Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

5 5 *HS : Thực hiện. 1 5 1 5 a, .3 5 .3 1; *GV : Nhận xét. 3 3 H Đ 2 (15’) b, 1,5 3.8 1,5 3.23 1,5.2 3 33 2.Lũy thừa của một thương. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: 2.Lũy thừa của một thương. 3 5 2 2 3 105 10 a, và ; b, và ?3. 3 33 25 2 Tính và so sánh: 3 2 2 3 8 a, = = 3 3 3 2 2 8 3 3 27 a, = = 3 5 5 3 3 27 10 10 100000 b, = = 5 5 5 10 10 100000 2 2 32 b, = = *GV : Nhận xét và khẳng định : 25 2 32 Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó : n x xn *Công thức: y 0 n y y n x xn *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. y 0 n Phát biểu công thức trên bằng lời. y y *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính: 722 7,5 3 153 ?4. ; ; Tính: 242 2,5 3 27 722 72 2 *HS : Thực hiện. 2 2 3 9; *GV : Nhận xét. 24 24 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 3 3 7,5 7,5 3 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. 3 3 27; 2,5 2,5 HS lên làm Tính: 153 53.33 53 125. a, 0,125 3.83; b, 39 4 :134 27 33 ?5. Tính: a, 0,125 3 .83 (0,125.8)3 1 4 4 4 4 b, 39 :13 39 :13 34 81 4.Củng cố: (6’) - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 34 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) 2 Câu c, áp dụng những công thức nào? (0,6)5 (0,2.3)5 (0,2)5.35 35 b) Câu d HS lên bảng thực hiện (0,2)6 (0,2)6 (0,2)6 0,2 243 1215. 0,2 27.93 27.(32)3 27.36 c) 65.82 (2.3)5.(23)2 25.35.26 3 3 . 24 16 63 3.62 33 62 (6 3) 9.3 d) 13 13 36.9 9.3 9.(36 3) 9.39 27. 13 13 13 H Đ 3(15’) Bài 40 SGK. 2 2 GV: Cho HS làm bài tập 40 SGK. 3 1 13 169 a. = = 7 2 14 196 Gọi 3 HS lên bảng làm bài. 54.204 54.204 Câu d GV HD -HS lên làm c. = 255.45 254.44.25.4 4 5.20 1 1 = . = 25.4 100 100 5 4 10 6 10 5. 6 4 d. . = 3 5 35. 5 4 25 .55. 2 4.34 2 9.5 = = 35.54 3 1 = -853 3 GV: Cho HS làm bài tập 42 SGK. Bài 42/SGK 3 n Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một b) = -27 (-3)n = 81.(-27) câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. 81 (-3)n = (-3)7 n = 7 n 8 c) 8n : 2n = 4 = 4 4n = 41 2 BTNC bài 43 HS làm (có sự hướng dẫn của n = 1 giáo viên) 4. Củng cố: (2’) Nhắc lại các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ đã học ? 5. Hướng dẫn về nhà : (1’) 4 A M Ta cần vẽD' các yếu tố nào trước. D a Và vẽ như thế nào? M - HS lên bảng vẽ hình. b B C Điểm D đượcM xác định như thếc nào? - Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC. Có thể xác định được mấy điểm D thoả - Trên đường thẳng a lấy điểm D sao cho mãn điều kiện. AD = BC. - Trên đường thẳng a lấy điểm D’ nằm H Đ 3 (10’) khác phía điểm D so với A sao cho AD’ - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài. = AD. ? Xác định các vị trí có thể có của điểm M Bài tập 26 (SBT-Trang 78). để vẽ hình. - GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện. - HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài. 4. Củng cố (1ph) - Khái niệm hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Cách vẽ vuông góc, song song. - Bài tập 30 SGK (Trang 92). GV có thể giới thiệu về hiện tượng ảo giác. 5. Hướng dẫn học ở nhà(1ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Hoàn thiện các bài tập đã giao về nhà. - Đọc trước bài “ Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song”. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... 6 ? Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song. Tính chất: Nếu a// b, c cắt a và b thì: GV hướng dẫn suy luận - Các cặp góc so le trong bằng nhau. - Các cặp góc đồng vị bằng nhau. HS làm bài tập 32 - Các cặp góc trong cùng phía bù nhau. 4. Củng cố (6ph) -Bài 34 SGK : A 0 a 3 2 Bµ 1 Aµ 4 37 (so le trong) 370 4 1 0 0 0 Aµ 1 Bµ 4 180 37 143 (đồng vị) µ µ b 2 B 1 B2 và A4 là cặp góc trong cùng phía từ đó Bµ 2 3 4 5. Hướng dẫn học ở nhà (2ph) - Học thuộc nội dung tiên đề Ơclit và nắm vững tính chất của hai đường thẳng song song. - Làm các bài tập 34, 35, 36 SGK (Trang 94). - Bài tập 29, 30 SBT (Trang 79). IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Ký duyệt ( Tuần 4) 8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_tuan_4_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc