Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

doc 28 Trang Bình Hà 18
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
 Thứ hai , ngày 20 tháng 11 năm 2018
 Môn: Tập đọc
 Tiết 37-38: Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời hân vật trong bài.
 - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện 
(TL CH SGK ).
- Biết thông cảm với bạn khi gia đình bạn gặp chuyện buồn
- Biết được giá trị tình cảm của hai bố con
- Bản thân phải biết thương yêu các thành viên trong gia đình
- Phải biết hỗ trợ bạn khi bạn gặp khó khăn.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ(3’)
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời - 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi 
câu hỏi. trong các câu sau:
 - Hình ảnh nào cho em biết mẹ vất vả vì 
 con?
 - Người mẹ được so sánh với hình ảnh 
 nào?
 - Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào? 
 Vì sao?
- Nhận xét, 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ cảnh 
gì?. - Cô giáo đưa cho bạn nhỏ 3 bông hoa 
- Chỉ lên bức tranh và nói: Đây là cô giáo, cô cúc.
đang trao cho bạn nhỏ 1 bó hoa cúc. Hoa trong 
vườn trường không được hái nhưng cuối cùng 
bạn lại được nhận hoa. Chúng ta cùng tìm hiểu 
xem vì sao bạn nhỏ lại được hái hoa trong 
vườn trường qua bài tập đọc Bông hoa Niềm 
Vui.
- Viết tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (67’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Trang2 - GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Trong giờ học toán hôm nay chúng ta cùng 
học về cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng
 14 – 8, lập và học thuộc lòng các công thức 
14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải các 
bài tập có liên quan.
- GV ghi bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8 - Nghe và phân tích đề.
* Nêu vấn đề:
- Đưa ra bài toán: Có 14 que tính (cầm que - Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi 
tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu còn lại bao nhiêu que tính?
que tính?
- Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có thể đặt từng - Thực hiện phép trừ 14 – 8.
câu hỏi gợi ý: Có bao nhiêu que tính? Cô 
muốn bớt đi bao nhiêu que?)
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm 
gì? - Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn 6 
- Viết lên bảng: 14 – 8. que tính.
* Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm - HS trả lời.
cách bớt 8 que tính, sau đó yêu cầu trả lời xem 
còn lại bao nhiêu que? - Có 14 que tính (có 1 bó que tính và 4 
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. Hướng que tính rời)
dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả?
- Đầu tiên cô bớt 4 que tính rời trước.
- Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính - Bớt 4 que nữa
nữa?Vì sao? - Vì 4 + 4 = 8.
- Để bớt được 4 que tính nữa thầy tháo 1 bó 
thành 10 que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6 que.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que 
tính?
- Vậy 14 - 8 bằng mấy? - Còn 6 que tính.
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
* Đặt tính và thực hiện phép tính. - 14 trừ 8 bằng 6.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu 
lại cách làm của mình.
 - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. 14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
 8 thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ
 6 vạch ngang.
 Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ được 
 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ 1. 
 Trang4 4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức - 2 dãy HS thi đua đọc.
14 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép 
trừ 14 trừ đi một số.
- Chuẩn bị: 34 – 8
- Nhận xét tiết học.
 Môn: Thể dục
 Tiết 25 : Điểm só 1 – 2 , 1 – 2
 GV chuyên
 -------------------------------
 Thứ ba, ngày 21 tháng 11 năm 2018
 Môn: Kể chuyện
 Tiết 13: Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu
- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và Thay đổi trình tự 
câu chuyện (BT 1 ).
 - Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT 2); kể được đoạn cuối câu 
chuyện (BT 3) .
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK. 
- HS: SGK..
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu - HS kể.
chuyện Sự tích cây vú sữa. HS kể sau đó GV 
gọi HS kể tiếp.
- Nhận xét, 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Trong 2 tiết tập đọc trước, chúng ta học bài - Bông hoa Niềm Vui.
gì?
- Câu chuyện kể về ai? - Bạn Chi.
- Câu chuyện nói lên những đức tính gì của - Hiếu thảo, trung thực và tôn trọng nội 
bạn Chi? qui.
- Hôm nay lớp mình cùng kể lại câu chuyện 
Bông hoa Niềm Vui.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
* Kể đoạn mở đầu.
- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gọi HS nhận xét bạn. - HS kể từ: Mới sớm tinh mơ  dịu cơn 
 Trang6 Môn: Chính tả:(TC )
 Tiết 25: Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT 2, BT (3) a / b hoặc BT do GV soạn
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3.
- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) Mẹ.
- Gọi HS lên bảng. - 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu 
 bằng d, r, gi.
- Nhận xét bài của HS dưới lớp.
- Nhận xét, 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Treo bức tranh của bài tập đọc và hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh gì? - Cô giáo và bạn Chi nói với nhau về 
 chuyện bông hoa.
- Giờ chính tả hôm nay, các em sẽ chép câu nói 
của cô giáo và làm các bài tập chính tả phân 
biệt thanh hỏi/ngã; r/d, iê/yê.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
* Ghi nhớ nội dung.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần - 2 HS đọc.
chép.
- Đoạn văn là lời của ai? - Lời cô giáo của Chi.
- Cô giáo nói gì với Chi? - Em hãy hái thêm  hiếu thảo.
* Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu.
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Em, Chi, Một.
- Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa? - Chi là tên riêng
- Đoạn văn có những dấu gì? - dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu 
 phẩy, dấu chấm.
- Kết luận: Trước lời cô giáo phải có dấu gạch 
ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết 
hoa. Cuối câu phải có dấu chấm.
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn. - Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái tim, nhân 
 hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.
 Trang8 2. Bài cũ(3’) 
 - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng công - HS đọc
thức 14 trừ đi một số.
 - Nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Tiết học hôm nay chúng ta học bài: 34 - 8
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Phép trừ 34 – 8
* Nêu vấn đề - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích 
- Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bài toán.
bao nhiêu que tính? - Thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải - Thao tác trên que tính.
làm gì?
- Viết lên bảng 34 – 8.
* Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 - 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que 
que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi thông tính.
báo lại kết quả.
- 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu 
que?
- Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu? - 34 trừ 8 bằng 26.
- Viết lên bảng 34 – 8 = 26
* Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt 
tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt 34
tính và cho một vài HS nhắc lại. 8 
 26
 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới
 thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ vạch 
 ngang.
 - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 
 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, 
 viết 2.
 Hoạt động 2: Thực hành - HS nhắc lại.
Bài 1: Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của 94 64 44
một số phép tính? 7 5 9
- Nhận xét HS. 87 59 35 
 72 53 74
 9 8 6
 63 45 68 
 Bài 3
Bài 3: - Đọc và tự phân tích đề bài.
 Trang10 GV nhận xét tuyên dương.
3 Bài mới 
Giới thiệu: (1’) 
GV giới thiệu và ghi bảng.
Phát triển các hoạt động (27’) HS nhắc lại.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét .
HSQS mẫu và nêu tác dụng ,hình dáng. HS nêu.
GV mở hình tròn và gấp lại.
  Hoạt động2:Hướng dẫn mẫu.
 Bước 1:Gấp hình. HS QS
Cắt hình vuông có cạnh 6 ô.
Gấp tư theo đường chéo.
Gấp hình theo đường dấu gấp sau cho 2 cạnh bên 
sát vào đường dấu giữa.
 Bước 2: Cắt hình tròn.
Lạt mặt sau cắt phần dư và sau đó sửa theo đường 
cong và mở ra được hình tròn. 
 Bước 3:Dán hình tròn.
 Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy khác màu. 
 Hoạt động2:Thực hành.
GV tổ chức cho HS cắt lại hình tròn . HS thực hành.
GV theo dõi giúp đỡ HS.
GV cho HS trưng bày sản phẩm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Hoàn thành sản phẩm.
- Chuẩn bị tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
 Thứ tư, ngày 22 tháng 11 năm 2017
 Môn: Tập đọc
 Tiết 39: Quà của bố
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu .
- Hiểu nội dung : Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành 
cho con.(TLCH SGK) .
- Qua bài học sinh biết bảo vệ các loài vật trên cạn và dưới nước, biết bảo vệ 
môi trường.
- Biết thương yêu cha mẹ trong gia đình .
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
- Gọi 4 HS lên bảng đọc và TLCH GV nêu của 
 Trang12 quà đó thể hiện tình yêu thương của bố với các trẻ em rất thích./ Vì các con rất yêu 
con. bố.
4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Tình cảm yêu thương của người bố qua 
- Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì? những món quà đơn sơ dành cho các 
- Chuẩn bị: Câu chuyện bó đũa. con.
- Nhận xét tiết học.
 Môn: Luyện từ và câu
 Tiết 13: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về công việc gia đình
 Câu kiểu: Ai làm gì?
I. Mục tiêu
 - Nêu được một số công việc gia đình (BT1).
 - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? làm gì? (BT2); biết chọn 
các từ ngữ cho để sắpxếp thành kiểu câu Ai là gì ?(BT3).
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ. 3 
bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ. 
- HS: SGK.
III. Các hoạt động:
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ(3’) 
- Gọi 3 HS lên bảng. - Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, 
 con gì) làm gì?
- Nhận xét, 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay chúng ta 
sẽ biết các bạn mình ở nhà thường làm gì để 
giúp bố mẹ và luyện tập mẫu câu Ai làm gì?
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Chia lớp thành 4 nhóm và nêu yêu cầu bài Bài 1
tập. HS nêu.
- Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình, các HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm ghi 
nhóm khác bổ sung. các việc làm của mình ở nhà trong 3 
 phút. Đại diện nhóm lên trình bày.
 - VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn 
 dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa 
- Nhận xét từng nhóm. cốc
Bài 2:( Trò chơi: Tiếp sức) Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu 
- Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2 hỏi Ai? Làm gì?
 Trang14  Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18
* Nêu vấn đề
- Đưa ra bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que 
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích 
làm thế nào? bài toán.
* Đi tìm kết quả. - Thực hiện phép trừ 54 – 18
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính 
rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận - Lấy que tính và nói: Có 54 que tính.
để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả. - Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 
- Yêu cầu HS nêu cách làm. que tính.
- Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại - Nêu cách bớt
bao nhiêu que tính? - Còn lại 36 que tính.
- Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu? - 54 trừ 18 bằng 36
* Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. 54
- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào? 18
 36
 - Viết 54 rồi viết số 18 dưới 54 sao cho 8 
 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5. Viết 
 dấu – và kẻ vạch ngang.
- Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế nào? - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 
 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 
 bằng 3, viết 3.
 Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của a. 74 24 84
một số phép tính. 26 17 39
- Nhận xét. 48 7 45 
 64 44
 15 28
Bài 2: 49 16.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Bài 2
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS lên a. 74 b 64 
bảng làm, mỗi HS làm một ý. 47 28 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính 27 36 
và thực hiện tính của từng phép tính.
- Nhận xét 
Bài 3: Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc và tự phân tích đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - Bài toán về ít hơn.
- Vì sao em biết? - Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 
 Tóm tắt
 Trang16 II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’).
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc. - 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt, 
 kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói 
 dối, mở cửa.
- Nhận xét - HS dưới lớp viết vào bảng con.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Giờ chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe 
đọc và viết đoạn đầu bài tập đọc Quà của bố 
và làm bài tập chính tả.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
- GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố. - Theo dõi bài.
- Đoạn trích nói về những gì? - Những món quà của bố khi đi câu về.
- Quà của bố khi đi câu về có những gì? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá 
 sộp, cá chuối.
* Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn trích có mấy câu? - 4 câu
- Chữ đầu câu viết thế nào? - Viết hoa.
- Trong đoạn trích có những loại dấu nào? - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu 
 3 chấm.
- Đọc câu văn thứ 2. - Mở sách đọc câu văn thứ 2.
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó. - Lần nào, niềng niểng, thơm lừng, quẩy, 
 Cà cuống, nhộn nhạo, toả, toé nước 
* Viết chính tả. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào 
* Soát lỗi. bảng con.
* Chấm bài nhận xét. - HS viết bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
chính tả. Bài 2
Bài tập 2: - Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào 
- Gọi 2 HS lên bảng làm. Vở bài tập.
Cả lớp đọc lại. - Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện 
Bài tập 3: GV chọn cho HS thực hiện. tập.
Tiến hành tương tự bài tập 2. Bài 3 b
 Đáp án:
 b)
 Trang18 - Thực hiện phép tính từ đâu? - Thực hiện tính từ hàng đơn vị.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào - HS làm bài.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài. 84 62
- Gọi HS nhận xét bài bạn. 47 28
- Nhận xét 37 34 
 74 60
 49 12
 25 48 
 Bài 3: Bài 3 (a)
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số x -24 = 34
bị trừ trong một hiệu và tự làm bài. x = 34 + 24
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng sau đó x = 58
cho điểm.
 Bài 4: Bài 4 
- Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? - Bài toán cho biết: Có 84 ô tô và máy 
 bay, trong đó ô tô có 45 chiếc.
- Bài toán hỏi gì? - Hỏi có bao nhiêu máy bay ?
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải. - HS làm bài
 Tóm tắt
 Ô tô và máy bay : 84 chiếc
 Ô tô : 45 chiếc
 Máy bay :.chiếc?
 Bài giải
 Số máy bay có là:
 84 – 45 = 39 (chiếc)
 Đáp số: 39 chiếc.
 * Tính cách nhanh nhất
 74 - 15 – 34 = 74 – 34
 = 40 – 15
4. Củng cố – Dặn dò (3’) =25
- Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
 Môn: Tập viết
 Tiết 13: L – Lá lành đùm lá rách.
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Lá 
(1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).
II. Chuẩn bị
- GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
 Trang20 - GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a.
- HS viết bảng con
* Viết: : Lá 
- GV nhận xét và uốn nắn. - HS viết bảng con
 Hoạt động 3: Luyện viết vở TV
* Vở tập viết: - Vở Tập viết 
- GV nêu yêu cầu viết. - HS viết vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS 
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp 
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. trên bảng lớp.
- GV nhận xét tiết học.
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2017
 Môn: Nhạc
 Tiết 13: Chiến sĩ tí hon
 Gv chuyên
 ------------------------
 Môn: Tập làm văn
 Tiết 13: Kể về gia đình
I. Mục tiêu
- Biết kể về gia đình theo gợi ý cho trước (BT 1).
- Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT 1.
- Biết được giá trị của gia đình
- Bản thân phải tự nhận thức về gia đình
- Phải biết tư duy sáng tạo trong giao tiếp
- Biết thể hiện sự thông cảm với các thành viên trong ga đình
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, có mẹ, và 2 con. Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở 
bài tập 1. 
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’)
- Gọi 4 HS lên bảng. - HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu 
 cầu. Nói các nội dung.
 - HS dưới lớp nghe và nhận xét.
- Nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 Trang22 3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên 
bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: 15 trừ đi một số
* Bước 1: 15 – 6
- Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que - Nghe và phân tích bài toán.
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại? - Thực hiện phép trừ 15 – 6
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao - Thao tác trên que tính.
nhiêu que tính?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - Còn 9 que tính.
- Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 - 15 – 6 bằng 9.
Bước 2:
- Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que 
tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính? tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính.
- Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng.
- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - 15 trừ 7 bằng 8.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả 
của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. - 15 – 8 = 7
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công 15 – 9 = 6
thức 15 trừ đi một số. - HS đọc bài
 Hoạt động 2: 16 trừ đi một số
- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi 
còn lại bao nhiêu que tính?
- Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? - Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? 7 que tính.
- Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. - 16 bớt 9 còn 7
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả - 16 trừ 9 bằng 7
của 16 – 8; 16 – 7.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 - Trả lời: 16 – 8 = 8
trừ đi một số. 16 – 7 = 9
 Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số - HS đọc bài
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả 
của các phép tính: 
 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính 
- Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính để tìm kết quả.
trên bảng các công thức. - Điền số để có:
 17 – 8 = 9
 17 – 9 = 8
- Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng 18 – 9 = 9
các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Đọc bài và ghi nhớ.
 Hoạt động 4: Thực hành.
 Trang24 • Học tập - Tuyên dương những hs có thành tích trong 
 học tập
 -+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị 
 bài tốt.
 + Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái 
 phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 + Nhiều bạn có nhiều cố gắng trong học 
 tập
 - Ý kiến đóng góp của HS
 • GV ra biện pháp khắc phục .
 • Gv nhắc nhở HS tập
 2.Phương hướng
- GV nêu các việc cần làm trong tuần tới:
+ Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.
+ Xây dung và duy trì nếp học tập, xếp hàng - HS theo dõi.
ra vào lớp.
+ Trong lớp, giữ trật tự, hăng hái phát biểu ý 
kiến xây dựng bài.
+ Về đạo đức: giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, nói 
lời hay, vâng lời thầy cô giáo, cư xử văn minh, 
lịch sự. 
+ Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp, nhiệt 
tình tham gia các giờ sinh hoạt tập thể 
+ Giữ gìn bảo vệ môi trường ở lớp cũng như ở 
nhà và nơi công cộng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung tuần qua,
- Chuẩn bị bài cho tuần tiếp theo.
- GV nhận xét tiết học. 
 Môn: Đạo đức Bác Hồ
 Tiết 1:Bác kiểm tra nội vụ
I. Mục tiêu
1. Hiểu và cảm nhận được sự quan tâm sâu sát của Bác tới mọi người xung quanh, 
nhất là lối sống gọn gàng, ngăn nắp của Bác.
2. Vận dụng bài học về sự gọn gàng, ngăn nắp từ câu chuyện vào cuộc sống của 
bản thân các em.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh vẽ và câu chuyện. 
- HS: .
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’)
3. Bài mới 
 Trang26 Duyệt PHT
..
..
..
..
 Trang28

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2018_2019_duong_chi_t.doc