Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 7: HS : Thực hiện. GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2 và ví dụ 3 trong SGK- trang 35, 36. Làm tròn số đến hàng nghìn có gì khác 2.Quy ước làm tròn số. với làm tròn đến hàng đơn vị ?. * Trường hợp 1: HS : trả lời Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ H Đ 2(20’) đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên bộ phận - Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta phân thứ nhất. thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. - Làm tròn số 542 đến hàng chục. Ví dụ: HS : Thực hiện. - Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân GV giới thiệu quy ước thứ nhất: 86,149 86,1 HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Làm tròn số 542 đến hàng chục: - Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập 542 540. phân thứ hai. * Trường hợp 2: - Làm tròn số 1537 đến hàng trăm. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ HS : Thực hiện. đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 GV giới thiệu quy ước vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. ?2. a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. phân thứ ba : 79,3826 79,383 b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. phân thứ hai: 79,3826 79,38 c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. phân thứ nhất: 79,3826 79,4 *HS : Hoạt động nhóm nhỏ. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 4. Củng cố: (6’) - Cho Hs nhắc lại nhiều lần qui tắc làm tròn số. - Làm các bài tập 73, 74 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) Học thuộc qui tắc làm tròn số. Làm 78,79,81/SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... 2 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu Giáo án Toán 7: Cách 1: Làm tròn các số trước. Cách 2: Cách 2: Tính rồi làm tròn kết quả. 7,56 . 5,173 39,10788 39 HS lên bảng trình bày c. 73,95 : 14,2 HS còn lai theo dõi và nhận xét Cách 1: 73,95 : 14,2 74:14 5 Cách 2: 73,95 : 14,2 5,2077 5 21,73.0,815 d. 7,3 Cách 1: 21,73.0,815 21.1 3 7,3 7 Cách 2: 21,73.0,815 2,42602 2 7,3 4. Củng cố: (6’) - Cho Hs nhắc lại qui ước làm tròn số. - Làm thêm bài 104,105/SBT. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) Xem lại các nài tập đã làm trên lớp. Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau. Đọc trước bài 11” Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai.” IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... 4 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu Giáo án Toán 7: H Đ 2(15’) Bài tập 59 (SGK-Trang 104). GV treo hình trên bảng phụ. A 5 6 B - HS hoạt động nhóm để hoàn thành bài C D 1100 600 1 4 tập. 1 3 2 E G - Đại diện một nhóm trình bày lời giải, Ta có: 0 các nhóm khác nhận xét kết quả. Eµ 1 Cµ 1 60 ( so le trong). 0 Gµ 2 Dµ 3 110 ( đồng vị). - GV khẳng định lời giải đúng. 0 0 Gµ 3 180 Gµ 2 70 (hai góc kề bù). 0 - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài Dµ 4 Dµ 3 110 (đối đỉnh). 0 toán, nêu giả thiết, kết luận của bài. µA5 Eµ 1 60 (đồng vị). 0 Bµ 6 Gµ 3 70 (đồng vị). Bài 60 trang 104 a b H Đ 3(10’) a) HS : làm bài 60 trang 104 c a HS : Hăy phát biểu định lí được diễn tả GT c bằng hình vẽ c b HS : Ghi giả thiết và kết luận của từng định lí KL a // b b) d1 GT d1 // d2 d1 // d3 d2 KL d1//d2 //d3 d3 4. Củng cố : (2 phút) - Tính chất của hai đường thẳng song song. - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1phút) - Ôn tập lại toàn bộ phần lí thuyết của chương. - Xem lại cách giải các bài đã chữa. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... 6 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu Giáo án Toán 7: Số câu 1 2 3 Số điểm 2 3 5 Tỉ lệ % 20% 30% 50% Định lí Biết vẽ hình, ghi được GT, KL của định lí Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 2 3 1 6 Tổng số điểm 3 5 2 10 Tỉ lệ % 30% 50% 20% 100% Đề : Câu 1(1 đ) Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳnng AB c A 2 a Câu 2: (2đ) Cho hình vẽ 3 a.Hãy viết tên các cặp góc so le trong 4 1 b.Hãy viết tên các cặp góc đồng vị 2 b 3 1 B 4 A D a Câu 3 (3 đ) Cho hình vẽ. a. Đường thẳng a có song song với đường 1200 thẳng b không ? vì sao? b b. Tính số đo của góc BCD B C Câu 4 (2 đ) Cho định lí : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. a. Vẽ hình minh họa định lí trên b. Ghi giả thiết, kết luận của định lí trên bằng kí hiệu Câu 5 (2 đ) : Cho hai góc AOB và BOC kề nhau và góc B’OC’ đối đỉnh với góc BOC. Biết OA vuông góc với OC và AOˆB BOˆC 300 . Tính số đo góc B’OC’ Hết 8 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_tuan_8_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc