Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 16 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giỏo ỏn Toỏn 7 *HĐ 2: (10’) 2. Mặt phẳng tọa độ Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đú y giỏo viờn giới thiệu + Hai trục số vuụng gúc với nhau tại II 3 P I gốc của mỗi trục 2 + Độ dài trờn hai trục chọn bằng 1 nhau 0 -3 -1 1 2 3 x + Trục hoành Ox, trục tung Oy -2 -1 -2 hệ trục Oxy -3 GV hướng dẫn vẽ. III IV Ox là trục hoành Oy là trục tung *HĐ 3:(10’) 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ - GV nờu cỏch xỏc định điểm P Điểm P cú hoành độ 2 - HS xỏc định theo và làm ?2 tung độ 3 - GV yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh Ta viết P(2; 3) 18 * Chỳ ý SGK - GV nhận xột dựa vào hỡnh 18 4. Củng cố : (6 ph) - Toạ độ một điểm thỡ hoành độ luụn đứng trước, tung độ luụn đứng sau - Mỗi điểm xỏc định một cặp số, mỗi cặp số xỏc định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Biết cỏch vẽ hệ trục Oxy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trờn giấy ụli hoặc cỏc đường kẻ // phải chớnh xỏc. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Giỏo viờn: Vũ Quang Huy 2 Giỏo ỏn Toỏn 7 y -4 -3 -2 -1 0 B x A -1 -2 -3 D C -4 ABCD là hỡnh vuụng BT 37 Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 3 4 *HĐ 4: (10’) y 0 2 4 6 8 - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới y bảng 8 - học sinh trỡnh bày 6 - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu gúc phần tư thứ (I) 4 - HS 2: lờn biểu diễn cỏc cặp số trờn mặt phẳng tọa độ 2 - Cỏc học sinh khỏc đỏnh giỏ. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học 0 1 2 3 4 x sinh và nhận xột rỳt kinh nghiệm. 4. Củng cố bài học: (3 ph) - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trờn mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trờn mặt phẳng tọa độ 5. Hướng dẫn về nhà: (1 ph) - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a 0) IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Giỏo viờn: Vũ Quang Huy 4 Giỏo ỏn Toỏn 7 lượt phần a, b, c . Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường - Y/c học sinh làm ?3: giỏo viờn đọc thẳng qua gốc tọa độ. cõu hỏi. - GV treo bảng phụ nội dung ?4 - HS1: làm phần a * Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax: - HS 2: làm phần b - Xỏc định một điểm khỏc gốc 0 thuộc đồ ? Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax thị - Yờu cầu HS: Xỏc định 2 điểm - Kể đường thẳng qua điểm vừa xỏc định và thuộc đồ thị gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3 A(-2; 3) y 3 B1: Xỏc định thờm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA x -2 0 y = -1,5x 4. Củng cố: (6 ph) - HS nờu cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Học thuộc khỏi niệm đồ thị hàm số - Cỏch vẽ đồ thị y = ax (a 0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Giỏo viờn: Vũ Quang Huy 6 Giỏo ỏn Toỏn 7 b. Gúc ngoài của ABC c. Hai tam giỏc bằng nhau ABC và A'B'C' - Học sinh vẽ hỡnh nờu tớnh chất - Học sinh nờu định nghĩa: 1. Nếu V ABC và V A'B'C' cú: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thỡ V ABC = V A'B'C' 2. Nếu V ABC và V A'B'C' cú: AB = A'B', B Bà', BC = B'C' Thỡ V ABC = V A'B'C' (c.g.c) 3. * xột VABC, VA'B'C' Bà =Bà' , BC = B'C', Cà =Cà' Thỡ VABC = VA'B'C' (g.c.g) B. Bài tập H Đ 2 (20’) m A Gv treo bảng phụ ghi đề bài a. Vẽ ABC - Qua A vẽ AH BC (H thuộc BC), K Từ H vẽ KH AC (K thuộc AC) E 1 2 3 1 - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b. Chỉ ra 1 cặp gúc so le trong bằng B 1 1 C nhau, 1 cặp gúc đồng vị bằng nhau, H một cặp gúc đối đỉnh bằng nhau. AH BC, HK BC c. Chứng minh rằng: AH EK GT d. Qua A vẽ đường thẳng m AH, KE // BC, Am AH CMR: m // EK b) Chỉ ra 1 số cặp gúc bằng nhau KL c) AH EK d) m // EK. Chứng minh: à à - Phần b: 3 học sinh mỗi người trả lời b) E1 B1 (hai gúc đồng vị của EK // BC) 1 ý. à ả K1 K2 (hai gúc đối đỉnh) Kả Hả (hai gúc so le trong của EK // BC) - Giỏo viờn hướng dẫn: 3 1 AH EK c) Vỡ AH BC mà BC // EK AH EK d) Vỡ m AH mà BC AH m // BC, mà AH BC, BC // EK BC // EK m // EK. ? Nờu cỏch khỏc chứng minh m // EK. m AH - Học sinh: m // EK EK AH HS làm cõu c, d Giỏo viờn: Vũ Quang Huy 8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_tuan_16_nam_hoc_2018_2019_vu_qua.doc