Giáo án ôn tập Tiếng Anh Lớp 7 - Period 64, Unit 10: Health and hygiene - Năm học 2020-2021

doc 4 Trang tailieuhocsinh 85
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập Tiếng Anh Lớp 7 - Period 64, Unit 10: Health and hygiene - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Tiếng Anh Lớp 7 - Period 64, Unit 10: Health and hygiene - Năm học 2020-2021

Giáo án ôn tập Tiếng Anh Lớp 7 - Period 64, Unit 10: Health and hygiene - Năm học 2020-2021
 (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Click tại đây để nghe:
Minh: Ow!
Hoa: What's the matter, Minh?
Minh: I have a toothache.
Hoa: Are you going to the dentist?
Minh: Yes, I am. I have an appointment at 10.30 this morning, but I’m scared.
Hoa: Why?
Minh: I hate the sound of the drill. It’s so loud.
Hoa: I understand how you feel, but don't worry. Last week, the dentist filled a 
cavity in my tooth.
Minh: Were you scared?
Hoa: I was a little scared, but the dentist was kind. She looked at my teeth and told 
me not to worry. Then she filled it. It stopped hurting afterwards. I felt a lot better 
after she fixed my tooth.
Minh: You're right. I feel less scared now. Thanks, Hoa.
Hoa: You're welcome, Minh. Good luck!
Dịch bài:
Minh : Ôi!
Hoa : Bạn làm sao vậy Minh?
Minh : Mình bị đau răng.
Hoa : Bạn định đi nha sĩ khám chứ?
Minh : Vâng. Mình có cái hẹn vào lúc 10 giờ 30 sáng nay nhưng mình sợ quá!
Hoa : Sao vậy?
Minh : Mình ghét âm thanh của máy khoan. Nó rất ồn.
Hoa : Mình hiểu được bạn cảm thấy thế nào mà, nhưng đừng lo. Tuần rồi, nha sĩ 
đã trám lỗ sâu trong răng mình đấy.
Minh : Thế bạn có sợ không?
Hoa : Mình hơi sợ, nhưng cô nha sĩ tử tế lắm. Cô ấy khám răng mình và bảo mình 
đừng lo. Sau đó cô ấy trám lại. Sau đó nó hết đau liền. Mình cảm thấy đỡ hơn 
nhiều sau khi cô ấy chữa răng cho mình.
Minh : Bạn đúng đấy. Mình cảm thấy ít sợ hơn rồi. Cám ơn nhé, Hoa.
Hoa : Có gì đâu. Chúc may mắn nhé!
+ Các em đọc và học thuộc các từ mới sau:
New words
 1. Dentist (n): nha sỹ
 2. Appointment (n): sự hẹn gặp - Leave: đi khỏi
- Kind woman: phụ nữ tốt bụng
- Happen: xảy ra
- Afraid: sợ
+ các em đọc kĩ tapescripe trên trả lời câu hỏi B2 trang 104
A, what is Dr Lai” job? ( công việc bác sĩ lai gi? )
 She . . .
B, what clothes does Dr Lai wear to work? ( bác sĩ Lai mặc áo gi làm việc )
 She wears . . . 
C, how do the most children feel when they come to see Dr Lai?( hầu hết trẻ 
em cảm thấy như thế nào khi gặp Bác sĩ?)
 the most children . . .
D, how does Dr Lai help these children? ( Bác sĩ Lai giúp đỡ trẻ em này như 
thế nào? )
 She gives . . .
( Thầy chúc các em khỏe, làm bài tốt nhé!!!!! )

File đính kèm:

  • docgiao_an_on_tap_tieng_anh_lop_7_period_64_unit_10_health_and.doc