Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
Thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2018 Môn: Tập đọc Tiết 62-68: Bác sĩ sói I Mục tiêu Đọc trôi chảy từng đoạn ,toàn bài .Nghỉ hơi đúng chỗ . Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại .(trả lời được CH1,2,3,5). - Biết cần làm gì khi gặp tình huống nguy hiểm - Biết ứng phó trước tình huống nguy hiểm. IIChuẩn bị - GV: Tranh minh họa bài tập đọc - HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu đọc và trả lời - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. câu hỏi bài tập đọc Cò và Cuốc. GV nhận xét HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Yêu cầu HS mở sgk trang 40 và đọc tên chủ - Chủ điểm Muông thú. điểm của tuần. - Giới thiệu: Bác sĩ Sói. Phát triển các hoạt động (67’) Hoạt động 1: Luyện đọc bài GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ. HS đọc bài. +Đọc từng câu: - Từ: rỏ dãi, hiền lành, lễ phép, làm ơn, +Đọc từng đoạn: lựa miếng, huơ, toan, mũ, khoan thai, phát +HS đọc từ chú giải. hiện, cuống lên, bình tĩnh, giở trò, giả +HS đọc trong nhóm. giọng, chữa giúp, bác sĩ, rên rỉ, bật ngửa, +Thi đọc giữa các nhóm. cẳng, vỡ tan, - GV nhận xét tuyên dương. + Đoạn 1: Thấy Ngựa đang ăn cỏ tiến về phía Ngựa. + Đoạn 2: Sói đến gần Phiền ông xem giúp. + Đoạn 3: Phần còn lại. - Luyện ngắt giọng câu: Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ,/ một áo choàng khoác lên người,/ một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu.//Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm,/ nó tung vó đá 1 cú trời giáng,/ làm Sói bật ngửa,/ bốn cẳng huơ Trang2 Giới thiệu: (1’) - Số bị chia – Số chia - Thương Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giúp HS biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. 1. Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia. - 6 : 2 = 3. - GV nêu phép chia 6 : 2 - HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”. - HS tìm kết quả của phép chia? - GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”. - GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái - HS nhắc lại sang phải) và nêu tên gọi: 6 : 2 = 3 - HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng Số bị chia Số chia Thương số trong phép chia. - GV nêu rõ thuật ngữ “thương” - Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương. - GV có thể ghi lên bảng: - HS quan sát mẫu. Số bị chia Số chia Thương 6 : 2 = 3 Thương - HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó. - GV nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở Bài 1: (theo mẫu ở SGK) Phép chia Số bị Số chia Thương chia 8 : 2 = 4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 Bài 2 Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 kết quả của phép tính rồi viết vào vở 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 : = 6 - GV nhận xét. * Số bị chia là 16, số chía là 2 vậy thương là mấy? ( 8) 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Chuẩn bị: Bảng chia 3 - Nhận xét tiết học. Môn: Thể dục Trang4 Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện. Hỏi: Để dựng lại câu chuyện này chúng ta cần - Cần 3 vai diễn: người dẫn chuyện, mấy vai diễn, đó là những vai nào? Sói, Ngựa. - Khi nhập vào các vai, chúng ta cần thể hiện - Giọng người dẫn chuyện vui và dí giọng ntn? dỏm; Giọng Ngựa giả vờ lễ phép; Giọng Sói giả nhân, giả nghĩa. - Chia nhóm và yêu cầu HS cùng nhau dựng lại - Các nhóm dựng lại câu chuyện. Sau câu chuyện trong nhóm theo hình thức phân vai. đó một số nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét HS. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị: Quả tim Khỉ. - Nhận xét tiết học. Môn: Chính tả (TC) Tiết45: Bác sĩ sói I. Mục tiêu -Chép chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn tóm tắt bày Bác sỉ Sói. -Làm được BT(2) a/b ,hoặc BT (3) a /b ,hoặc BT CTphương ngữ do GV soạn . II. Chuẩn bị - GV: Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả. - HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Gọi 3 HS lên bảng sau đó đọc cho HS viết - 3 HS viết bài trên bảng lớp. Cả lớp viết các từ sau: riêng lẻ, rơi vãi ngã rẽ, mở cửa, vào bảng con. thịt mỡ, củ cải, cửa cũ, - Nhận xét HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Bác sĩ Sói. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép - 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi bài - GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần chép trên bảng. một lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại. - Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập đọc nào? - Bài Bác sĩ Sói. - Nội dung của câu chuyện đó thế nào? - Sói đóng giả làm bác sĩ để lừa Ngựa. Ngựa bình tĩnh đối phó với Sói. Sói bị Ngựa đá cho một cú trời giáng. b) Hướng dẫn trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - Đoạn văn có 3 câu. Trang6 III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và - 2 HS thực hiện. nêu tên gọi của chúng. 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12 - GV nhận xét. 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3. Bài mới 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 Giới thiệu: (1’) - Bảng chia 3. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 3. Giới thiệu phép chia 3 Ôn tập phép nhân 3 GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm - HS đọc bảng nhân 3 tròn. (như SGK) HS trả lời và viết phép nhân - Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất 3 x 4 = 12. Có 12 chấm tròn. cả bao nhiêu chấm tròn ? - Hình thành phép chia 3 - HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có 4 - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 tấm bìa. chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ? - Nhận xét: - Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. - Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3 . Lập bảng chia 3 - GV cho HS lập bảng chia 3 (như bài học 104) 3 : 3 = 1 - Hình thành một vài phép tính chia như trong 6 : 3 = 2 SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như trên, 9 : 3 = 3 sau đó cho HS tự thành lập bảng chia. 12 : 3 = 4 - Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3. 15 : 3 = 5 18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10 - HS tự lập bảng chia 3 - HS đọc và học thuộc bảng chia cho 3. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS tính nhẩm. Bài 1 GV nhận xét. HS tính nhẩm. 6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 Bài 2: 27 : 3 = 9 - HS thực hiện Bài 2: - Trình bày bài giải Trang8 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Hoàn thành sản phẩm. - Nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 7 tháng 2 năm 2018 Môn: Tập đọc Tiết 69: Nội quy đảo khỉ I. Mục tiêu -Biết nghỉ hơi đúng chỗ ;đọc rõ ràng ,rành mạch được từng bản nội quy . -Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy (trả lới được CH1,2 ). - Qua bài học học sinh có ý thức bảo vệ môi trường II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh họa bài tập đọc .Bảng ghisẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. - HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Gọi 4 HS lên bảng kiểm tra bài Bác sĩ Sói. - 4 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài. Theo dõi HS đọc bài, trả lời câu . 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Gọi 1 HS mở sgk và đọc tên bài tập đọc sẽ học. - Nội quy Đảo Khỉ. - Khi đến trường, các con đã được học bản nội quy nào? - Con được học nội quy của trường. - Vậy con hiểu thế nào là nội quy? - Nội quy là những quy định mà mọi người - Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ được đều phải tuân theo. học bài Nội quy Đảo Khỉ, qua đây chúng ta sẽ thêm hiểu về một bản nội quy. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ. +Đọc từng câu: +Đọc từng đoạn: - Cả lớp đọc đồng thanh các từ khó: tham +HS đọc từ chú giải. quan, khành khạch, khoái chí, nội quy, +HS đọc trong nhóm. du lịch, lên đảo, trêu chọc,Đảo Khỉ, cảnh +Thi đọc giữa các nhóm. vật, bảo tồn, - GV nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Gọi 1 HS đọc phần chú giải của bài. - Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều? - Bốn điều + Điều 1: Mua vé tham quan trước khi lên Trang10 - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . bài vào vở. - Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng của bạn, sau * Thú dữ, nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn đó đưa ra kết luận. lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. * Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. Bài 2 - Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm gì? - Đọc đề bài và trả lời: Bài tập yêu cầu chúng ta trả lời câu hỏi về đặc điểm của các con vật. - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp, sau đó - Thực hành hỏi đáp về các con vật. gọi một số cặp trình bày trước lớp. a) Thỏ chạy như thế nào? Thỏ chạy nhanh như bay./ Thỏ chạy rất nhanh./ Thỏ chạy nhanh như tên bắn./.. b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất khéo léo./ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất giỏi./ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt./ c) Gấu đi như thế nào? Gấu đi rất chậm./ Gấu đi lặc lè./ Gấu đi - Nhận xét nặng nề./ Gấu đi lầm lũi./ d) Voi kéo gỗ thế nào? Voi kéo gỗ rất khoẻ./ Voi kéo gỗ thật khoẻ và mạnh./ Voi kéo gỗ băng băng./ Voi kéo gỗ hùng hục./ Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Các câu hỏi này đều có cụm từ “như - Viết lên bảng: Trâu cày rất khoẻ. thế nào?” - Trong câu văn trên, từ ngữ nào được in đậm. - Bài tập yêu cầu chúng ta đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu - Để đặt câu hỏi cho bộ phận này, sgk đã dùng hỏi dưới đây. câu hỏi nào? - HS đọc câu văn này. - Từ ngữ: rất khoẻ. - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với bạn bên cạnh. - Trâu cày như thế nào? 1 HS đặt câu hỏi, em kia trả lời. b) Ngựa chạy như thế nào? Gọi 1 số HS phát biểu ý kiến, sau đó nhận xét và c) Thấy một chú ngựa đang ăn cỏ, Sói cho điểm HS. thèm như thế nào? d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Trang12 mấy hình vuông? * Số bị chia là 18, số chía là 3 vậy thương là mấy? ( 6) 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. Môn: Tự nhiên xã hội Tiết23: Ôn tập: xã hội PHT soạn giảng ------------------------ Môn: Đạo đức Tiết 23: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (T1) HT soạn giảng --------------------------- Thứ năm, ngày 8 tháng 2 năm 2018 MỸ THUẬT Bài:CĐ9: Sắc màu thiên nhiên GV chuyên ---------------------------------------- Môn: Chính tả (NV) Tiết46: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên I. Mục tiêu -Nghe –viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên . -Làm đưỡc BT(2) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Chuẩn bị - GV: Bảng ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả. - HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ sau cho HS - 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết viết: vào bảng con. + ước mong, trầy xước, ngược, ướt át, lướt ván, - Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết Trang14 Môn: Toán Tiết114: Luyện tập I. Mục tiêu Thuộc bảng chia 3 Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ) Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3 , cho 2 ) II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành Toán. - HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) - HS trả lời đúng đã tô màu 1 hình nào?(bài 1) (hình A) - GV nhận xét. 3 (hình C) (hình D) - HS thực hiện. Bạn nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Luyện tập. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giúp HS thuộc lòng bảng chia 3. Bài 1: - HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. Bài 1 - Nhận xét HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 Bài 2: 30 :3 = 10 18 :3 = 6 - Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia Bài 2 (tương ứng) trong một cột. Chẳng hạn: 3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9 3 x 6 = 18 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3 18 : 3 = 6 3 x 1 = 3 3 : 3 = 1 . Bài 4: - HS trình bày bài giải. - GV nhận xét. Bài 4 Bài giải: Số kilôgam gạo trong mỗi túi là: 15 : 3 = 5 (kg) Đáp số: 5 kg gạo * Số bị chia là 30, số chía là 3 vậy thương là mấy? (10) 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Chuẩn bị: Tìm 1 thừa số của phép nhân. - Nhận xét tiết học Trang16 bút ở đường kẽ 2. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. - HS tập viết trên bảng con Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ - Giới thiệu câu: T – Thẳng như ruột ngựa. - Quan sát và nhận xét: Thẳng như ruẳt - Nêu độ cao các chữ cái. ngẳa - HS đọc câu - T : 5 li - h, g : 2,5 li - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - t : 1,5 li - r : 1,25 li - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - a, n, o, u, ă, ư : 1 li - GV viết mẫu chữ: Thẳng lưu ý nối nét T và - Dấu hỏi (?) trên ă h. - Dấu nặng (.) dưới ô vàư -HS viết bảng con - Khoảng chữ cái o * Viết: : Thẳng - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: Thẳng - GV nêu yêu cầu viết. - HS viết bảng con - GV theo dõi, giúp đỡ HS - Chấm, chữa bài. - Vở Tập viết - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - HS viết vở - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa U – Ư. Ươm cây gây rừng. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên - GV nhận xét tiết học. bảng lớp. Thứ sáu, ngày 9 tháng 2 năm 2018 ÂM NHẠC CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG GV chuyên --------------------------------------- Môn: Tập làm văn Tiết23: Đáp lời khẳng định – Viết nội quy I. Mục tiêu Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT1, BT2 ) Đọc và chép lại được 2 , 3,điều trong nội quy của trường (BT3 ) - Biết ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Trang18 đâu, mẹ nhỉ./ Thế thì nó còn giỏi hơn cả hổ vì hổ không biết trèo cây, mẹ nhỉ./.. c) Bác có thể cho cháu gặp bạn ấy một chút, được không ạ?/ Bác vui lòng cho cháu gặp Lan một chút nhé!/ May quá, cháu đang có việc muốn hỏi bạn ấy. Bác cho phép cháu lên nhà gặp Lan, bác nhé!/ Bài 3 - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc Nội quy trường học. - Yêu cầu HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 điều - 2 HS lần lượt đọc bài. trong bản nội quy. - HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 - GV chấm 1 số vở. điều trong bản nội quy. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Dặn dò HS thực hành đáp lại lời khẳng định của người khác trong cuộc sống hằng ngày. - Chuẩn bị: Đáp lời phủ định - Nhận xét tiết học. Môn: Toán Tiết115: Tìm một thừa số của phép nhân I. Mục tiêu Nhận biết được thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia . Biết tìm thừa số x trong bài tập dạng : X x a =b ; a x X= b ( với a b là số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi tính đã học ) Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng nhân 2 ) II. Chuẩn bị - GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. - HS: Bảng con. Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Bài giải - 2 HS lên bảng thực hiện.. Số can dầu là: 27 : 3 = 9 (can) Đáp số: 9 can dầu. - GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Tìm 1 thừa số của phép nhân. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giúp HS: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và Trang20 Bài 2: Tìm x (theo mẫu). HS nhắc lại kết luận Bài 2 trên. - Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho - GV nhận xét. thừa số kia - HS thực hiện. b. x x 3 = 12 c. x x 3 = 21 x = 12 : 3 x = 21 : 3 x = 4 x = 7 * Thừa số thứ hai là 2,tích là 4. Vậy thừa số thứ nhất là mấy? ( 2 ) 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. Môn: Sinh hoạt tập thể Tiết: 23 I. Mục tiêu: - Tổng kết các hoạt động diễn ra trong tuần. - Nhắc nhở HS học tập. - Cho HS vui chơi. II. Đồ dùng dạy - học: Nội dung sinh hoạt III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1Tổng kết - GV cho HS tổng kết. • Chuyên cần - Tổng số lược nghỉ phép * Có phép * Kông phép • Vệ sinh - Quét dọn sân trường,lớp học,xử lí rác đúng qui định - Giữ gìn vệ sinh cá nhân,ăn mặc gọn gàng • Trang phục - Đồng phục. - Phù hiệu • Học tập - Tuyên dương những hs có thành tích trong học tập -+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt. + Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. + Nhiều bạn có nhiều cố gắng trong học tập - Ý kiến đóng góp của HS • GV ra biện pháp khắc phục . • Gv nhắc nhở HS tập 2.Phương hướng Trang22
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_23_nam_hoc_2018_2019_duong_chi_t.doc