Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 13: Luyện tập - Giải phương trình

docx 7 Trang tailieuhocsinh 101
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 13: Luyện tập - Giải phương trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 13: Luyện tập - Giải phương trình

Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 13: Luyện tập - Giải phương trình
 = = 
 x = . x = 
 Tập nghiệm của phương trình là S = Tập nghiệm của phương trình là S = 
 5/ 28 – 7x = 0 11/ 30 – 6x = 0
 = = 
 x = x = 
 Tập nghiệm của phương trình là S = Tập nghiệm của phương trình là S = 
 6/ -3x + 54 = 0 12/ -10x – 3 = 0
 = = 
 x = x = 
 Tập nghiệm của phương trình là S = Tập nghiệm của phương trình là S = 
Bài 2: Giải các phương trình sau
 1/ 2x - 1 = 8x – 9 7/ 4x - 5 = x + 5 
 2x – 8x = - 9 + 1 (chuyển vế) = 
 = (thu gọn 2 vế) 
 x = x = 
 Tập nghiệm của PT là S = Tập nghiệm của PT là S = 
 2/ 6x - 3 = 2x + 14 8/ -x = x – 4 
 x = x = 
 Tập nghiệm của PT là S = Tập nghiệm của PT là S = 1/ 5x + 2(4x – 1) = x + 19 
 5x + 8x – 2 = x + 19 (thực hiện phép nhân để bỏ dấu ngoặc)
 5x + 8x – x = 19 + 2 (chuyển vế)
 = .. (thu gọn 2 vế)
 x = .............
Tập nghiệm của PT là S = 
2/ x - 8(2x – 3) = 6(x – 4) 
 x -16x + 24 = (thực hiện phép nhân để bỏ dấu ngoặc)
 = (chuyển vế)
 = (thu gọn 2 vế)
 x = 
Tập nghiệm của PT là S = 
3/ 49 - 3(3x – 4) = 30 – 2x 
 = 
 = 
 = 
 x = 
Tập nghiệm của PT là S = 
4/ 7x + (5 - 4x) = 14 - 4(x – 2) 
 = (thực hiện phép nhân để bỏ dấu ngoặc)
 = (chuyển vế)
 = (thu gọn 2 vế)
 x = 
Tập nghiệm của PT là S = 
5/ 9(4x – 3)+ x = 24 – (2x – 1) 
 = 
 = Tập nghiệm của PT là S = Tập nghiệm của PT là S = 
 2/ (4x - 6)(16 - 2x) = 0 6/ (18x - 6)(1 + 5x) = 0
 = 0 hoặc = 0 = 0 hoặc = 0
 Tập nghiệm của PT là S = Tập nghiệm của PT là S = 
 3/ (x + 6)(9x – 3) = 0 7/ (12x + 18)(1 + 2x) = 0
 = 0 hoặc = 0 . = 0 hoặc  = 0
 Tập nghiệm của PT là S = Tập nghiệm của PT là S = 
 4/ (30x - 25)(15 - 4x) = 0 8/ (24x - 8)(1 + 4x) = 0
 = 0 hoặc = 0 = 0 hoặc = 0
 Tập nghiệm của PT là S = Tập nghiệm của PT là S = 
Bài 5: Giải các phương trình sau
 4x 1 5x 2 7x
1/ 
 2 6 3
 3.(4x 1) 5x 2.(2 7x)
 (Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình, MC = 6)
 6 6
 3(4x 1) 5x 2(2 7x) 
 12 x 3 5x 4 14 x
  =  (Chuyển vế)

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_8_tuan_13_luyen_tap_giai_phuong_trinh.docx