Giáo án Tổng hợp 3 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trần Văn Minh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp 3 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trần Văn Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp 3 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Trần Văn Minh

Thứ hai, ngày 6 tháng 5 năm 2019 Tiếng Việt BÀI 33A. BẦU TRỜI VÀ MẶT ĐẤT I. MỤC TIÊU - Đọc và hiểu câu chuyện Cóc kiện trời. - Nói về thiên nhiên. - BVMT: Phải biết giữ gìn vệ sinh môi trường chung - KNS: Biết bảo vệ moi con vật sống trên trái đất. II. ĐỒ DÙNG Hình ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra: - HS đọc bài Cuốn sổ tay, kết hợp trả lời câu hỏi phù hợp nội dung bài. 3. Bài mới: A. Hoạt động cơ bản (tiết 1) 1. Hoạt động nhóm: Nói về những gì em đã nhìn thấy trên bầu trời và dưới mặt đất. 2. Hoạt động cả lớp: Nghe thầy cô đọc câu chuyện sau: Cóc kiện trời 3. Hoạt động nhóm: Chọn lời giải nghĩa phù hợp: a- 4; b- 3; c- 2; d – 1; e - 5; g - 6 4. Hoạt động cả lớp: Nghe thầy cô hướng dẫn đọc: - nứt nẻ, trụi trơ, náo động, nổi loạn, nghiến răng - nắng hạn, khát khô, nổi dận, nhảy xổ, hùng hổ 5. Hoạt động nhóm: Đọc trong nhóm. Mỗi em đọc một đoạn, tiếp nối nhau đến hết bài. 6. Thảo luận trả lời câu hỏi: Vì sao Cóc kiện trời ? VD: Cóc thấy trời hạn hán lâu quá ruộng đồng nứt nẻ, cây cối trụi trơ, chim muông khát khô cả họng. - KNS: Biết bảo vệ moi con vật sống trên trái đất. B. Hoạt động thực hành (Tiết 2) 1. Hoạt động nhóm: Cóc sắp xếp đội ngũ thế nào trước khi đánh trống ? Ý b 2. Đoạn nào kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ? Đoạn 2 3. Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi thế nào? Ý b C. Hoạt động ứng dụng Kể lại câu chuyện Cóc kiện trời cho người thân nghe. 3. Củng cố-dặn dò: Chiều Tiếng Việt ÔN TẬP - Cho HS luyện đọc bài Cóc kiện trời. - Hình thức luyện đọc bài theo nhóm, theo cặp và đọc cá nhân tiếp nối đoạn văn đến hết bài, kết hợp trả lời câu hỏi phù hợp nội dung bài. ------------------------- Tiếng Việt ÔN TẬP - Cho HS luyện viết bài Cóc kiện trời. ------------------------------ Toán ÔN TẬP - Cho HS làm các bài tập sau: 1, Đặt tính rồi tính: 10 715 x 6 21 542 x 3 30 755 : 5 48 738 : 6 Kq: 64 290 64 626 6151 8123 2, Tính: a) (13 829 + 20 718) x 2 b) 14 523 – 24 964 : 4 Kq: a) 69 094 b) 8282 3, Một kho thóc chứa 27 280 kg thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng 1 số thóc 4 trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kg ? Kq: 6820 kg thóc nếp và 20 460 kg thóc tẻ 4, Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính diện 3 tích hình chữ nhật đó. Kq: 48cm2 ------------------------------- Thứ ba, ngày 7 tháng 5 năm 2019 Tiếng Việt BÀI 33B. CÓC KIỆN TRỜI I. MỤC TIÊU - Kể lại câu chuyện Cóc kiện trời. - Củng cố cách viết chữ hoa Y II. ĐỒ DÙNG Hình ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra: - HS đọc bài Cóc kiện trời, kết hợp trả lời câu hỏi phù hợp nội dung bài. 3. Bài mới: A. Hoạt động cơ bản ( tiết 1) 1. Hoạt động nhóm: Cùng nhau đọc bài đồng dao: - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. - Sắp xếp một dãy số theo một thứ tự nhất định. II. ĐỒ DÙNG Thước, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra: - HS đọc số sau: 45 123; 30 987; 97 654 - Nêu giá trị của từng chữ số 3. Bài mới: A. Hoạt động thực hành Hoạt động cặp đôi: 1. Viết và đọc số: a) Em viết lần lượt ba số có năm chữ số để bạn đọc các số đó. b) Bạn và bạn đổi vai thực hiện tương tự. 2. a) Em và bạn viết các số đã viết ở bài 1 thành tổng theo mẫu Mẫu: 52 826 = 50 000 + 2000 + 800 + 20 + 8 b) Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau. 3. a) Em và bạn viết các số còn thiếu vào các chỗ chấm cho thích hợp: 2012; 2017; 2022; 2027; 2032. 71 000; 71 010; 71 020; 71 030; 71 040. 27 200; 27 300; 27 400; 27 500; 27 600. b) Em và bạn trao đổi thảo luận về kết quả. 4. Điền dấu >; <; = a) Kquả: > < = = b) Em và bạn đổi vở, kiểm tra kết quả. 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. -------------------------------- Chiều Tiếng Việt ÔN TẬP 1, Tìm các từ: a) Chưa tiếng có âm o hoặc ô, có nghĩa như sau: - Một trong bốn phép tính em đang học. Phép cộng - Tập hợp nhau lại một nơi để cùng bàn bạc hoặc cùng làm một việc nhất định. Họp - Đồ dùng làm bằng giấy cứng, gỗ, nhựa hay kim loại để đựng hoặc che chắn, bảo vệ các thứ bên trong. Hộp 2, Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu ? a) Dưới sân, các bạn học sinh nô đùa vui vẻ. 2. Hoạt động nhóm: Làm bài tập dưới đây vào vở. Thứ tự các từ cần điền: a) cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử. b) Chín mọng, mơ mộng, hoạt động, nước đọng 3. Hoạt động cả lớp: Nghe viết đoạn văn sau: Cóc kiện trời 4. Hoạt động cá nhân: Đọc và viết vào vở tên một số nước Đông Nam Á Bru -nây, Cam- pu- chia, Đông –ti- mo, In- đô- nê- xi- a, Lào C. Hoạt động ứng dụng Sưu tầm và chép vào vở một số câu thơ, câu văn sử dụng phép nhân hóa. 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ---------------------------- Tiếng Việt BÀI 33C. MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I. MỤC TIÊU - Đọc và hiểu bài thơ Mặt trời xanh của tôi. - BVMT: Biết chăm sóc bảo vệ cây trồng. II. ĐỒ DÙNG Hình ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra: - HS đọc bài Cóc kiện trời, kết hợp trả lời câu hỏi phù hợp nội dung bài. 3. Bài mới: A. Hoạt động cơ bản 1. Hoạt động nhóm: Quan sát bức tranh, trả lời câu hỏi: 2. Hoạt động cả lớp: Nghe thầy cô hướng dẫn đọc bài thơ: Mặt trời xanh của tôi 3. Hoạt động cá nhân: Đọc lời giải nghĩa từ: cọ 4. Hoạt động cả lớp: Nghe thầy cô hướng dẫn đọc. - lắng nghe, lên rừng, lá che, lá xòe. 5. Hoạt động nhóm: Đọc khổ thơ thứ nhất trả lời: Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với tiếng thác, gió. 6. Chọn câu trả lời đúng. Câu hỏi 1: Ý a Câu hỏi 2: Ý b -------------------------------- Môn : Thủ công Bài : LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: Biết cách làm quạt giấy tròn. Làm quạt giấy tròn. Cac nếp gấp có thể cách nhau một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. - BVMT: Biết bỏ rác đúng nơi quy định. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Mẫu quạt giấy tròn bằng giấy thủ công. Quy trình làm quạt giấy tròn. Giấy thủ công, hồ, kéo Học sinh: Giấy bìa màu, kéo, hồ dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp - Hát 2. kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập 3. Bãi mới : Giới thiệu bài: Trong tiết học này các con sẽ tập làm lọ hoa gắn tường. + GV ghi tựa bài lên bảng: Lmà quạt giấy tròn (Tiết 1 ). Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát - HS quan sát, lắng nghe. và nhận xét. Mục tiêu: Nhận xét được đặc điểm của quạt giấy tròn. Cách tiến hành: (05 phút, mẫu quạt giấy tròn ) - GV giới thiệu quạt mẫu và các bộ phận làm quạt tròn, sau đó đặt câu hỏi định hướng quan sát để rút ra một số nhận xét: +Nếp gấp, cách gấp và buộc chỉ giống làm cái quạt giấy đã học ở lớp 1. +Điểm khác là quạt giấy hình tròn và có cán để cầm. - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn. +Để gấp được quạt giấy tròn cần dán nối hai tờ thủ công theo chiều rộng. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. Mục tiêu: Biết cách làm qạt giấy tròn. Cách tiến hành: (20 phút, mẫu quạt ( GV môn dạy) ----------------------------- Tiếng Việt ÔN TẬP 1. Nghe thầy cô đọc rồi viết vào vở bài: Cuốn sổ tay (viết đoạn 2 từ Vừa lúc ấy,.những chuyện lí thú) 2. Điền vào chỗ trống: o hay ô ? chín mọng, mơ mộng, hoạt động, nước đọng ------------------------- Toán ÔN TẬP - Cho HS làm các bài tập sau: 1, Tính nhẩm: a) 30 000 + 40 000 – 50 000 = 20 000 b) 3000 x 2 : 3 = 2000 80 000 – (20 000 + 30 000) = 30 000 4800 : 8 : 2 = 300 80 000 – 20 000 – 30 000 = 30 000 4000 : 5 : 2 = 400 2, Đặt tính rồi tính: a) 39 178 + 25 706 b) 1412 x 5 86 271 – 43 954 25 968 : 6 Kq: a) 64 884 b) 7060 42 317 4328 3, Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như rhế phải trả bao nhiêu tiền ? Kq: 45 600 đồng 4, Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính diện 4 tích hình chữ nhật đó. Kq: 324 cm2 ------------------------------ Thứ năm, ngày 9 tháng 5 năm 2019 Thể dục Bài: Tung và bắt nhóm 3 người – TC ... ( GV môn dạy) ------------------------------ Tiếng Việt BÀI 33C. MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I. MỤC TIÊU - Viết đoạn văn tả cảnh thiên nhiên có dùng phép nhân hóa. II. ĐỒ DÙNG Hình ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra: a) Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả, nếu bạn nói kết quả chưa đúng, em sửa cho bạn: 60 000 + 30 000 = 90 000 70 000 – 50 000 = 20 000 16 000 + 50 000 = 66 000 34 000 – 4000 = 30 000 30 000 x 2 = 60 000 80 000 : 4 = 20 000 13 000 x 3 = 39 000 28 000 : 7 = 4000 b) Bạn đọc phép tính, em nêu kết quả, bạn sửa kết quả cho em nếu em nói kết quả chưa đúng. 2. a) Em nói cho bạn nghe lại cách đặt tính và tính đối với từng phép tính cộng, trừ, nhân, chia rồi đổi vai cho nhau. b) Em và bạn đặt tính rồi tính: Kq: 72 864 24 208 1884 4869 57 281 60 407 15654 6835 c) Em và bạn đổi vở, chữa bài giúp nhau. 3. a) Giải bài toán bằng hai cách: Cách 1 Mẹ mua thịt và rau hết là: 57 000 + 15 000 = 72 000 (đồng) Mẹ còn lại số tiền là: 100 000 – 72 000 = 28 000 (đồng) Đáp số: 28 000 đồng Cách 2 Sau khi mua thịt mẹ còn lại là: 100 000 – 57 000 = 43 000 (đồng) Số tiền mẹ còn lại là: 43 000 – 15 000 = 28 000 (dồng) Đáp số: 28 000 đồng 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ----------------------------------- Chiều Toán ÔN TẬP - Cho HS làm các bài tập sau: 1, Đặt tính rồi tính: 49 635 + 31 287 84 752 – 56 282 20 516 x 4 30 175 : 7 Kq: 80 922 28 470 82 064 4310 (dư 5) 2, Có 16 560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải chở được bao nhiêu viên gạch ? Kq: 6210 viên gạch 3, Tính giá trị của biểu thức: a) 20 354 – 9638) x 4 b) 97 012 – 21 506 x 4 Tìm đọc một bài báo viết cho thiếu nhi. Ghi lại ý chính của bài báo đó vào vở. 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ------------------------------------ Thể dục Bài: Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 ( GV môn dạy) ------------------------------- Toán BÀI 92. EM ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (T2) I. MỤC TIÊU Em ôn tập về: - Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. - Tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán giải bằng hai phép tính. II. ĐỒ DÙNG Thước, bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra: - HS thực hiện tính: 86 271 – 43 954 36 296 : 8 3. Bài mới: A. Hoạt động thực hành Hoạt động cá nhân: 4. Tính nhẩm: 90 000 – (40 000 + 2000) = 48 000 4200 : 7 x 3 = 1800 90 000 – 40 000 – 2000 = 48 000 2000 x 4 : 2 = 4000 20 000 + 30 000 – 40 000 = 10 000 60 000 : 4 : 3 = 5000 5. Đặt tính rồi tính: Kq: 32 773 3867 20 144 1264 6. Tìm x: a) 2789 + x = 3092 b) x x 5 = 2785 x = 3092 – 2789 x = 2785 : 5 x = 303 x = 557 7. Giải bài toán: Tóm tắt Giải 8 thùng: 34 800 bóng đèn Một thùng có số bóng đèn là: 5 thùng: . bóng đèn ? 34 800 : 8 = 4350 (bóng đèn) Biện pháp: Động viên –khích lệ. - Tiếp tục thực hiện tốt nội quy - Nhắc nhở HS thực hiện tốt an toàn trường, lớp. giao thông. - Tiếp tục phụ đạo HS chậm kiến thức - Củng cố lại kiến thức đã học. kĩ năng. - Nâng cao ý thức bảo vệ của công, giữ vệ sinh trường lớp - Phân công HS giúp đỡ nhau để cùng nhau tiến bộ. - Chăm sóc cây xanh. - Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ. - Thực hiện tốt ATGT. 4. Hoạt động ngoại khóa: Chủ đề: Bác Hồ kính yêu. - Bác Hồ quê ở đâu ? Bác Hồ quê ở Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An - Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào ? Bác sinh ngày 19/5/1890 - Sưu tầm các mẫu chuyện về thời niên thiếu của Bác. - Ca hát những bài hát về Bác Hồ. - Trao đổi về nội dung 5 điều Bác - Giáo dục kính yêu Bác Hồ và có ý Hồ dạy thức học tập theo tấm gương đạo đức của Bác Hồ. - Phát động HS tích cực học tập tốt. - Tổng kết, đánh giá. ------------------------- TRÌNH KÍ ............................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................ Minh Diệu: ngày tháng năm 2019 P Hiệu trưởng Võ Sơn Em Võ Sơn Em Quan sát và ghi vào vở a) Quan sát hình 7, 8, 9 10. b) Hình 7 mùa đông, hình 9 mùa thu, hình 8 mùa xuân, hình 10 mùa hạ c) Hình 8, hình 10, hình 9, hình 7 d) Trao đổi bài làm với các bạn khác. 2. Hoạt động nhóm: Chơi trò chơi: Trái Đất quay C. Hoạt động ứng dụng 1. Hoàn thành bảng SGK vào vở 2. Vẽ hoặc viết về quang cảnh một mùa em thích nhất trong năm 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. -------------------------------- Đạo đức ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố lại các kĩ năng đã học để vận dụng vào cuộc sống hằng ngày Lồng ghép: Dạy ĐL địa phương Bạc Liêu bài Em yêu quê hương, Thế mạnh tỉnh Bạc Liêu: Giới thiệu cho HS biết về thế mạnh kinh tế của tỉnh BL, thành phố BL. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên chuẩn bị một số tình huống để học sinh giải quyết, tài liệu dạy học địa lý địa phương. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: -Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: HĐ 1: Ôn tập. - GV đưa ra các câu hỏi cho học sinh trả lời: 1. Bác Hồ hồi nhỏ có tên là gì ? - Bác Hồ hồi nhỏ có tên là Nguyễn Sinh Cung 2. Bác sinh ngày tháng năm nào ? - Bác sinh ngày 19/ 5 /1890 3. Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lòng - Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ, thiếu kính yêu Bác Hồ ? nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. - GV mời một số em hát những bài hát - Học sinh thi đua hát những bài hát nói về Bác Hồ. nói về Bác Hồ. 4. Thời gian qua em có hứa với ai điều - Học sinh trả lời theo ý của mình. 3. Cùng say nghĩ và thảo luận a) Đọc thông tin ở hình 3 b) Quan sát bề mặt quả địa cầu. c) Hãy cho biết nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất. 4. Hoạt động cá nhân: a) Trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. b) Quan sát lược đồ hình 5 và viết tên 6 châu lục và 4 đại dương vào vở. c) Nước ta nằm ở Châu Á 5. Đọc và trả lời: Kq: 1- e; 2 – c; 3 – d; 4 – a; 5 – b. - 3 đới khí hậu: Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới - Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất gọi là lục địa. Những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa gọi là đại dương. - 6 lục địa: Châu Mĩ, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực. 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương. 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_3_tuan_33_nam_hoc_2018_2019.doc