Giáo án Toán Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
* GV vẽ hình lên bảng và yêu cầu HS ghi GT, KL Chứng minh: xem sgk của bài toán A A’ * Định lý/sgk - 78 B C B’ C’ - HS đọc và học - GV: Từ kq bài toán trên, thuộc nội dung ta có nội dung Đlý/sgk- 78. Đlý. * GV nhấn mạnh lại nội dung đlý và nhắc lại hai bước c/m cơ bản của cả 3 - HS ghi nhớ. trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học: 1, Tạo ra AMN ABC 2, Chứng minh: AMN = A' B 'C ' HOẠT ĐỘNG 2: ÁP DỤNG – LUYỆN TẬP Mục tiêu: vận dụng được Đlý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết cách sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập Đồ dùng: thước, bảng phụ. * GV đưa nội dung ?1 lên - HS quan sát 2, Áp dụng bảng phụ và yêu cầu HS trả hình và suy nghĩ ?1: lời lần lượt. thực hiện. * Xét 2 tam giác: ABC và PMN có: +, ABC cân tại A có Aˆ 400 1800 400 Bˆ Cˆ 700 2 Vậy ABC PMN vì có Bˆ Mˆ Cˆ Nˆ 700 . * Xét A’B’C’và D’E’F’ có: - HS thực hiện A’B’C’ ABC theo theo yêu cầu. * GV cho HS vẽ hình, ghi GT tỉ số k GT, KL của bài toán. Góc A1=góc A2; góc B1 = góc B2 . A' D ' KL k AD A A’ Giải B’ D’ C’ Do A’B’C’ ABC theo tỉ số k, nên ta có: B D C - HS len bảng A' B ' B 'C ' C ' A' chữa bài sau gợi k ý. AB BC CA * GV hướng dẫn HS thực Aˆ / Aˆ; Bˆ Bˆ / hiện: Xét A’B’D’và ABD có: - HS lập được các Aˆ / Aˆ tỉ số đồng dạng. Aˆ / Aˆ ; Bˆ / Bˆ (cmt) 1 1 2 2 ? Từ A’B’C’ ABC A’B’D’ ABD (g.g) - HS: A’B’D’ theo tỉ số k ta có điều gì? A' D ' A' B ' và ABD. k AD AB A' D ' ? Để có tỉ số ta cần AD xét 2 tam giác nào? - HS nghe và ghi vở. * GV kết luận, chữa bài làm của HS trên bảng. - HS ghi nhớ. 4. Củng cố: GV khái quát, củng cố lại kiến thức của bài học: 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác là C-C-C, C-G-C, G-G. IV. Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_8_bai_7_truong_hop_dong_dang_thu_ba.docx