10 20 : 4 = 5 
 Trang8 Hoạt động 2 : - Các nhóm thực hành. Trình bày 
- Yêu cầu các nhóm thực hành và trình bày sản sản phẩm và nhận xét lẫn nhau.
phẩm.
 - Gv nhận xét đánh giá.
Hoạt động 3 :
- Ôn tập bài cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng
- Ôn tập gấp, cắt, dán phong bì. - Hs theo dõi và nêu lại qui trình 
 - Yêu cầu Hs nêu lại qui trình. làm. Hs nhận xét bổ sung.
 - Cho Hs quan sát vật mẫu.
Hoạt động 4 : - Các nhóm thực hành. Trình 
 - Yêu cầu các nhóm thực hành và trình bày sản phẩm và nhận xét lẫn 
 bày sản phẩm. nhau
 - Gv nhận xét đánh giá
4. Củng cố – Dặn dị (3’)
- Chuẩn bị: Ích lợi của việc chăm sĩc cây.
- Nhận xét tiết học.
 Thứ tư, ngày 6 tháng 3 năm 2019
 Mơn: Tập đọc
 Tiết: Voi nhà
I. Mục tiêu
 -Biết ngắt nghỉ hơi đúng ,đọc rõ lời nhân vật trong bài .
 -Hiểu ND:Voi rừng được nuơi dạy thành Voi nhà, làm nhiều việt cĩ ích cho mọi 
người.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
KNS:
- Ra quyết định
- Ứng phĩ với căng thẳng.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (phĩng to, nếu cĩ thể). Bảng ghi sẵn từ, câu 
cần luyện đọc. 
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài Quả tim - 3 HS đọc tồn bài và lần lượt trả lời 
khỉ các câu hỏi của GV.
- Nhận xét HS. 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ cảnh - Một chú voi đang dùng vịi kéo một 
gì? chiếc xe ơ tơ qua vũng lầy.
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc tên bài tập đọc. - Mở SGK, trang 56 và đọc: Voi nhà.
- Con hiểu thế nào là Voi nhà? - Là con voi được con người nuơi và 
 dạy cho biết làm những việc cĩ ích.
- Trong bài học hơm nay, chúng ta sẽ được 
 Trang10 III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
- Gọi 2 HS lên bảng. - Thực hành hỏi đáp theo mẫu “như 
 thế nào?”
 - Ví dụ:
 HS 2: Con mèo nhà cậu như thế 
 nào?
- Nhận xét, cho điểm từng HS. HS 1: Con mèo nhà tớ rất đẹp.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Trong giờ Luyện từ và câu tuần này, các con sẽ 
được mở rộng vốn từ theo chủ điểm Muơng thú và 
làm các bài tập luyện tập về dấu câu. 
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài yêu cầu chúng ta chọn cho 
 mỗi con vật trong tranh minh hoạ 
 một từ chỉ đúng đặc điểm của nĩ.
 - HS quan sát.
- Treo bức tranh minh họa và yêu cầu HS quan - Tranh vẽ: cáo, gấu trắng, thỏ, sĩc, 
 sát tranh. nai, hổ.
- Tranh minh hoạ hình ảnh của các con vật nào? - Cả lớp đọc đồng thanh.
 - 3 HS lên bảng làm. HS dưới lớp 
- Hãy đọc các từ chỉ đặc điểm mà bài đưa ra. làm bài vào vở Bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng, nhận thẻ từ và gắn vào tên Gấu trắng: tị mị
vào từng con vật với đúng đặc điểm của nĩ. Cáo: tinh ranh
 Sĩc: nhanh nhẹn
 Nai: hiền lành
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau Thỏ: nhút nhát
đĩ chữa bài. Hổ: dữ tợn
Bài 2 Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi: Bài tập này cĩ gì khác với bài tập 1? - Bài tập 1 yêu cầu chúng ta chọn từ 
 chỉ đặc điểm thích hợp cho các con 
 vật, cịn bài tập 2 lại yêu cầu tìm 
 con vật tương ứng với đặc điểm 
 được đưa ra.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để làm bài tập. - Mỗi HS đọc 1 câu. HS đọc xong 
- Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình. câu thứ nhất, cả lớp nhận xét và nêu 
 ý nghĩa của câu đĩ. Sau đĩ, chuyển 
 sang câu thứ hai.
 Đáp án: 
 a) Dữ như hổ (cọp): chỉ người nĩng 
 tính, dữ tợn.
 b) Nhát như thỏ: chỉ người nhút 
 Trang12 - Sửa bài 5: - 1 HS lên bảng sửa bài 5
 Số hàng xếp được là:
 32 : 4 = 8 (hàng)
 Đáp số: 8 hàng
- GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Một phần tư
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một 
phần tư”
* Giới thiệu “Một phần tư” - HS quan sát hình vuơng
- HS quan sát hình vuơng và nhận thấy:
- Hình vuơng được chia thành 4 phần bằng 
nhau, trong đĩ cĩ 1 phần được tơ màu. Như 
thế đã tơ màu một phần bốn hình vuơng (một 
phần bốn cịn gọi là một phần tư)
- Hướng dẫn HS viết: 1; đọc : Một phần tư.
 4
Kết luận: Chia hình vuơng thành 4 phần bằng 
nhau, lấy đi 1 phần (tơ màu) được 1 hình - HS viết: 1 
vuơng. 4 4 
 - HS đọc : Một phần tư.
 - Vài HS lập lại.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS quan sát các hình rồi trả lời:
- Tơ màu 1 hình A, hình B, hình C. Bài 1.
 4 - HS quan sát các hình rồi trả lời: 
 hình A, hình B và hình C.
 * Khoanh vào kết quả đúng:
 x + 5 = 5 + 5
 x = ?
 A. 0
 B. 1
 C. 5
4. Củng cố – Dặn dị (3’)
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
 Mơn : Tự nhiên xã hội
 Tiết24: Cây sống ở đâu?
 PHT soạn giảng
 ----------------------------
 ÂM NHẠC
 CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG 
 Trang14 Bài 1a 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi 
bài vào vở Bài tập Tiếng Việt, tập hai. bài trong SGK.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài. Đáp án:
 - sâu bọ, xâu kim; củ sắn, xắn tay áo; 
 sinh sống, xinh đẹp; xát gạo, sát bên 
 cạnh.
Bài 2b Bài 2
- Yêu cầu đọc đề bài và tự làm. 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài. - 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm 
 vào vở Bài tập Tiếng Việt.
 +lụt, rút, sút, thút, nhút.
 +lúc, rúc, rục, súc, thúc, thục, nhục.
4. Củng cố – Dặn dị (3’)
- Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Nhận xét tiết học.
 Mơn : Tốn
 Tiết119: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia (trong bảng chia 4) .
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3,5.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng phụ.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
- Sửa bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời: - HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời:
- Hình ở phần a cĩ một phần mấy số con thỏ được - Hình ở phần a cĩ 1 số con thỏ 
khoanh vào? được khoanh vào. 4
- GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
  Hoạt động 1: Giúp HS: Học thuộc bảng chia 4
Bài 1: Bài 1
- HS tính nhẩm. - HS tính nhẩm.
 GV nhận xét 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
 36 : 4 = 9 24 : 4 = 6
 20 : 4 = 5 28 : 4 = 7
 Trang16 III. Các hoạt động:
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cu (3’) 
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: T - HS viết bảng con.
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng.
- Viết : Thẳng như ruột ngựa. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng 
- GV nhận xét con.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- U – Ư . Ươm cây gây rừng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ U
 - HS quan sát
- Chữ U cao mấy li? - 5 li
- Gồm mấy đường kẻ ngang? - 6 đường kẻ ngang.
- Viết bởi mấy nét? - 2 nét
- GV chỉ vào chữ U và miêu tả: - HS quan sát
+ Gồm 2 nét là nét mĩc hai đầu( trái- phải) và 
nét mĩc ngược phải.
- GV hướng dẫn cách viết: - HS quan sát.
 Nét 1: Đặt bút trên đường kẽ 5, viết nét mĩc 
hai đầu, đầu mĩc bên trái cuộn vào trong, đầu 
mĩc bên phải hướng ra ngồi, dừng bút trên 
đường kẽ 2. 
 Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút 
thẳng lên đường kẽ 6 rồi đổi chiều bút, viết 
nét mĩc ngược(phải) từ trên xuống dưới, 
dừng bút ở đường kẽ 2.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
 2. HS viết bảng con. - HS tập viết trên bảng con
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 3. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát
* Gắn mẫu chữ Ư
 Trang18 Mơn: Tập làm văn
 Tiết 24: Đáp lời phủ định. Nghe – Trả lời câu hỏi 
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3).
*KNS:
- Giao tiếp : Ứng xử văn hĩa.
* QPAN:
Kể một câu chuyện về Ngơ Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sơng Bạch Đằng 
năm 938, Hải quân Việt Nam chiến đấu rất dũng cảm.
- GV: Các tình huống viết vào giấy. Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ. 
- HS: Vở
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) - 3 HS đọc phần bài làm của 
- Gọi HS đọc bài tập 3 về nhà. mình.
- Nhận xét HS. 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 Trong giờ Tập làm văn hơm nay chúng ta sẽ tập 
nĩi đáp lời phủ định trong các tình huống. Sau đĩ 
nghe và trả lời các câu hỏi về nội dung một câu 
chuyện vui cĩ tựa đề là Vì sao? 
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 
- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh minh hoạ - Tranh minh hoạ cảnh một bạn HS 
điều gì? gọi điện thoại đến nhà bạn.
- Khi gọi điện thoại đến, bạn nĩi thế nào? - Bạn nĩi: Cơ cho cháu gặp bạn Hoa 
 ạ.
- Cơ chủ nhà nĩi thế nào? - Ở đây khơng cĩ ai tên là Hoa đâu, 
 cháu à.
- Lời nĩi của cơ chủ nhà là một lời phủ định, khi - Bạn nĩi: Thế ạ? Cháu xin lỗi cơ.
nghe thấy chủ nhà phủ định điều mình hỏi, bạn HS 
đã nĩi thế nào?
- Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ thường 
xuyên được nghe lời phủ định của người khác, khi 
đáp lại những lời này các em cần cĩ thái độ lịch 
sự, nhã nhặn.
- Gọi 2 HS lên bảng đĩng vai thể hiện tình huống 
trên.
Bài 2: Ví dụ: Tình huống a.
- GV viết sẵn các tình huống vào băng giấy gọi 2 HS 1: Cơ làm ơn chỉ giúp cháu nhà 
HS lên thực hành. 1 HS đọc yêu cầu trên băng bác Hạnh ở đâu ạ.
giấy, 1 HS thực hiện lời đáp. HS 2: Rất tiếc, cơ khơng biết, vì cơ 
 Trang20 bé cười vui và nĩi với em: “À, bị 
 khơng cĩ sừng thì cĩ thể do nhiều lí 
 do lắm. Những con bị cịn non thì 
 chưa cĩ sừng những con bị bị gẫy 
 sừng thì em cũng khơng nhìn thấy 
 sừng nữa, riêng con vật kia khơng 
 cĩ sừng vì nĩ khơng phải là bị mà 
 là con ngựa.
- Thực ra con vật mà cơ bé nhìn thấy là con gì? - Là con ngựa.
- Gọi 1 đến 2 HS kể lại câu chuyện. - 2 đến 4 HS thực hành kể trước 
 lớp.
- Nhận xét, cho điểm HS. 
4. Củng cố – Dặn dị (3’).
*KNS:
- Biết ứng xử cĩ văn hĩa trong giao tiếp
- Biết lắng nghe khi giao tiếp
* QPAN:
Qua câu chuyện giáo dục học sinh phải biết bảo 
vệ đất nước. 
- Chuẩn bị: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời 
câu hỏi.
- Nhận xét tiết học.
 ĐẠO ĐỨC 
 Tiết24: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại(T2)
 HT soạn giảng
 ------------------------
 Mơn: Tốn
 Tiết120: Bảng chia 5
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia (trong bảng chia 5).
- Bài tập cần làm: bài 1, 2.
II. Chuẩn bị
- GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm cĩ 5 chấm trịn.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ(3’) 
- Sửa bài 4: - HS lên bảng sửa bài. Bạn nhận xét.
 Số thuyền cần cĩ là:
 12 : 4 = 3 (thuyền)
 Đáp số: 3 thuyền.
- GV nhận xét 
3. Bài mới 
 Trang22 C. 24
4. Củng cố – Dặn dị (3’)
- Chuẩn bị: Một phần năm.
- Nhận xét tiết học.
 Mơn: Sinh hoạt tập thể
 Tiết: 24
I. Mục tiêu:
- Tổng kết các hoạt động diễn ra trong tuần.
- Nhắc nhở HS học tập.
- Cho HS vui chơi.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 
 Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. 
1Tổng kết
- GV cho HS tổng kết.
 • Chuyên cần - Tổng số lược nghỉ phép
 * Cĩ phép
 * Kơng phép
 • Vệ sinh - Quét dọn sân trường,lớp học,xử lí rác 
 đúng qui định
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân,ăn mặc gọn gàng
 • Trang phục - Đồng phục.
 - Phù hiệu
 • Học tập - Tuyên dương những hs cĩ thành tích 
 trong học tập
 -+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị 
 bài tốt.
 + Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái 
 phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 + Nhiều bạn cĩ nhiều cố gắng trong học 
 tập
 - Ý kiến đĩng gĩp của HS
 • GV ra biện pháp khắc phục .
 • Gv nhắc nhở HS tập
 2.Phương hướng
- GV nêu các việc cần làm trong tuần tới: - HS theo dõi.
+ Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.
+ Xây dung và duy trì nếp học tập, xếp 
hàng ra vào lớp.
+ Trong lớp, giữ trật tự, hăng hái phát biểu 
ý kiến xây dựng bài.
+ Về đạo đức: giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, 
 Trang24

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2018_2019_duong_chi_t.doc