Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 15 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giỏo ỏn Toỏn 7 trang 63) *Nhận xột. Thời gian t (h) của một chuyển động đều trờn - Cú một đại lượng phụ thuộc vào đại quóng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc lượng cũn lại. 50 - Với mỗi giỏ trị của đại lượng này thỡ v(km/h) của nú theo cụng thức t . v xỏc định được chỉ một đại lượng cũn *HS thực hiện lại. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2. H Đ 2 (15’) 2. Khỏi niệm hàm số. *GV : Nhận xột và khẳng định : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x lượng x sao cho với mỗi giỏ trị của x sao cho với mỗi giỏ trị của x ta luụn xỏc định ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. số của x và x gọi là biến số. HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. GV: Hóy kể tờn cỏc hàm số ở mỗi vớ dụ trờn? Vớ dụ: *HS trả lời Ở vớ dụ 1: T là hàm số của t; *GV : Đưa ra chỳ ý: Ở vớ dụ 2: m là hàm số của V; - Khi thay đổi mà y luụn nhận một giỏ trị thỡ * Chỳ ý: y được gọi là hàm hằng. - Khi thay đổi mà y luụn nhận một giỏ - Hàm số cú thể được cho bằng bảng hoặc trị thỡ y được gọi là hàm hằng. cho bằng cụng thức. - Hàm số cú thể được cho bằng bảng - Khi y là hàm số của x ta cú thể viết y = hoặc cho bằng cụng thức. f(x) ; y = g(x) ; - Khi y là hàm số của x ta cú thể viết Nếu x = 3 mà y = 9 thỡ viết : f(3) = 9 y = f(x) ; y = g(x) ; HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Nếu x = 3 mà y = 9 thỡ viết : f(3) = 9 4. Củng cố: (7’) - Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) y = f(x) = 3x2 + 1 2 1 1 f (3) 3.(3)2 1 f 3 1 2 2 f (3) 3.9 1 1 3 f 1 f (3) 28 2 4 1 7 f 2 2 4 f (1) 3.(1) 1 4 5. Hướng dẫn về nhà : (1’) - Nẵm vững khỏi niệm hàm số, vận dụng cỏc điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm cỏc bài tập 26 29 (tr64 - SGK) IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:.......................................................................................................................... Giỏo viờn: Vũ Quang Huy2 Giỏo ỏn Toỏn 7 - GV đưa nội dung bài tập 31 lờn bảng 2 Cho y x phụ 3 - 1 học sinh lờn bảng làm x -0,5 -4/3 0 4,5 9 - Cả lớp làm bài và nhận xột y -1/3 -2 0 3 6 - GV giới thiệu cho học sinh cỏch cho tương ứng bằng sơ đồ ven. ? Tỡm cỏc chữ cỏi tương ứng với b, c, d - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời. 4. Củng cố: (7’) BTNC cho HS khỏ, giỏi: Cho hàm số y f (x) x 2 3x 2. Tớnh f(-1), f(0), f( 1 ) 3 5. Hướng dẫn về nhà : (1’) - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước Đ6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Giỏo viờn: Vũ Quang Huy4 Giỏo ỏn Toỏn 7 Cà Eà 400 BC DE H Đ 3 (15’) - GV treo hỡnh 104, cho học sinh đọc bài tập Bà Dà 800 138 BT 138 (tr124 - SGK) - HS vẽ hỡnh ghi GT, KL A B ? Để chứng minh AB = CD ta phải chứng minh điều gỡ, trường hợp nào, cú điều kiện nào. C D ? Phải chứng minh điều kiện nào. ? Cú điều kiện đú thỡ pphải chứng minh điều gỡ. - HS: ABD = DCA (g.c.g) GT AB // CD, AC // BD KL AB = CD, AC = BD AD chung, Bã DA Cã DA , Cã AD Bã AD CM: AB // CD AC // BD Xột ABD và DCA cú: Bã DA Cã DA (vỡ AB // CD) GT GT AD là cạnh chung ? Dựa vào phõn tớch hóy chứng minh. Cã AD Bã AD (vỡ AC // BD) HS lờn trỡnh bày ABD = DCA (g.c.g) AB = CD, BD = AC 4. Củng cố (2 phỳt) - Phỏt biểu trường hợp gúc - cạnh - gúc - Phỏt biểu nhận xột qua bài tập 38 (tr124) 5. Hướng dẫn học ở nhà(1phỳt) - Làm bài tập 39, 40 (tr124 - SGK) - Học thuộc định lớ, hệ quả của trường hợp gúc - cạnh - gúc HD bài tập 40: So sỏnh BE, CF thỡ dẫn đến xem xột hai tam giỏc chứa hai cạnh đú cú bằng nhau khụng? IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Giỏo viờn: Vũ Quang Huy6 Giỏo ỏn Toỏn 7 à à mà A2 = C2 do OAD = OCB (c/m trờn) à à à à à à A1 C1 AB = CD B1 D1 ị A1 = C1 Ta cú OB = OA + AB Ả Cả OB = OD OA = OC OD = OC + CD 2 2 mà OB = OD, OA = OC ị AB = CD Xột EAB = ECD cú: OCB = OAD OAD = OCB à à - 1 học sinh lờn bảng chứng minh phần A1 = C1 (c/m trờn) b AB = CD (c/m trờn) à à Tỡm điều kiện để OE là phõn giỏc xã Oy . B1 = D1 ( OCB = OAD) ị EAB = ECD (g.c.g) ã OE là phõn giỏc xOy c) Xột OBE và ODE cú: OB = OD (GT) Eã Ox = Eã Oy OE chung AE = CE ( AEB = CED) A OBE = ODE Yờu cầu học sinh lờn bảng chứng minh. ị OBE = ODE 1 2 (c.c.c) ị Ã OE = Cã OE Hoạt động 2: (12') ị OE là phõn giỏc B C D - Yờu cầu học sinh làm bài tập 44 xã Oy . - 1 học sinh đọc bài toỏn. Bài tập 44 (tr125-SGK) ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn. Chứng minh: - Cả lớp vẽ hỡnh, ghi GT, KL; a) Xột ADB và ADC cú: - 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày bài làm A1 = A2 (GT) của mỡnh. B = C (GT) BDA = CDA GV: Nhận xột AD chung ADB = ADC (g.c.g) b) Vỡ ADB = ADC AB = AC (đpcm) 4. Củng cố : (4 phỳt) - Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc (c.c.c; c.g.c; g.c.g) - HS làm BT 65 SBT 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2phỳt) - Làm bài tập 44 (SGK-Trang 125). - Làm bài tập phần trường hợp bằng nhau g.c.g (SBT) IV. RÚT KINH NGHIỆM Ký duyệt Tuần 15 Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Giỏo viờn: Vũ Quang Huy8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_tuan_15_nam_hoc_2018_2019_vu_qua.doc