Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giỏo ỏn Toỏn 7. *HS : Thực hiện. 2 4 2 4 3 0,4: : . *GV : Nhận xột và khẳng định : 3 10 3 10 2 a c 12 3 Với x = ; y ( với y 0 ) b d 20 5 a c a d a.d x : y = : . ?. Tớnh : b d b c b.c 2 5 Áp dụng: a, 3,5. 1 ; b, :( 2) 5 23 2 Tớnh : 0,4 : ? Giải : 3 2 35 7 7.( 7) 49 *HS : Chỳ ý và thực hiện. a) 3,5. 1 . . 5 10 5 10 10 *GV : Nhận xột và yờu cầu học sinh làm ?. 5 5 1 5 2 5 b) :( 2) . Tớnh : a, 3,5. 1 ; b, :( 2) 23 23 2 46 5 23 * Chỳ ý : *HS : Thực hiện. Thương của phộp chia số hữu tỉ x *GV : Nhận xột và đưa ra chỳ ý : cho số hữu tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số Thương của phộp chia số hữu tỉ x cho số hữu x tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ của hai số x và y, kớ hiệu là hay y x hiệu là hay x : y. x : y. y Vớ dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và Vớ dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được 5,12 5,12 10,25 được viết là hay -5,12 : viết là hay -5,12 : 10,25. 10,25 10,25 10,25 *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 4. Củng cố ( 1 phỳt) - Cho HS nhắc quy tắc nhõn chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ? - HS đại trà bài 11a, d. 1 1 1 1 Tớnh tớch sau A = 1 1 1 ... 1 2 3 4 10 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà ( 3 phỳt) - Học quy tắc nhõn, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn (Lớp 6). -Làm bài 17, 19, 21 SBT Toỏn 7. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm : Hạn chế : .. Giỏo viờn: Vũ Quang Huy - Trường THCS Minh Diệu2 Giỏo ỏn Toỏn 7. 2 2 2 2 hay: ; 3 3 3 3 *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Thế nào giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. hữu tỉ Trả lời. *GV : Nhận xột và khẳng định : Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kớ hiệu x , là khoảng cỏch từ điểm 0 tới điểm 0 trờn trục số. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. ?1. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?1. Điền vào chỗ trống (): *HS : Thực hiện. a, Nếu x = 3,5 thỡ x = 3,5 4 4 Nếu x = thỡ x = 7 7 b, Nếu x > 0 thỡ x = x *GV : Nhận xột và khẳng định : Nếu x = 0 thỡ x = 0 Nếu x < 0 thỡ x = -x x nờu x 0 x Vậy: - x nờu x 0 x nờu x 0 x - x nờu x 0 *HS : Chỳ ý nghe giảng, ghi bài và lấy vớ dụ . *GV : Với x Q , hóy điền dấu vào ? sao cho thớch *Nhận xột. hợp. Với x Q , x 0; x = x ; x x x ? 0; x ? x ; x ? x *HS :Thực hiện. *GV : - Nhận xột và khẳng định : x 0; x = x ; x x - Yờu cầu học sinh làm ?2. *HS : Hoạt động theo nhúm. ?2.Tỡm x , biết : *GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo. 1 1 a, x ;b x ; 7 7 1 2.Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn. c, x 3 ;d, x 0 *GV : Hóy biểu diễn cỏc biểu thức chứa cỏc số thập 5 phõn sau thành biểu thức mà cỏc số được viết dưới 2. Cộng, trừ, nhõn, chia số thập dạng phõn số thập phõn , rồi tớnh? phõn. a, (-1,13) + (-0,264) = ?. - Trong thực hành, ta cụng, trừ , nhõn b, 0,245 – 2,134 = ?. hai số thập phõn theo quy tắc về giỏ c,(-5,2) .3,14 = ?. trị tuyệt đối và về dấu tương tự như *HS : Thực hiện. đối với số nguyờn Giỏo viờn: Vũ Quang Huy - Trường THCS Minh Diệu4 Giỏo ỏn Toỏn 7. Tuần : 2 Ngày soạn: 10/8/2018 Tiết : 3 Ngày dạy: /8/2018 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC I. MỤC TIấU - Giải thớch được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau. - Cụng nhận tớnh chất: Cú duy nhất một đường thẳng b đi qua điểm A và b a . - Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với một đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. - Rốn kỹ năng vẽ hỡnh chớnh xỏc, tư duy suy luận. II. CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng, ờke, giấy. HS : Thước thẳng, ờke, giấy. III. CÁC BƯỚC LấN LỚP 1. ổn định: ( 2 phỳt) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phỳt) - Thế nào là hai gúc đối đỉnh ? Nờu tớnh chất cua hai gúc đối đỉnh ? - Vẽ xã Ay 90 và gúc xã ' Ay ' đối đỉnh với gúc đú?(Bài tập 9) 3. Bài mới ( 35) Phỳt HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG - HS cả lớp làm ?1.( Yếu, kộm bỏ) 1. Thế nào là hai đường thẳng vuụng - GV vẽ đường thẳng xx’ và yy’ vuụng gúc. gúc với nhau tại O. y - HS cả lớp làm ?2. à O1 90 (điều kiện cho trước) x x’ 2 1 ả à 3 O 4 O2 180 O1 180 90 90 . (Hai gúc kề bự) y’ Oả Oả 90 ; Oả Oả 90 3 1 4 2 Định nghĩa: (SGK). - GV thụng bỏo hai đường thẳng xx’ và Kớ hiệu: xx’ yy’. yy’ là hai đường thẳng vuụng gúc . 2. Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc. ? Thế nào là hai đường thẳng vuụng y gúc. HS phỏt biểu định nghĩa x x’ - HS làm ?3 , ?4 để vẽ đường thẳng đi 2 1 qua một điểm cho trước và vuụng gúc 3 O 4 với một đường thẳng cho trước. y’ Giỏo viờn: Vũ Quang Huy - Trường THCS Minh Diệu6 Giỏo ỏn Toỏn 7. Tuần : 2 Ngày soạn: 10/8/2018 Tiết : 4 Ngày dạy: /8/2018 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với một đường thẳng cho trước, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. - Cú kĩ năng sử dụng cỏc dụng cụ để vẽ hỡnh. - Bước đầu làm quen với suy luận logic. II. CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng, ờke, bảng phụ. HS : Thước thẳng, ờke. III. CÁC BƯỚC LấN LỚP 1. ổn định: ( 1 phỳt) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phỳt) - Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc ? Cho điểm O thuộc đường thẳng xx’, hóy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuụng gúc với xx’. - Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng ? Cho đoạn thẳng AB = 4cm, hóy vẽ đường trung trực của AB. 3.Bài mới ( 35 phỳt) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG - HS thực hiện yờu cầu vẽ hỡnh theo sự Bài 18 (SGK-Trang 87). mụ tả bằng lời. d2 x - 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh. B - GV quan sỏt, sửa sai, uốn nắn cỏch vẽ A 0 hỡnh cho cỏc HS dưới lớp. O 45 C y d1 - HS quan sỏt hỡnh vẽ, thảo luận để đưa ra cỏc trỡnh tự vẽ hỡnh. Bài 19: (SGK-Trang 87). - Một vài HS đưa ra phương ỏn của mỡnh, GV chốt lại phương ỏn dễ thực d1 hiện nhất. - HS tiến hành vẽ hỡnh vào vở, 1 HS lờn B bảng trỡnh bày. A 600 ? Cỏch vẽ đường trung trực của một O C d2 đoạn thẳng. Giỏo viờn: Vũ Quang Huy - Trường THCS Minh Diệu8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_tuan_2_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc