Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 13: Activities. Lesson 2: A Sports (A3, A5) - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 13: Activities. Lesson 2: A Sports (A3, A5) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 13: Activities. Lesson 2: A Sports (A3, A5) - Năm học 2019-2020
Skateboarding; baseball; soccer; roller- skating; roller-blading; swimming 1, slow (adj ): slowly (adv ) chậm 2, cyclist (n): người đi xe đạp - Cycle (v): đạp xe 3, quick (adj) quickly; nhanh - Hard hard 2, mời các bạn đọc sáu hình trang 131, • Vị trí của tính từ ( adj ) và trạng từ ( adv ) 1, He is a good soccer player. Adj Noun 2, He plays soccer well. Verb adv - Complete the sentences.( các em hoàn tất các câu sau) a- Hoa’s aunt is a ..runner. (slow / slowly) b- Peter plays badminton ... ( good / well) c- She is a swimmer. (quick / quickly) d. He plays tennis (skillful/ skillfully) * Form: - Adj: S + be + a/an + adj + N - Adv : S + V(s,es) + adv. Ex: Hoa’s a good student Hoa studies well • Các bạn làm quen cách tạo từ: - Play + er player (n): người chơi - Run + er runner (n): người chạy - Swim + er swimmer: 1, clear clearly 2, careful carefully 3, safe safely 4, careless carelessly 5, strict strictly 4, Homework: - Học từ mới. - Học cấu trúc viết từ Adj adv - Chuẩn bị unit 13 A4
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_7_unit_13_activities_lesson_2_a_sports.doc