Giáo án Lớp 5 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019

nghe, sửa lỗi phát âm nếu có. - Ghi bảng từ khó, cho HS luyện đọc. - Luyện đọc từ khó. - HS đọc nhóm. - GV đọc mẫu toàn bài - Cả lớp lắng nghe. - HS đọc chú giải. HĐ2: Tìm hiểu bài: Cho HS đọc thầm, nêu câu hỏi, cho HS trả lời: Đoạn 1+2: Câu 1: Công việc đầu tiên anh Ba giao 1, Rải truyền đơn. cho chị Út là gì? Câu 2: Những chi tiết nào cho thấy chị 2, Chị Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu không yên, nửa đêm dậy tìm cách giấu tiên? truyền đơn. Câu 3: Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải 3, Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như hết truyền đơn? mọi hôm. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng quần. Chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất, gần tới Đoạn 3: chợ thì vừa hết, trời cũng vừa sáng. Câu 4: Vì sao chị Út muốn được thoát 4, Vì chị yêu nước, ham hoạt động, li? muốn làm được việc gì đó cho cách - Chốt lại: Bài văn là đoạn hồi tưởng mạng. kể lại công việc đầu tiên Bà Nguyễn Thị Định tham gia cách mạng. - TC: Nêu nội dung bài? Nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng HĐ3: Đọc diễn cảm: Đoạn 3 - Y/cầu HS nghe đọc, nêu cách đọc - 1 HS đọc bài, HS tiếp nối nêu cách hay. đọc hay. - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. - Luyện đọc theo hướng dẫn. - Đại diện các nhóm đọc diễn cảm. - Cho HS đọc diễn cảm. - Lớp nhận xét. - Nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò: - HS đọc lại bài và nêu nội dung bài - Giáo dục HS qua bài học Bầm ơi - Chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học. Toán Tiết 15: PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm 2 - 1 HS tóm tắt và giải trên bảng, cả Diện tích đất trồng hoa là: lớp tóm tắt và giải vào vở. 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha) Tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là: 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha) - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả: Đáp số: 696,1 ha Bài TC: Tìm X: X + 5,84 = 9,16 x 3,1 X + 5,84 = 9,16 x 3,1 X = 28,396 X = 28,396 – 5,84 X = 22,556 4. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà làm VBT - Chuẩn bị bài sau. Luyện tập - GV nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 23 tháng 4 năm 2019 Luyện từ và câu Tiết 61:MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ I. MỤC TIÊU: GT: Bài 3 - Biết được 1 số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quí của người phụ nữ Việt Nam. - Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2). - TC: Đặt câu được với mỗi câu tục ngữ ở BT2. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của BT 1a. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu y/cầu gọi HS lên bảng thực + HS 1: Đặt câu có dấu phẩy dùng để hiện. ngăn cách các vế câu. + HS 2: Đặt câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ với C –V trong câu. + HS 3: Đặt câu có dấu phẩy dùng để ngăn cách các thành phần cùng chức - Nhận xét. vụ trong câu. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Lắng nghe. b. Hướng dẫn làm BT Bài 1: 1a) - HS nêu y/cầu BT. 4 x = 2,55 + 1,35 x = 3,9 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm BT: Bài 1 1, Tính: - Cho HS đọc y/cầu BT. a) 2 + 3 =10 + 9 =19 - 5 HS lên bảng. HS dưới lớp làm vào 3 5 15 15 15 vở. 7 - 2 + 1 = 8 12 7 12 21 12 - 5 - 4 = 3 17 17 17 17 b) 578,69 + 281,78 = 860,47 - Nhận xét. 594,72+ 406,38 – 329,47 = 671,63 Bài 2 2, Tính bằng cách thuận tiện nhất: - GV nêu y/cầu. a) 7 + 3 + 4 + 1 - Nhắc HS vận dụng tính chất của 11 4 11 4 phép cộng, trừ để tính giá trị biểu thức = ( 7 + 4 ) + ( 3 + 1 ) bằng cách thuận tiện nhất. 11 11 4 4 - 4 HS lên bảng. HS dưới lớp làm vào = 1 + 1= 2 72 28 14 72 28 14 vở. b) ( ) 99 99 99 99 99 99 72 42 30 10 = = 99 99 99 33 c) 69,78 + 35,97 + 30,22 = (69,78 + 30,22) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 d) 83,45 – 30,98 - 42,47 = 83,45 – (30,98 + 42,47) = 83,45 - 73,45 = 10 - Nhận xét, thống nhất kết quả đúng. Bài TC: Tìm một số, biết rằng lấy số Giải đó cộng với 16,5 bằng 25,6 cộng với Gọi số cần tìm là X, theo đề bài ta có: 8,42. X + 16,5 = 25,6 + 8,42 X + 16,5 = 34,02 X = 34,02 – 16,5 X = 17,52 4. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà làm VBT - Chuẩn bị bài sau Phép nhân - Nhận xét tiết học. 6 - Chuẩn bị bài sau. Nhà vô địch - GV nhận xét tiết học. Địa lí địa phương Tiết 31 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ TỈNH BẠC LIÊU I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất đai, sinh vật của tỉnh Bạc Liêu. - Nêu được một số nét tiêu biểu về dân cư, các dân tộc ở tỉnh Bạc Liêu. - Giáo dục HS tình yêu và lòng tự hào về quê hương mình. II. CHUẨN BỊ: - Bản đồ Hành chính tỉnh Bạc liêu. - Một số tranh ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: 2 HS lần lượt trả lời câu hỏi: - Đọc tên các đại dương trên bản đồ - Tên các đại dương trên bản đồ thế thế giới ? giới là: + Thái Bình Dương + Ấn Độ Dương + Đại Tây Dương + Bắc Băng Dương - Thái Bình Dương giáp với châu lục - Thái Bình Dương giáp Châu Á, Châu nào ? Đại Tây Dương nào ? Mỹ, giáp Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. Nhận xét. - HS lắng nghe 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Dạy bài mới: HĐ1: Vị trí địa lí. GV cho HS thảo luận hoàn thành các - HS làm việc theo nhóm quan sát lược nội dung sau: đồ hành chính tỉnh Bạc Liêu (trang 4) và nêu. - Em hãy xác định vị trí tỉnh Bạc Liêu - Phía bắc giáp tỉnh Hậu Giang; Phía trên Bản đồ hành chính và yêu cầu HS đông giáp Sóc Trăng; phía tây giáp Cà xác định vị trí trên lược đồ. Mau; phía đông và đông nam giáp biển Đông. - Tỉnh Bạc Liêu có bao nhiêu huyện, - Tỉnh Bạc Liêu gồm có 6 huyện và thành phố? một thành phố. HĐ 2: Địa hình, khí hậu, song ngòi, đất đai, sinh vật. - GV cho HS làm việc với SGK. + Bạc Liêu nằm ở vùng nào của đất - Nằm trong vùng “đất mới” Tây Nam 8 - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của người chiến sĩ với người mẹ Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng bài thơ). GDQPAN: HS biết sự hi sinh của những người mẹ VN trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Y/cầu HS đọc và trả lời câu hỏi nội Bài: Công việc đầu tiên. dung bài trước + Công việc đầu tiên anh Ba giao cho - Rải truyền đơn chị Út là gì? + Vì sao chị Út muốn được thoát li? - Vì chị yêu nước, ham hoạt động, muốn làm được việc gì đó cho cách + Nêu nội dung bài văn. mạng. - Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của - Nhận xét một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc 3. Bài mới: lớn, đóng góp công sức cho Cách a. Giới thiệu bài: mạng b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài: HĐ1: Luyện đọc: - 1 HS đọc bài. - Cho HS luyện đọc đoạn, lắng nghe, - Tiếp nối đọc bài, sửa lỗi phát âm. sửa lỗi phát âm. - Ghi và hướng dẫn HS đọc đúng từ - Luyện đọc từ khó khó. - Luyện đọc theo nhóm. - HS đọc chú giải. - GV đọc diễn cảm bài thơ. - Lắng nghe. HĐ2: Tìm hiểu bài: Câu 1: Điều gì gợi cho anh chiến sĩ 1, Cảnh chiều đông, mưa phùn gió bấc nhớ tới mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của làm anh nhớ tới người mẹ nơi quê nhà. mẹ? Anh nhớ tới hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non và run lên vì rét. Câu 2: Tìm những hình ảnh so sánh 2, Tình cảm của mẹ với con: Mạ non thể hiện tình cảm mẹ con thắm thiết, ..mấy đon. Ruột gan mấy lần. sâu nặng. .Tình cảm của con với mẹ: Mưa phùn Chốt lại: Tình cảm mẹ con sâu đậm, ướt áobấy nhiêu mẹ thương con, con cũng thương mẹ. Câu 3: Anh chiến sĩ đã dùng cách nói 3, Dùng cách nói so sánh: như thế nào để làm yên lòng mẹ? Con đi trăm núi nghìn khe.. Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi. Câu 4: Qua lời tâm tình của anh chiến 4, Mẹ là người chịu thương, chịu khó, 10 + Y/cầu HS nêu các tính chất của + HS phát biểu, lớp nhận xét thống nhất. phép nhân. - Ghi các tính chất của phép nhân. c. Hướng dẫn làm BT: 1, Tính: Bài 1 a) 4802 x 324 = 1555848 - Đọc và ghi bảng nội dung bài b) 4 x 2 = 8 tập. 17 17 - HS lên bảng thực hiện, HS c) 35,4 x 6,8 = 240,72 dưới lớp làm bảng con. Nhận xét. Bài 2 2, Tính nhẩm: + Nhân số thập phân với 10, với +ta chuyển dấu phẩy sang bên phải số đó 100 ta làm thế nào? 1, 2,.. chữ số. + Nhân 1 số thập phân với 0,1 ; +Ta chuyển dấu phẩy sang bên trái 1, 2, 0,01 ; ta làm thế nào? chữ số. - HS lên bảng. Lớp làm vào bảng a) 3,25 x 10 = 32,5 con. 3,25 x 0,1 = 0,325 - Nhận xét, thống nhất kết quả: b) 417,56 x 100 = 41756 Bài 3 417,56 x 0,01 = 4,1756 - Tương tự t/chức như BT 1,2 c) 28,5 x 100 = 2850 - HS làm bài nhận xét, thống 28,5 x 0,01 = 0,285 nhất kết quả. 3, Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,5 x 7,8 x 4 b) 0,5 x 9,6 x 2 = (2,5 x 4) x 7,8 = ( 0,5 x 2) x 9,6 = 10 x 7,8 = 78 = 1 x 9,6 = 9,6 c) 8,36 x 5 x 0,2 d) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 8,36 x 1 = 8,36 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 Bài 4 4, Bài giải - Đọc bài toán. Trong 1 giờ cả 2 xe đi được là: - Nêu câu hỏi phân tích đề. 48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ) - 1 em lên bảng giải, lớp làm vào 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ vở. Độ dài quãng đường AB là: - Nhận xét. 82 x 1,5 = 123 (km) Đáp số: 123 km Bài TC: Tính nhanh: 2,37 x 9,2 + 5 x 9,2 + 9,2 x 2,63 2,37 x 9,2 + 5 x 9,2 + 9,2 x 2,63 = (2,37 + 5 + 2,63) x 9,2 = 10 x 9,2 4. Củng cố - Dặn dò: = 92 - Hệ thống lại nội dung bài học - Về nhà làm VBT - Chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học. Luyện tập 12 Vịnh Hạ Long (70) *Tuần 8: Kì diệu rừng xanh (75) *Tuần 9: 1. Bầu trời mùa thu ( 87) 2. Đất Cà Mau (89) - Y/cầu HS chọn một trong các bài - HS nói về bài mình chọn để lập dàn văn vừa liệt kê và lập dàn ý cho bài ý. văn vừa chọn. - Cho HS làm bài, trình bày kết quả. - Một số HS tiếp nối nhau trình bày dàn ý mình chọn. Bài 2: 2, - Cho HS đọc y/cầu BT + đọc bài văn - HS đọc bài, cả lớp theo dõi trong Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh. SGK - Nhắc lại yêu cầu. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS đọc thầm bài văn và trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét, thống nhất ý kiến: a) Bài văn miêu tả buổi sáng ở thành a) Bài văn miêu tả buổi sáng ở thành phố Hồ Chí Minh theo trình tự nào? phố Hồ Chí Minh theo trình tự thời gian từ lúc hửng sáng đến lúc sáng rõ. b) Những chi tiết cho thấy tác giả quan b) Những chi tiết cho thấy tác giả quan sát rất tinh tế: sát rất tinh tế: - Mặt trời chưa xuất hiệnkhông gian. - Màn đêmchìm trong đất. - Thành phố như hơi sương. - Những vùng cây nắng sớm. - Mặt trời mềm mại. c) Hai câu cuối bài thể hiện tình cảm gì c) Hai câu cuối bài là câu cảm, thể hiện của tác giả đối với cảnh được miêu tả? tình cảm tự hào, ngưõng mộ, yêu quí của tác giả đối với vẻ đẹp của thành - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng phố. - Tuyên dương HS làm bài tốt. 4. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau. Ôn tập về tả cảnh - GV nhận xét tiết học. Thứ năm, ngày 25 tháng 4 năm 2019 Luyện từ và câu Tiết 62: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy) I. MỤC TIÊU: - Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai (BT2, 3). II. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 14 - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả: .Cuối mùa hè,phơ-lin, banggân, nước Mĩ (đặt lại vị trí 1 dấu phẩy) * Sửa lại: Cuối mùa hè năm 1994, chị phơ-lin, bang Mi- chi –gân, nước Mĩ. .Để có thể, cứu hoả * Sửa lại: Để có thể đưa chị đến bệnh viện,..cứu hỏa. (đặt lại vị trí 1 dấu phẩy) 4. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau. Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) - GV nhận xét tiết học. Toán Tiết 154: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán II. CHUẨN BỊ: - Bài 1; 2; 3 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a) 3,26 x 10 = 32,6 - Cho HS làm bài - 3 HS lên bảng b) 5,25 x 0,1 = 0,525 c) 417,53 x 100 = 41753 - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Lắng nghe, xác định nhiệm vụ. b. Hướng dẫn và làm BT: Bài 1: 1, Chuyển thành phép nhân rồi tính: - Cho HS nêu y/cầu BT. a) 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg - Ghi phép tính lên bảng cho HS = 6,75 kg x 3 = 20,25 kg nhận xét. b) 7,14 m2 + 7,14 m2 + 7,14 m2 x 3 - 3 HS lên bảng thực hiện. HS dưới = 7,14 m2 x (1 + 1 + 3) lớp làm vào vở. = 7,14 m2 x 5 = 35,7 m2 c) 9,26 dm3 x 9 + 9,26 dm3 = 9,26 dm3 x (9+1) = 9,26 dm3 x 10 = 92,6 dm3 - Nhận xét kết quả, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: 2, Tính: - Cho HS nêu y/cầu BT. a) 3,125 + 2,075 x 2 - 2 HS lên bảng. HS dưới lớp làm = 3,125 + 4,15 = 7,275 16 - Đọc cho HS viết chính tả. - Nghe viết chính tả. - Đọc cho HS soát lỗi chính tả. - Soát lỗi chính tả. - Thu, nhận xét bài cho HS. - 1/3 HS lớp nộp vở, Số HS không nộp c. Làm bài tập chính tả vở tự mở SGK đối chiếu và soát lỗi. Bài 2: 2, - Cho HS đọc y/cầu BT. a) + Đọc lại 3 câu a,b,c - Giải nhất: Huy chương Vàng + Chọn các tên riêng phù hợp trong - Giải nhì: Huy chương Bạc ngoặc đơn điền vào các dòng trong 3 - Giải ba: Huy chương Đồng câu a, b, c cho đúng. b) Danh hiệu: - Cho HS làm bài theo nhóm đôi. - Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ sĩ Nhân dân - Danh hiệu cao quý: Nghệ sĩ Ưu tú. c) Danh hiệu: .Đôi giày Vàng, Quả bóng Vàng. .Đôi giày Bạc, Quả bóng Bạc Bài 3: 3, - Cho HS nêu y/cầu BT. a) Nhà giáo Nhân dân. - T/chức cho HS làm bài cá nhân. Nhà giáo Ưu tú. - 2HS lên bảng. HS dưới lớp làm vào Huy chương Vì sự nghiệp giáo dục. vở. Huy chương Vì sự nghiệp bảo vệ và - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. chăm sóc trẻ em ở VN. b) Huy chương Đồng - Giải nhất tuyệt đối. - Huy chương Vàng 4. Củng cố - Dặn dò: - Giải nhất về thực nghiệm. - Cho HS viết lại những từ sai phổ biến - Chuẩn bị bài sau. Nhớ - viết: Bầm ơi - GV nhận xét tiết học. Khoa học Tiết 61 ÔN TẬP ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT I. MỤC TIÊU - HS nắm được + Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng. + Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con. + Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện. II. CHUẨN BỊ - Hình SGK trang 124, 125, 126. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu câu hỏi nội dung bài 60 cho HS - Lần lượt trả lời câu hỏi trả lời. + Hổ thường sinh sản vào mùa nào? + mùa xuân và mùa hạ. 18 Thứ sáu, ngày 26 tháng 4 năm 2019 Tập làm văn Tiết 62: ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU: - Lập được dàn ý một bài văn miêu tả. - Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. II. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh - Bảng nhóm cho HS làm dàn ý. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh tiết - 3 HS lần lượt trình bày dàn ý của trước. mình. - Nhận xét. - Lớp nhận xét bài của bạn. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Lắng nghe, xác định nhiệm vụ. b. Hướng dẫn và t/chức làm BT: Bài 1 1, - Đính bảng phụ ghi sẵn 4 đề bài - Đọc đề bài. /SGK - Giao việc: + Đọc 4 đề bài. + Chọn 1 đề bài miêu tả 1 trong 4 cảnh. Nhắc HS nhớ cảnh mà các em đã thấy, đã ngắm, nhìn hoặc đã quen. - Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. - Báo cáo việc chuẩn bị. HS tiếp nối nêu đề bài mình chọn. - Cho HS lập dàn ý cá nhân. - HS lập dàn ý (4HS chọn đề bài khác nhau lập dàn ý vào bảng nhóm) vào - Cho HS trình bày dàn ý. vở. - Nhận xét, tuyên dương HS có bài viết - HS làm bài vào vở, tiếp nối nhau đọc tốt. bài của mình, lớp nhận xét, bổ sung. Bài 2: 2, - Nêu y/cầu BT. - HS nhắc lại y/cầu BT. - Cho HS trình bày miệng dàn ý. - 4HS dựa vào dàn ý đã lập trình bày - Cho cả lớp thảo luận về cách sắp xếp miệng trước lớp. các phần trong dàn ý, cách trình bày, - Cả lớp trao đổi, thảo luận. diễn đạt, bình chọn người trình bày hay nhất. 4. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau. Trả bài văn tả con vật - GV nhận xét tiết học. 20 Thử lại: 21,7 x 3,5 = 75,95 ; 4,5 x 21,7 =97,65 Bài 2: 2, Tính: - Gọi HS nhắc lại qui tắc chia phân số. a) 3 : 2 = 3 x 5 = 3 - 2 HS lên bảng làm bài 10 5 10 2 4 4 - Cả lớp làm vào vở b) : 3 = 4 x11= 44 7 11 7 3 21 Bài 3: 3, Tính nhẩm: - Nhắc lại cách tính nhẩm. a) 25: 0,1 = 250 48 : 0,01 = 4800 - Mỗi câu 3 HS lên bảng. 25 x 10 = 250 48 x 100 = 4800 - Cả lớp làm bài vào vở 95 : 0,1 = 950 72 : 0,01 = 7200 b) 11 : 0,25 = 44 11 x 4 = 44 32 : 0,5 = 64 32 x 2 = 64 75 : 0,5 = 150 125 : 0,25 = 500 Bài TC: Tìm số thập phân, biết rằng lấy số đó nhân với 3,5 bằng 6,3 nhân Gọi số cần tìm là X, ta có: với 4. X x 3,5 = 6,3 x 4 X x 3,5 = 25,2 X = 25,2 : 3,5 X = 7,2 4. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học Luyện tập - Chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học. Khoa học Tiết 62 MÔI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU - Hiểu được khái niệm về môi trường. - Nêu một số thành phần của môi trường địa phương - GDBĐ: Biết vai trò của môi trường tự nhiên (đặc biệt là biển, đảo) đối với đời sống của con người. Tác động của con người đến môi trường (có môi trường biển, đảo). Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên trong cuộc sống hàng ngày. II. CHUẨN BỊ - Thông tin và hình ảnh SGK/128, 129 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu câu hỏi nội dung bài ôn tiết 61, - HS lần lượt trả lời câu hỏi gọi HS trả lời. + Kể tên một số loại hoa thụ phấn nhờ + Hoa mướp, hoa bí, hoa hướng côn trùng, một số loại hoa thụ phấn nhờ dương, Cây ngô, bắp. gió. + Nêu điều kiện nảy mầm và quá trình + Phải có đủ độ ẩm, ánh sáng, 22 HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS 1. Tổng kết - GV yêu cầu HS tổng kết tuần. - HS tiến hành báo cáo, nhận xét. - Chuyên cần - Tổng số ngày nghỉ: lượt + có phép: .. lượt + không phép: lượt - Vệ sinh - Quét dọn vệ sinh lớp học và xử lí rác theo quy định: . - Trang phục - Quần áo, khăn quàng, phù hiệu, măng non: . . - Học tập - Tuyên dương học sinh có thành tích, nhắc nhở học sinh còn hạn chế. +. +.. 2. Kế hoạch tuần 32: - HS chú ý theo dõi, ghi nhận để thực - Thực hiện tốt công tác chuyên cần hiện tốt các yêu cầu GV nêu ra. - Ôn tập lại các bài đã học trong tuần. - Tích cực tham gia tốt các quy định học tập ở lớp, tập thể dục giữa buổi. - Làm tốt các công việc vệ sinh lớp theo quy định. - Tác phong, lời nói khi phát biểu ý kiến phải lịch sự, tế nhị. - Trang phục khi đến lớp phải chỉnh tề. - Duy trì phong trào nuôi heo đất, đọc sách thư viện. - Bồi dưỡng HSTC. - Chăm sóc bồn hoa. 24 TUẦN 31 TỪ NGÀY 22/4 ĐẾN NGÀY 26/4/2019 Thứ, Tiết Lồng ghép và các bài Môn Tên bài dạy cần làm (Chuẩn KT- Ngày CT KN và điều chỉnh ND) Chào cờ 31 Sinh hoạt dưới cờ Hai Tập đọc 61 Công việc đầu tiên 22/4 Thể dục 61 Môn TT tự chọn Toán 151 Phép trừ. Bài 1; 2; 3 LTVC 61 MRVT: Nam và nữ. GT Bài 3 Toán 152 Luyện tập. Bài 1; 2 Ba Thể dục 62 Môn thể thao tự chọn 23/4 K.chuyện 31 KC được chứng kiến hoặc t/gia Địa lí 31 Khái quát về tự nhiên và dân cư ĐLĐP. tỉnh Bạc Liêu Tập đọc 62 Bầm ơi. QPAN Tư Mĩ thuật 31 Thử nghiệm và sáng tạo (Tiết 1) 24/4 Toán 153 Phép nhân. Bài 1(cột 1); 2;3; 4 TLV 61 Ôn tập về tả cảnh. LTVC 62 Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) .. Năm Toán 154 Luyện tập. Bài 1; 2; 3 25/4 Chính tả 31 Nghe -viết: Tà áo dài Việt Nam. Âm nhạc 31 Ôn: Dàn đồng ca mùa hạ. Khoa học 61 Ôn tập: Thực vật và động vật. TLV 62 Ôn tập về tả cảnh. Sáu Đạo đức 31 Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (T2). KNS ; GDBĐ Toán 155 Phép chia. Bài 1; 2; 3 26/4 Khoa học 62 Môi trường. GDBĐ SHTT 31 Tổng kết; NGLL 26
File đính kèm:
giao_an_lop_5_tuan_31_nam_hoc_2018_2019.doc