Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

doc 25 Trang Bình Hà 18
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
 Thứ hai, ngày10 tháng 9 năm 2018
 Mơn : Tập đọc
 Tiết 3- 4: Phần thưởng
I. Mục tiêu
- Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt ( TLCH 
1,2,4) HS giỏi CH 3.
- Qua bài học học sinh hiểu khi làm việc tốt chắc chắn sẽ được đền đáp.
II. Chuẩn bị
 - GV: SGK + tranh 
 - HS: SGK
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
 - Thầy gọi 3 HS đọc bài Làm việc thật vui và. - HS đọc
 TLCH GV nêu - HS nêu
 - GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
 Trong bài hơm nay, em sẽ làm quen với 1 bạn gái tên 
Na.Na học chưa giỏi nhưng tốt bụng. Em thường 
xuyên giúp đỡ bạn bè. Lịng tốt của Na đã được cơ 
giáo và các bạn khen ngợi.Na là 1 gương tốt cho 
chúng ta.
Phát triển các hoạt động (60’)
 ❖ Hoạt động 1: Luyện đọc 
 - GV đọc mẫu.
 -Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
 + Luyện đọc câu:
 - HS khá đọc
 + Luyện đọc đoạn: - Quen, tuyệt, bàn tán, sáng kiến
 +1HS đọc từ chú giải - Bí mật, , lặng lẽ
 +HS đọc trong nhĩm. + Thu chỉ buồn là/ dù đã rất cố 
 +Thi đọc giữa các nhĩm. gắng học/ em vẫn xếp hạng thấp 
 trong lớp.
 + Một buổi sáng,/ vào giờ ra 
 chơi,/ các bạn trong lớp/ túm 
 tụm ở một gĩc sân bàn bạc điều 
 gì/ cĩ vẻ bí mật lắm
❖ Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Na sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng 
 Trang2 - GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài 
 lên bảng
Phát triển các hoạt động (28’)
❖ Hoạt động 1: Thực hành
 Bài 1: Bài
 - Thầy yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập
 - Thầy yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn a.10cm = 1dm,1dm = 10cm
 vạch vào điểm cĩ độ dài 1 dm trên thước b. - Cả lớp chỉ vào vạch vừa 
 vạch được đọc to: 1 đêximet
 - Thầy yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm c. HS vẽ sau đĩ đổi bảng để 
 vào bảng con kiểm tra bài của nhau.
 - Thầy yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB - Chấm điểm A trên bảng, đặt 
 cĩ độ dài 1 dm thước sao cho vạch 0 trùng với 
 điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên 
 thước sau đĩ chấm điểm B trùng 
 với điểm trên thước chỉ độ dài 
 Bài 2: 1dm. Nối AB. 
 - Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và Bài 2:
 dùng phấn đánh dấu a. HS tìm
 - Thầy hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu b. 2 dm = 20 cm.
 xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả 
 lời) Bài 3:
 Bài 3: - Điền số thích hợp vào chỗ 
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? chấm.
 - Gọi HS đọc chữa bài sau đĩ nhận xét và cho a. 1 dm = 10 cm 3dm = 30 cm
 điểm. 2 dm = 20 cm 5dm = 50cm
 b. 30cm = 3 dm 60cm = 
 6cm.
 Bài 4: Bài 4
 - Thầy yêu cầu HS đọc đề bài - Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ 
 - Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước chấm thích hợp
 lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. - Quan sát, cầm bút chì và tập 
 Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng ước lượng. Sau đĩ làm bài vào 
 hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau 
 chì dài 16 cm, khơng phải 16 dm. cĩ thể thảo luận với nhau.
 - Thầy yêu cầu 1 HS chữa bài. Kết quả: 
4. Củng cố – Dặn dị (2’) 16 cm , 2 dm , 30cm , 12 dm
 - Dặn dị HS ơn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
 - Nhận xét tiết học
 Trang4 - Na cịn băn khoăn điều gì? - Học chưa giỏi
 - Chốt: Na tốt bụng giúp đỡ bạn bè.
 - Thầy nhận xét - Lớp nhận xét 
 + Kể theo tranh 2, 3
 - Thầy đặt câu hỏi
 - Cuối nămhọc các bạn bàn tán về chuyện gì? Na - Cả lớp bàn tán về điểm và phần 
 làm gì? thưởng. Na chỉ lặng im nghe, 
 vì biết mình chưa giỏi mơn 
 - Trong tranh 2 các bạn Na đang thì thầm bàn nào
 nhau chuyện gì? - Các bạn HS đang tụ tập ở 1 gĩc 
 sân bàn nhau đề nghị cơ giáo 
 tặng riên cho Na 1 phần 
 - Tranh 3 kể chuyện gì? thưởng vì lịng tốt.
 - Chốt: Các bạn cĩ sáng kiến tặng Na 1 phần - Cơ giáo khen sáng kiến của các 
 thưởng bạn rất tuyệt.
 - Thầy nhận xét - Lớp nhận xét
 + Kể theo tranh 4
 - Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra ntn?
 - Từng HS bước lên bục nhận 
 - Cĩ điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy? phần thưởng.
 - Cơ giáo mời Na lên nhận phần 
 - Khi Na được phần thưởng, Na, các bạn và mẹ thưởng
 vui mừng ntn? - Cơ giáo và các bạn vỗ tay vang 
 - Chốt: Na cảm động trước tình cảm của các bạn. dậy. Tưởng rằng nghe nhầm, 
 đỏ bừng mặt. Mẹ vui mừng 
 - Thầy nhận xét. khĩc đỏ hoe cả mắt
❖ Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại tồn bộ câu chuyện. - Lớp nhận xét
 - Thầy tổ chức cho HS kể theo từng nhĩm
 - Thầy nhận xét - HS kể theo nhĩm, đại diện 
4. Củng cố – Dặn dị( 3’) nhĩm lên thi kể chuyện
 - Qua các giờ kể chuyện tuần trước và tuần này, 
 các em đã thấy kể chuyện khác đọc chuyện. Khi 
 đọc các em phải đọc chính xác, khơng thêm bớt 
 từ ngữ. Cịn khi kể em khơng nhìn sách mà kể 
 theo trí nhớ (tranh minh hoạ giúp em nhớ). Vì 
 vậy em khơng nhất thiết phải kể y như sách. 
 Em chỉ nhớ nội dung chính của câu chuyện. Em 
 cĩ thể thêm bớt từ ngữ. Để câu chuyện hấp dẫn 
 em nên kể tự nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ.
 - Về kể lại câu chuyện cho người thân.
 - Nhận xét tiết học.
 Mơn: Chính tả : Tập chép
 Trang6 - Nêu yêu cầu bài Bài 3:
 - Thầy sửa lại cho đúng - Lớp viết vào vở
 Thứ tự: p , q , s , r , t , u , ư , v , x 
 Bài4: , y.
+ Học thuộc lịng bảng chữ cái Bài 4
 - Thầy xĩa những chữ ở cột 2 - HS đọc thuộc lịng
 - Thầy xĩa chữ viết ở cột 3 - HS đọc
4. Củng cố – Dặn dị (2’)
 - Thầy cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với 
 g/gh
 - Đọc lại tên 10 chữ cái
 - Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật là vui
 - Nhận xét tiết học.
 Mơn : Tốn
 Tiết 7: Số bị trừ - Số trừ- Hiêụ
I. Mục tiêu
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
 - BT 1,2 (cột a,b,c),3.
II. Chuẩn bị
 - GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm
 - HS: SGK
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) Đêximét
 - Thầy hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm? - HS nêu
 - 1 dm bằng mấy cm?
 - HS sửa bài 2 cột 3
 20 dm + 5 dm = 25 dm
 9 dm + 10 dm = 19 dm
 9 dm - 5 dm = 4 dm
 35 dm - 5 dm = 30 dm
3. Bài mới 
Giới thiệu: (2’)
 - Các em đã biết tên gọi của các thành phần 
 trong phép cộng. Vậy trong phép trừ các thành 
 phần cĩ tên gọi khơng, cách gọi cĩ khác với 
 phép cộng hay khơng. Hơm nay chúng ta cùng 
 tìm hiểu qua bài: “Số bị trừ – số trừ – hiệu”
 Trang8 26 
 - 67 
 33 
 34 
 Bài 3
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu) Bài giải
 - HS giải Chiều dài đoạn dây cịn lại là:
 GV nhận xét 8 – 3 = 5 (dm)
 Đáp số: 5 dm.
4. Củng cố – Dặn dị (2’)
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
 - Nhận xét tiết học.
 Mơn: Thể dục
 Bài :Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi 
 GV chuyên soạn giảng
 ----------------------------
 Mơn: Thủ cơng
 Tiết 2: Gấp tên lửa
I. Mục tiêu
 - Biết cách gấp tên lửa.
 - Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
 - Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng 
được.
II. Chuẩn bị 
Giấy thủ cơng, bút màu. Quy trình 
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
 - Cho học sinh nhắc lại các bước gấp. 
 2 bước.
 Nhận xét, tuyên dương. Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên 
 lửa.
3. Bài mới Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
Giới thiệu: (1’)
 Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đĩ ghi 
 Trang10 Tiết 6: Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. ( TLCH SGK).
- Qua bài học học sinh phải tích cực làm việc và bảo vệ mơi trường Vì mơi trường 
rất quan trọng đối với con người để con người sinh hoạt và học tập.
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh, bảng từ
 - HS: SGK 
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) Phần thưởng
 - 3 HS đọc 3 đoạn + TLCH?
 - Nêu những việc làm tốt của bạn Na - HS nêu
 - Em cĩ nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng 
 khơng? Vì sao?
 - Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng, 
 vui mừng ntn?
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
 - Hằng ngày các em đi học, cha mẹ đi làm. Ra 
 đường các em thấy chú cơng an đứng giữ trật 
 tự, bác thợ đến nhà máy, chú lái xe chở hàng 
 đến trường các em thấy Thầy cơ ai cũng bận 
 rộn nhưng vì sao bận rộn, vất vả mà ai cũng 
 vui, ngày nào cũng đi học, đi làm? Bài tập đọc 
 hơm nay sẽ giúp em hiểu được điều đĩ.
Phát triển các hoạt động (27’)
❖ Hoạt động 1: Luyện đọc 
 - GV đọc mẫu.
 -Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
 + Luyện đọc câu:
 - Quanh, tích tắc, việc, vải chín, 
 + Luyện đọc đoạn: rực rỡ, sắc xuân, Quét nhà, bận 
 +1HS đọc từ chú giải rộn, nhộn nhịp
 +HS đọc trong nhĩm. Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng
 +Thi đọc giữa các nhĩm. Đoạn 2: Đoạn cịn lại 
 - Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ 
 điều làm việc/. Cành đào nở hoa/ 
 cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày 
 xuân thêm tưng bừng.
 Trang12 - Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu
 - Chỉ đồ dùng của học sinh
 - Chỉ tính nết của học sinh
 - Thầy nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) 
 - Trong tiết hơm nay các em sẽ :
 - Củng cố những điều đã học về từ và câu
 - Học về câu hỏi và trả lời câu hỏi
 - Học tên các tháng trong năm
Phát triển các hoạt động (28’)
❖ Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập . 
 - Bài 1 : Tìm các từ cĩ tiếng : học, tập (học hành, tập Bài 1:
đọc) -Học sinh nêu miệng
 Học hành , học giỏi , 
 Tập đọc , tập hát ,
 -Học sinh đọc yêu cầu
Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi tư tìm được Bài 2::
 - Đặt câu với từ tìm được ở bài 1 * Em học hành chăm chỉ
 * Em thích mơn tập đọc.
Bài 3: Bài 3:
 HS thực hiên Bác Hồ rất yêu thiếu nhi
 GV nhận xét. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
 Thu là bạn thân nhất của em
 Bạn thân nhất của em là Thu.
 Bài 4: HS tự đặt .
Bài 4: -
 - Thầy ghi các câu lên bảng
 - Thầy hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu
 - Ví dụ : Tên em là gì ?
 - Em tên là Văn Ngọc
 - Tên trường của em là gì?
4. Củng cố – Dặn dị (2’)
 - Chuẩn bị : Từ chỉ sự vật – câu kiểu Ai là gì?
 - Nhận xét tiết học. .
 Mơn: Tốn
 Tiết 8: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết trừ nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng hnớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
- BT1, 2 ( cột 1,2 ), 3,4.
 Trang14 Đáp số: 4 dm.
Bài 5: Bài 5
 - Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời - HS đọc đề tốn
 đúng. - HS làm bài
 - Cĩ thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút Khoanh chữ c
 khoanh trịn vào chữ cái cĩ đáp số đúng.
4. Củng cố – Dặn dị (2’)
 - Chuẩn bị: Luyện tập chung
 - Nhận xét tiết học.
 Mơn: Tự nhiên xã hội
 Tiết 2: Bộ xương
 Phĩ Hiệu trưởng soạn giảng
 -----------------------------------
 HỌC HÁT BÀI : THẬT LÀ HAY
 ( NHẠC VÀ LỜI : HỒNG LÂN)
 GV chuyên soạn giảng
 --------------------------
 Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2018
 Mơn: Chính tả :Nghe viết
 Tiết 4: Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biét sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ 
cái ( BT3).
II. Chuẩn bị
 - GV: SGK + bảng cài
 - HS: Vở + bảng
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’)
 - Thầy đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bĩ, 
 gắng sức
 - Lớp và GV nhận xét
 - 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - Cách trình bày bài thơ
 - Tập dùng bảng chữ cái để xếp tên các bạn.
 Trang16 III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
 - Học sinh sửa bài 2
 - GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đĩ ghi 
 tên bài lên bảng
Phát triển các hoạt động( 28’)
❖ Hoạt động 1: Luyện tập 
 Bài 1 : Viết các số : Bài 1:
 - Thầy chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50 - Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 
 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
 - Từ 68 đến 74 - Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 
 73, 74
 - Trịn chục và bé hơn 50 - Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, .
 Bài 2: Bài 2:
 - Nêu yêu cầu a. Số: 60 , b. Sơ : 100
 - Dựa vào số thứ tự các số để tìm c. Số: 88 , d. Số: 0
 - Thầy lưu ý HS : Số 0 khơng cĩ số liền - Học sinh làm, sửa bài
 trước
 - Thầy nhận xét Bài 3
❖ Hoạt động 2: Làm bài tập viết
 Bài 3: - 87 
 - Đăt tính rồi tính 35 
 - Thầy lưu ý : các số xếp thẳng hàng với 52
 nhau 
 - Thầy nhận xét - 96 
 42 
 54
 32 
 +
 43
 75
 44 
 +
 34 
 78 
 Bài 4 Bài 4:
 Trang18 HS viết bảng con.
 - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
 - GV nhận xét uốn nắn.
❖ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ Ăn chậm nhai kĩ
 Quan sát và nhận xét:
 - Nêu độ cao các chữ cái.
 - Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
 - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
 - GV viết mẫu chữ: Ăn lưu ý nối nét A và n
 HS viết bảng con Ăn
 * Viết: Ăn
 - GV nhận xét và uốn nắn.
❖ Hoạt động 3: Viết vở HS viết bảng con
 * Vở tập viết:
 - GV nêu yêu cầu viết. Viết vào vở tập viết 
 - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
 - Chấm, chữa bài.
 - GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dị (2’).
 - Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
 - GV nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị : B 
 - GV nhận xét tiết học.
 Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2018
 Mơn: Tập làm văn
 Tiết 2: Chào hỏi–Tự giới thiệu
I. Mục tiêu
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản 
thân(BT1,2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
- Qua bài học học sinh biết chào hỏi và tự giới thiệu khi giao tiếp.
II. Chuẩn bị
 - GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
 - HS: Vở
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’)
 - 1 số HS lên bảng tự nĩi về mình. Sau đĩ nĩi về 
 1 bạn
 - Thầy nhận xét 
 Trang20 Mơn: Đạo đức
 Tiết 2: Học tập sinh hoạt đúng giờ
 Hiệu trưởng soạn giảng
 -----------------------------------
 Mơn: Tốn
 Tiết 10: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
- BT1 (3 số đầu), 2, 3( 3 phép tính đầu) , 4.
II. Chuẩn bị 
 GV: Các bài tập và mẫu hình
 - HS: Vở + sách và bảng con
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
Học sinh sửa bài 2
 - Thầy nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đĩ ghi 
 tên bài lên bảng
Phát triển các hoạt động( 28’)
❖ Hoạt động 1: Thực hành
 Bài 1 : Viết các số : Bài 1
 HS thực hiện 25 = 20 + 5
GV nhận xét 62 = 60 + 2
 99 = 90 + 9
 Bài 2: Bài 2:
 Nêu yêu cầu SH 30 52 9 7
 HS thực hiện SH 60 14 10 2
 Thầy nhận xét Tổng 90 66 19 9
 SBT 90 66 19 25
 ST 60 52 19 15
 Trang22 -+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài 
 tốt.
 + Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái 
 phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 + Nhiều bạn cĩ nhiều cố gắng trong học 
 tập
 -------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------
 ----
 Ý kiến đĩng gĩp của HS
 • GV ra biện pháp khắc phục .
 • Gv nhắc nhở HS tập - HS theo dõi.
 2.Phương hướng
- GV nêu các việc cần làm trong tuần tới:
+ Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.
+ Xây dung và duy trì nếp học tập, xếp 
hàng ra vào lớp.
+ Trong lớp, giữ trật tự, hăng hái phát 
biểu ý kiến xây dựng bài.
+ Về đạo đức: giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, 
nĩi lời hay, vâng lời thầy cơ giáo, cư xử 
văn minh, lịch sự. 
+ Thi đua giành nhiều điểm tốt, phấn đấu 
giữ vở sạch, viết chữ đẹp, nhiệt tình tham 
gia các giờ sinh hoạt tập thể 
+ Giữ gìn bảo vệ mơi trường ở lớp cũng 
như ở nhà và nơi cơng cộng.
3. Củng cố, dặn dị: 
- Nhận xét chung tuần qua,
- Chuẩn bị bài cho tuần tiếp theo.
- GV nhận xét tiết học. 
 Kiểm tra:
 ----------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------
 Trang24

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2018_2019_duong_chi_to.doc