Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

= -1 3 3 2 D = -( + 3 ) – (- + ) 5 4 4 5 3 3 3 2 = - - + - 5 4 4 5 = -1 Bài 24/SGK: *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] 24/SGK theo nhóm. = (-1).0,38 – (-1).3,15 *HS: Hoạt động theo nhóm. = 2,77 *GV: Nhận xét và đánh giá chung. b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -6 2.Sử dụng máy tính bỏ túi(5’) - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. Làm bài 26/SGK. *HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên. 2. Sử dụng máy tính bỏ túi Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN 3.Tìm x,tìm GTLN,GTNN(10’) Bài 32/SBT: *GV: - Làm bài 32/SBT: Ta có:|x – 3,5| 0 Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x -Làm bài 33/SBT: = 3,5 Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| Bài 33/SBT: *HS lên bảng làm Ta có: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x *GV: Nhận xét và đánh giá. = 3,4 4.Củng cố: (6’) Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm : Hạn chế : .. 2 n n thuasô a a n *HS : Nếu x = thì xn = a a a a a a.a.a..a a n b b . . ... . b b b b b b.b.b...b n *GV : Nhận xét. b Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK. n thua sô n thua sô n n HS : Thực hiện. a a Vậy: *GV : Nhận xét. b bn 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ ?1. Tính: số. 2 3 3 3 9 *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy . ; thừa cùng cơ số ?. 4 4 4 16 3 *HS : Thực hiện. 2 2 2 2 8 . . ; *GV : Nhận xét. 5 5 5 5 125 0,5 2 0,5.0,5 0,25; 0,5 3 0,5.0,5.0,5 0,125; H Đ 2(15’) 0 9,7 1 Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng thức: m n m n cơ số. x .x x Đối với số hữu tỉ , ta có công thức: xm : xn xm n (x 0, m n) xm.xn xm n *HS : Chú ý và phát biểu công thức trên xm : xn xm n (x 0, m n) bằng lời. ?2. Tính: *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK 2 3 3 2 5 *HS : Thực hiện. a, 3 . 3 3 3 ; *GV : Nhận xét. b, 0,25 5 : 0,25 3 0,25 5 3 0,25 2 2.Lũy thừa của lũy thừa. 1. Lũy thừa của lũy thừa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. ?3. Tính và so sánh: *GV : Nhận xét. a, (22)3 = 26 =64; Vậy (xm)n ? xm.n 2 5 10 m n m.n 1 1 *HS : (x ) = x b, *GV : Nhận xét và khẳng định : 2 2 (xm)n = xm.n *Kết luận: m n m.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta (x ) = x giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: Điền số thích hợp vào ô vuông: 2 3 2 3 6 2 3 3 4 8 3 3 4 8 a, ; b, 0,1 0,1 a, ;b, 0,1 0,1 4 4 4 4 4 Tuần : 3 Ngày soạn: 20/8/2017 Tiết : 5 Ngày dạy: /9/2017 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU - Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. - Biết được tính chất : Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, nếu có mọt cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trng còn lại cũng bằng nhau ; hai góc đồng vị bằng nhau ; hai góc trong cùng phía bằng nhau. Có kĩ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị; cặp góc trong cùng phía. - Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, tư duy suy luận. II. CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS : Thước thẳng. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. ổn định lớp (2’) 2. Kiểm tra: ( 6’) - Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất cua hai góc đối đỉnh ? - Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng ? 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG H Đ 1 (15’) 1. Góc so le trong, góc đồng vị. - GV vẽ hình ? Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, c A đỉnh B tạo thành trong hình vẽ trên. 32 4 a 11 - GV giới thiệu đặc điểm về vị trí của các góc so với các đường thẳng để từ đó b 3 2 giới thiệu các cặp góc so le trong, góc 4 B1 đồng vị.(Có thể giới thiệu thêm về các cặp góc trong cùng phía, ngoài cùng phía, so le ngoài). - Các cặp góc so le trong: A1 và B3; A4 và B2. - HS làm ?1sau đó GV treo bảng phụ - Các cặp góc đồng vị: A1 và B1; bài 21(SGK) để củng cố. A2 và B2, A3 và B3, A4 và B4. H Đ 2(15’) 2. Tính chất. 6 Tuần : 3 Ngày soạn: 20/8/2017 Tiết : 6 Ngày dạy: /9/2017 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU - HS ôn lại định nghĩa hai đường thẳng song song, nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. - Sử dụng thành thạo dụng cụ để vẽ hai đường thẳng song song. II. CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS : Thước thẳng, thước đo góc, phiếu học nhóm. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. ổn định:2’ c 2. Kiểm tra:( 6 ph) Cho các hình vẽ:Hãy điền tiếp vào hình vẽ số đo các A a góc còn lại? 115 115 B b 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG H Đ1(5’) 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6. GV : Thế nào là hai đường thẳng song Hai đường thẳng không có điểm chung gọi song? là hai đường thẳng song song. HS trả lời 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng H Đ 2( 20’) song song. Vị trí giữa hai đường thẳng phân biệt - GV treo bảng phụ vẽ hình 17(SGK) để cho HS làm ?1. HS: Dự đoán các đường thẳng nào trên hình song song với nhau. HS: So sánh số đo của các góc so le trong, đồng vị trong các hình trên. HS: Dự đoán xem khi nào hai đường Tính chất: Nếu đường thẳng c cắt hai thẳng song song. đường thẳng a, b và trong các góc tạo - GV có thể giới thiệu thêm tính chất thành có một cặp góc so le trong bằng nếu hai góc trong cùng phía bù nhau nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng thì hai đường thẳng đó cũng song nhau) thì a và b song song với nhau. song. Kí hiệu đường thẳng a song song với 8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_tuan_3_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc