Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

doc 25 Trang Bình Hà 7
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
 Thứ hai, ngày 19 tháng 11 năm 2018
 Môn: Tập đọc
 Tiết 34-35: Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
 - Hiểu ND: tình cảm yêu thương sâu năng của mẹ dành cho con (TLCH 1,2,3,4)
 - KNS: Xác định giá trị,giao tiếp cởi mở tự tin, biết lắng nghe ý kiến người khác
 - BVMT:Qua bài học HS biết chăm sóc các loại cây trồng trong vườn.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ, bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’)
- Gọi HS lên đọc và TLCH bài Cây xoài của 
ông em.
- GV nhận xét .
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Hỏi: Trong lớp ta có bạn nào từng ăn quả vú 
sữa? Em cảm thấy vị ngon của quả ntn?
- Giới thiệu: Bài học hôm nay sẽ giúp các em 
hiểu sự tích của loại quả ngon ngọt này. Đó là 
sự tích cây vú sữa. 
Phát triển các hoạt động (62’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu - 1 HS đọc. Cả lớp nghe và theo dõi trong 
- Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ. SGK.
 +Đọc từng câu: - Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Mỗi 
 +Đọc từng đoạn: HS chỉ đọc 1 câu.
 +HS đọc từ chú giải. - Một hôm,/ vừa đói/ vừa rét,/ lại bị trẻ lớn 
 +HS đọc trong nhóm. hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm 
 +Thi đọc giữa các nhóm. đường về nhà.//
 - GV nhận xét tuyên dương. - Môi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa 
 trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa me.//
 - Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ hoe/ 
 như mắt mẹ khóc chờ con.//
 - Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và gọi đây 
 là cây vú sữa.//
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? - Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ mắng.
- Khi trở về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đã làm - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây 
gì? xanh trong vườn mà khóc.
- Thứ quả xuất hiện trên cây như thế nào? - Cây xanh run rẩy, từ những cành lá, những 
 Trang2 - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông? - Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6
- Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong 
phép tính: 10 – 4 = 6 (HS nêu, GV gắn nhanh 
thẻ ghi tên gọi) 
 10 - 4 = 6 
- Bài toán 2: Có một mảnh giấy được cắt làm Số bị trư Số trừ Số hiệu
hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ 
hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao 
nhiêu ô vuông? - Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.
- Làm thế nào ra 10 ô vuông?
- Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô 
vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy - Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10
đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô x – 4 = 6
vuông còn lại.
- Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? 
Khi HS trả lời, GV ghi lên bảng x = 6 + 4.
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng
 - Là 10
 x – 4 = 6
- X gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6? x = 6 + 4
- 6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6? x = 10
- 4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6? - Là số bị trừ
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Là hiệu
- Yêu cầu HS nhắc lại. - Là số trừ
 - Lấy hiệu cộng với số trừ
 - Nhắc lại qui tắc
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Bài 1:a,b,d,e.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào tập. 3 HS lên bảng a. x – 4 = 8 b.x – 9 = 18
làm bài. x = 8 + 4 x = 18 + 9
- Gọi HS nhận xét. x = 12 x = 27
 d. x – 8 = 24 e. x – 7 = 21
 x = 24 + 8 x = 21 + 7
 x = 32 x = 28
Bài 2: Bài 2:cột 1,2,3.
- Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ Số bị trừ 11 21 49
trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm Số rrừ 4 12 34
bài. Hiệu 7 9 15
 Bài 4
Bài 4: 2 HS vẽ
- Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm. 1HS ghi điểm cắt nhau.
 *Tìm x
 31 – x – 15 = 14
 31 – x = 14 + 15
 Trang4 lần HS kể lại yêu cầu các em khác góp ý, 
 bổ sung, nhận xét.
 * Kể lại phần chính của câu chuyện theo 
 tóm tắt từng ý. - Đọc bài.
 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý 
 tóm tắt nội dung của truyện. - 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe, nhận 
 - Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và xét, bổ sung cho nhau.
 theo dõi HS hoạt động. - Trình bày đoạn 2.
 - Gọi một số em trình bày trước lớp. Sau 
 mỗi lần HS kể GV và HS cả lớp dừng lại 
 để nhận xét.
  Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung 
 truyện.
 - GV có thể cho HS nối tiếp nhau kể từng - Thực hành kể lại toàn bộ nội dung truyện. 
 đoạn truyện cho đến hết hoặc cho HS kể Khi một em hay một nhóm kể, cả lớp theo dõi 
 lại từ đầu đến cuối câu chuyện. và nhận xét.
 4. Củng cố – Dặn dò (3’)
 - Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho 
 người thân nghe.
 - Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.
 - Nhận xét tiết học.
 Môn: Chính tả: NV
 Tiết 23: Sự tích cây vú sữa.
I. Mục tiêu
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2, BT3 a/b hoặc do GV soạn.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng ghi các bài tập chính tả.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ(3’) 
- GV cho 3 tổ viết lại 3 từ ngữ sau: - Nghe GV đọc và viết lại các từ: 
- Nhận xét xuống ghềnh, gạo trắng, ghi lòng, 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)Trong giờ chính tả này, các em 
sẽ nghe đọc và viết lại một đoạn trong bài tập 
đọc Sự tích cây vú sữa. Sau đó, làm các bài tập 
chính tả phân biệt ng/ngh; tr/ch; at/ac.
Phát triển các hoạt động (27’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
- GV đọc đoạn văn cần viết. - 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Đoạn văn nói về cái gì? - Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn.
 Trang6 2. Bài cũ (5’) 
- Gọi 1 HS nhắc lại cách tìm số bị trừ
- 3 tổ thực hiện - HS thực hiện theo yêu cầu của GV 
 x – 15 = 72 , x – 14 = 62 ; x – 13 = 32
- Nhận xét .
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các 
phép tính trừ có dạng 13 trừ đi một số: 13 – 5.
- GV ghi bảng
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Phép trừ 13 – 5
GV:
- Đưa ra bài toán: Có 13 que tính(cầm que tính), - Nghe và phân tích đề.
bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có thể đặt từng câu 
hỏi gợi ý: Có bao nhiêu que tính? Thầy muốn - Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi 
bớt đi bao nhiêu que?) còn bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm - Thực hiện phép trừ 13 –5.
gì?
- Viết lên bảng: 13 –5 - Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn 8 
- Yêu cầu HS lấy 13 que tính và tìm cách bớt 5 que tính.
que tính, sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao 
nhiêu que tính.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. Hướng 
dẫn lại cho HS cách bớt hợp lý nhất. - HS trả lời
- Có bao nhiêu que tính tất cả? - Có 13 que tính (có 1bó que tính và 3 
 que tính rời)
- Đầu tiên thầy bớt 3 que tính rời trước. Chúng - Bớt 2 que nữa.
ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa? - Còn 8 que tính.
- Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 
10 que rời. Bớt 2 que còn lại 8 que.
- Vậy 13 que tính bớt 5 que tính còn mấy que 
tính?
- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy? - 13 trừ 5 bằng 8.
- Viết lên bảng 13 – 5 = 8
- Đặt tính và thực hiện phép tính 13
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại 5
cách làm của mình. 8
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. - Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới thẳng 
 cột với 3. Viết dấu trừ và kẻ gạch ngang. 
 Trừ từ phải sang trái. 3 không trừ được 
 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 
 trừ 1 bằng 0. 
 Hoạt động 2: Bảng công thức 13 trừ đi một 
 Trang8 Môn: Thủ công
 Tiết 12: Ôn tập chủ đề gấp hình T2
I. Mục tiêu
 Đánh giá kĩ năng đã học của HS trong chương .
II. Chuẩn bị
- GV: Một số mẫu.
- HS: giấy màu.
III. Các hoạt động
1 Đề
 Hãy gấp lại một trong những sản phẩm đã học ở chương I về Kĩ thuật gấp hình
 2.Hướng dẫn đánh giá.
 * Hoàn thành tốt
 Gấp đúng quy trình
 Các nếp gấp thẳng ,phẳng cân đối
 *Chưa hoàn thành
 Chưa thực hiện những yêu cầu trên.
 Nhận xét tiết KT.
 ----------------------------------------------
 Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2018
 Môn: Tập đọc
 Tiết 36: Mẹ
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nhịp câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (TLCHSGK, thuộc 6 
dòng thơ cuối).
BVMT:Qua bài học học sinh cảm nhận được tình cảm bao la của mẹ cho nên phải 
thương yêu kính tọng cha mẹ.
II. Chuẩn bị
- GV:; bài thơ để học thuộc lòng.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài Sự tích cây vú sữa - HS đọc.
và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét ..
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Trong bài tập này, các em sẽ được đọc và tìm - HS nhắc lại.
hiểu bài thơ Mẹ của nhà thơ Trần Quốc Minh. 
Qua bài thơ các em sẽ thêm hiểu về nổi vất vả 
của mẹ và tình cảm bao la mẹ dành cho các 
 Trang10 - HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
Từ ngữ về đồ dùng và các vật trong gia đình.
- Gọi HS lên bảng yêu cầu nêu tên 1 số đồ dùng - HS nêu. 
trong gia đình và tác dụng của chúng. Nêu các việc 
mà bạn nhỏ đã làm giúp ông? 
- GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- GV nêu mục tiêu bài học rồi ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài 1
- Yêu cầu HS đọc mẫu. - Ghép các tiếng sau thành những từ 
- Yêu cầu HS suy nghĩ và đọc to các từ mình tìm có 2 tiếng: Yêu, mến, thương, qúi, 
được. Khi GV đọc, HS ghi nhanh lên bảng. kính.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ vừa ghép được. - Yêu mến, quí mến.
 - Nối tiếp nhau đọc các từ ghép được.
 - Mỗi HS chỉ cần nói 1 từ. 
 - Đọc lời giải: yêu thương, thương 
 yêu, yêu mến, mến yêu, kính yêu, 
 kính mến, yêu quý, quý yêu, 
 thương mến, mến thương, quí mến.
Bài 2: Bài 2
- Tổ chức cho HS làm từng câu, mỗi câu cho nhiều - Đọc đề bài.
HS phát biểu. Nhận xét chỉnh sửa nếu các em dùng - Cháu kính yêu (yêu quý, quý mến, 
từ chưa hay hoặc sai so với chuẩn văn hoá Tiếng ) ông bà. Con yêu quý (yêu 
Việt. thương, thương yêu, ) bố mẹ. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. Em mến yêu (yêu mến, thương 
 yêu, ) anh chị.
 - Làm bài vào Vở bài tập sau đó 1 số 
 HS đọc bài làm của mình.
Bài 3: Bài 3
- Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS đọc đề bài. - Nhìn tranh, nói 2 đến 3 câu về hoạt 
 động của mẹ và con.
- Hướng dẫn: Quan sát kĩ tranh xem mẹ đang làm - Nhiều HS nói. VD: Mẹ đang bế em 
những việc gì, em bé đang làm gì, bé gái làm gì và bé. Em bé ngủ trong lòng mẹ. Mẹ 
nói lên hoạt động của từng người. vừa bế em vừa xem bài kiểm tra 
 của con gái. Con gái khoe với mẹ 
 bài kiểm tra được điểm 10. Mẹ rất 
 Trang12 * Đi tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 - Thao tác trên que tính. (HS có thể làm 
que tính rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại theo nhiều cách khác nhau. Cách có thể 
kết quả. giống hoặc không giống cách bài học đưa 
- 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại bao ra, đều được)
nhiêu que tính? - 33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que tính
- Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 33 – 5 = 28 - 33 trừ 5 bằng 28
- Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 3 que tính 
rời (GV cầm tay). - Nêu: Có 33 que tính.
- Muốn bớt 5 que tính, ta bớt luôn 3 que tính 
rời. - Bớt 3 que rời.
- Hỏi: Còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
- Để bớt 2 qua nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 - Bớt thêm 2 que nữa vì 3 + 2 = 5
que rồi bớt, còn lại 8 que tính rời.
- 2 bó que tính và 8 que tính rời là bao nhiêu - Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 2 que tính.
que tính?
* Đặt tính và thực hiện phép tính - Là 28 que tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt 
tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt 33
tính và cho một vài HS nhắc lại. Nếu chưa 5
đúng, gọi HS khác thực hiện hoặc hướng dẫn 28
trực tiếp bằng các câu hỏi: -Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột 
 + Tính từ đâu sang? với 3. Viết dấu - và vạch kẻ ngang.
 + 3 có trừ được 5 không? 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, 
- Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
với 3 là 13, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8. 2 chục cho - Tính từ phải sang trái.
mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2. - 3 không trừ được 5.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của - HS nhắc lại.
một số phép tính. Bài 1
- Nhận xét. 63 23 53 73
 9 6 8 4
 54 17 45 69
Bài 2: Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. a, 43 và 5
- Yêu cầu HS làm bài. 43
- Nhận xét . 5
 38
Bài 3: Bài 3
- Yêu cầu HS đọc đề bài. a.x + 6 = 33 b.8 + x = 43
- Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong x = 33 – 6 x = 43 – 8
phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó. x = 27 x = 35.
 Trang14 - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh - Mẹ được so sánh với những ngôi sao, 
nào? với ngọn gió.
* Hướng dẫn các trình bày.
- Yêu cầu HS đếm số chữ trong các câu thơ. - Có câu có 6 chữ (đọc các câu thơ 6 chữ), 
 có câu có 8 chữ (đọc các câu thơ 8 chữ). 
 Viết xen kẽ, một câu 6 chữ rồi đến 1 
 câu 8 chữ.
- Hướng dẫn: câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, 
câu 8 viết sát lề.
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.
 - Đọc và viết các từ: Lời ru, gió, quạt, 
- Theo dõi, nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS. thức, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời
* Viết chính tả.
* Soát lỗi
* nhận xét.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính 
tả
- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài. - 1 HS đọc đề bài (đọc thành tiếng)
 - 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài 
- nhận xét vào Vở bài tập.
 * Lời giải.
 Bài 1: Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh. Ve đã 
lặng vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng 
cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng 
võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Bài 2: 
b. Cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn, kẻo, võng, 
những, tả.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, làm lại 
các bài tập chính tả còn mắc lỗi.
- Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.
- Nhận xét tiết học.
 Môn : Mĩ thuật
 Tiết 12:
 GV chuyên soạn giảng
 ------------------------------------------
 Môn: Toán
 Tiết 59: 53 - 15
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ dạng x – 18 = 9.
 Trang16 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. 53
- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào? 15
 38
 - Viết 53 rồi viết 15 dưới 53 sao cho 
 5 thẳng hàng với cột 3, 1 thẳng hàng 
 với cột 5 chục. Viết dấu trừ và kẻ 
 vạch ngang.
- Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế nào? - 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 
- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 
hiện phép tính. 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Bài 1 ( dòng 1)
- Yêu cầu HS tự làm. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. 
- Yêu cầu HS nhận xét.
 83 43 53
- Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 – 36, 43–28. 19 15 35
- Nhận xét 64 28 18
Bài 2: Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng. - HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính các bạn trên bảng.
và thực hiện từng phép tính. 63 83 53
 24 39 17
 39 44 36
Bài 3: Bài 3
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một 
tổng; số bị trừ trong một hiệu; sau đó cho HS làm a , x – 18 = 9
bài. x = 9 + 18
- Kết luận về kết quả của bài. x = 27
Bài 4: Bài 4
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với Hình vuông
nhau? - Nối 4 điễm với nhau.
- Yêu cầu HS tự vẽ hình?
 - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi 
 chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
 * Tìm x
 53 – x – 27 = 16
 53 – x = 27 + 16
 53 – x = 43
 x = 53 – 43
 x = 10
 Trang18 + Nét 1 và 2 giống chữ I
+ Nét 3: Đặt bút trên đường kẽ 5 viết nét móc xuôi 
phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo 
vòng xoắn rồi viết tiếp nét móc ngược phải, dừng bút ở 
đường kẽ 2.
- HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - HS tập viết trên bảng con
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu: Kề vai sát cánh
- Quan sát và nhận xét: - HS đọc câu
- Nêu độ cao các chữ cái. - K, h : 2,5 li
 - t :1,5 li
 - s :1,25 li
 - e, a, i, n : 1 li
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Dấu huyền(\) trên ê.
 - Dấu sắc (/) trên a
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - Khoảng chữ cái o
- GV viết mẫu chữ: Kề lưu ý nối nét K và ê, dấu 
huyền.
- HS viết bảng con
* Viết: : Kề - HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết: - Vở Tập viết
- GV nêu yêu cầu viết. - HS viết vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS 
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp..
- Chuẩn bị: L – Lá lành đùm lá rách - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ 
- GV nhận xét tiết học. đẹp trên bảng lớp.
 Thứ sáu , ngày 23 tháng 11 năm 2018
 Môn: Tập làm văn
 Tiết 12 Ôn tập kiến thức cũ
I. Mục tiêu
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ thể.
- Viết được một tấm bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh họa trong SGK 
- HS: một tờ giấy nhỏ để viết. 
 Trang20 4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Dặn HS về nhà viết bưu thiếp thăm hỏi ông 
bà hay người thân ở xa.
- Chuẩn bị: Kể về gia đình
- Nhận xét giờ học. 
 Môn: Đạo đức
 Tiết 12: Quan tâm, giúp đõ bạn(T1)
 GV chuyên soạn giảng
 --------------------------------
 Môn: Toán
 Tiết 60: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
II. Chuẩn bị
- GV : SGK.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ - HS thực hiện, bạn nhận xét.
lần lượt là:
 63 và 24 83 và 39 
- Tìm x: -4 HS thực hiện.
 x – 8 = 9 x + 26 = 73 
- GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. Bài 1
 13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5 
 13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
 Bài 2: Bài 2
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Đặt tính rồi tính.
- Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý đến điều gì? - Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột 
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm. với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
Cả lớp làm bài vào vở. 63 33 73
- Nhận xét 35 8 29
 28 25 44 
 Trang22 Hoạt động 2:Thực hiện
 Mục tiêu: HSthực hiện kế hoạch đã đăng kí - Cả lớp
 -Các tổ đôn đốc các tổ viên tích cực thực hiện các chỉ tiêu đã 
 đăng kí
 -Báo cáo kết quả:
 + Các tổ cân những sản phẩm đã thu được, báo cáo kết quả - Cá nhân
 về lớp trưởng. -Lớp trưởng
 + Lớp báo cáo về thầy Tổng phụ trách .
 Hoạt động 3: Nhận xét –đánh giá -Ban thi đua
 -Mục tiêu: Đánh giá kết quả cuộc thi
 -Tổng kết ,đánh giá ,công bố các cá nhân và các tổ đạt thành 
 tích cao
 - Báo cáo điển hình của phong trào thi đua.
 - Buổi tổng kết kết thúc trong tiếng hát của cả lớp.
 Tiết 12 : Sinh hoạt tập thể
I. Mục tiêu:
- Tổng kết các hoạt động diễn ra trong tuần.
- Nhắc nhở HS học tập.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 
 Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 
1Tổng kết
- GV cho HS tổng kết.
 • Chuyên cần - Tổng số lược nghỉ phép
 * Có phép
 * Kông phép
 • Vệ sinh - Quét dọn sân trường,lớp học,xử lí rác đúng 
 qui định
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân,ăn mặc gọn gàng
 • Trang phục - Đồng phục.
 - Phù hiệu
 • Học tập - Tuyên dương những hs có thành tích trong 
 học tập
 -+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị 
 bài tốt.
 + Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái 
 phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 + Nhiều bạn có nhiều cố gắng trong học 
 tập
 - Ý kiến đóng góp của HS
 Trang24

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2018_2019_duong_chi_t.doc