Giáo án ôn tập Toán Lớp 7 - Chủ đề: Đa thức

pdf 5 Trang tailieuhocsinh 102
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập Toán Lớp 7 - Chủ đề: Đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Toán Lớp 7 - Chủ đề: Đa thức

Giáo án ôn tập Toán Lớp 7 - Chủ đề: Đa thức
 Thu gọn, rồi chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức vừa thu gọn? 
 2 32 2 3 2 2
 a) x y.3 xy b) x y. 10 xy 
 3 5
 Giải: 
 2 3 2 2 3 2 4 3 2 3 2 2 4 4
 a) x y .(3xy) .3 x y .xy 2x y b) .10 x y . xy 4 x y 
 3 3 5
 4 3 44
 o Phần biến là: x y o Phần biến là: xy 
 o Phần hệ số là: - 2 o Phần hệ số là: - 4 
 o Bậc của đơn thức là : 7 o Bậc của đơn thức là : 8 
3) Bài tập tự giải: 
Thu gọn, rồi chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức vừa thu gọn? 
 1 23 1 22 2 2 1 3
 a) xy.6 x y b) xy.9 x y c) 2 x y . 6 x y 
 2 3 2
 242 15 122 3 2 4933 
 d) x y. xy e) xy z. x yz f) xy z . x y 
 54 23 32 
DẠNG 3: THU GỌN ĐA THỨC. 
 Cộng trừ các hạng tử đồng dạng. 
2) Ví dụ: 
Cho hai đa thức: M(x) = 2x3 – x2 + 4x – 1 và N(x) = 2x3 + 3x2 – 2x + 2 
a) Tính: M(x) + N(x) và M(x) – M(x) 
a) Tìm đa thức P(x) sao cho: P(x) – (x3 + x2 – 2x + 1) = M(x) 
 Giải: 
Cách 1: 
a) M(x) + N(x) = (2x3 – x2 + 4x – 1) + (2x3 + 3x2 – 2x + 2) 
 = 2x3 – x2 + 4x – 1 + 2x3 + 3x2 – 2x + 2 
 = (2x3 + 2x3) + (– x2 + 3x2 ) + (4x – 2x) + (– 1+ 2) 
 = 4x3 + 2x2 + 2x + 1 
 M(x) – N(x) = (2x3 – x2 + 4x – 1) – (2x3 + 3x2 – 2x + 2) 
 = 2x3 – x2 + 4x – 1 – 2x3 – 3x2 + 2x – 2 
 = (2x3 – 2x3) + (– x2 – 3x2 ) + (4x + 2x) + (– 1– 2) 
 = – 4x2 + 6x + (–3) 
Cách 2: 
 M(x) = 2x3 – 1x2 + 4x – 1 M(x) = 2x3 – 1x2 + 4x – 1 
 + + 
 N(x) = 2x3 + 3x2 – 2x + 2 – N(x) = –2x3 – 3x2 + 2x – 2 
 --------------------------------- --------------------------------- 
 M(x) + N(x) = 4x3 + 2x2 + 2x + 1 M(x) – N(x) = – 4x2 + 6x – 3 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_on_tap_toan_lop_7_chu_de_da_thuc.pdf