Giáo án Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019

doc 21 Trang Bình Hà 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019

Giáo án Lớp 5 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019
 Toán
 Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU
 - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường
 - Biết đổi đơn vị đo thời gian.
 II. CHUẨN BỊ:
 Bài 1; 2
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tìm Thời s 160 km 96 km 210 m
gian. v 40 48 30
 - Lớp làm nháp. km/giờ km/giờ m/ giây
 - Nhận xét t 4 giờ 2 giờ 7 giây
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1 Bài giải
- Đọc bài toán và phân tích bài, tóm Vận tốc của ô tô là:
tắt nêu cách giải. 135 : 3 = 45 (km/giờ)
- 1 HS lên bảng giải, HS dưới lớp làm 4 giờ 30 phút = 4,5 (giờ)
vào vở. Vận tốc của xe máy là:
 135 : 4,5 = 30 (km/giờ)
 Mỗi giờ ô tô chạy hơn xe máy là:
 45 – 30 = 15 (km)
- Nhận xét Đáp số: 15 km
Bài 2 2, Tóm tắt
- HS đọc đề bài toán. s: 1250m.
- Hướng dẫn phân tích đề bài toán. t: 2 phút.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. v: . km/giờ ?
 Bài giải
 1250m = 1,25 (km)
 2 phút = 1 (giờ)
 30
 Vận tốc của xe máy là :
 1,25 : 1 = 37,5 (km/ giờ)
- Nhận xét. 30
 Đáp số: 37,5 km/giờ
Bài TC: Giải
Một xe máy đi từ A lúc 7giờ với vận Thời gian xe máy đi:
tốc 40km/giờ. Đến 7giờ 30 phút, một 7 giờ 30 phút – 7 giờ = 30 phút = 0,5 
ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy giờ
với vận tốc 60km/giờ. Hỏi ô tô đuổi Quãng đường xe máy đi được:
kịp xe máy lúc mấy giờ. 40 x 0,5 = 20(km)
 2 - Dặn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập giữa HKII.
- Nhận xét tiết học.
 Toán
 Tiết 137: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết tính vận tốc, quãng đường và thời gian.
 - Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng 1 thời gian.
 II. CHUẨN BỊ:
 Bài 1; 2 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài s 80 km 135 km 240 m
 - Lớp làm nháp. v 40 45 40
 - Nhận xét km/giờ km/giờ m/ giây
 t 2 giờ 3 giờ 6 giây
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm BT
Bài 1a:
 - Vẽ sơ đồ như SGK và hứơng dẫn - HS đọc đề bài
phân tích bài toán - Quan sát sơ đồ và trả lời
 + Quãng đường AB dài bao nhiêu + Dài 180km
km? + Từ A - B
 + Ô tô đi từ đâu đến đâu? + Từ B - A 
 + Xe máy đi từ đâu đến đâu? * 2 xe đi ngược nhau
 + Vận tốc của ô tô 54 km/giờ
 + Hãy nêu: Vận tốc 2 xe như thế + Vận tốc của xe máy 36 km/giờ
nào? + Khi 2 xe đi hết quãng đường (AB từ 2 
 chiều ngược nhau)
 + Khi nào thì 2 xe gặp nhau ? Sau mỗi giờ cả 2 xe đi được quãng 
 đường 
 + Sau mỗi giờ cả 2 xe đi được quãng 54 + 36 =90 (km)
đường bao nhiêu? Thời gian để ô tô gặp xe máy là:
 180 : 90 = 2 (giờ)
- Nêu: Thời gian đi hết quãng đường 
AB từ 2 chiều ngược nhau chính là 
thời gian đi để 2 xe gặp nhau 1b, Bài giải
Bài 1b Sau mỗi giờ, cả 2 ô tô đi được là:
- HS đọc bài toán 50 + 42 = 92 (km)
- Phân tích, tìm cách giải (áp dụng Thời gian để 2 ô tô gặp nhau là: 
phần a) 276 : 92 = 3 (giờ) 
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
 4 - GV tổ chức cho HS thảo luận và làm - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
bài. thảo luận.
a, Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể a, đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, 
hiện tình cảm của tác giả với quê nhớ thương mãnh liệt, day dứt.
hương. b, Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác 
b, Điều gì đã gắn bó tác giả với quê giả với quê hương. 
hương? c, Đoạn 1 có 2 câu ghép là câu 1 và 
c, Tìm các câu ghép trong 1 đoạn của câu 2.
bài văn. - Đoạn 1
d, Tìm các từ ngữ được lặp lại, được mảnh đất cọc cằn (câu 2) thay cho 
thay thế có tác dụng liên kết câu trong làng quê tôi (câu 1).
bài văn - Đoạn 2: 
- TC: Hiểu tác dụng của những từ ngữ mảnh đất quê hương (câu 3) thay cho 
lặp lại, từ ngữ được thay thế. mảnh đất cọc cằn (câu 2).
 mảnh đất ấy (câu 4, 5) thay cho mảnh 
 đất quê hương (câu 3)
- Nhận xét + chốt lại 
4. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập giữa HKII
- GV nhận xét tiết học.
 Địa lí
Tiết 28 CHÂU MĨ (TT) THAY BẰNG ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của Châu Á.
 - Nêu được một số đặc điểm về thiên nhiên châu Mĩ.
 - Chỉ được trên lược đồ vị trí 1 số dãy núi, cao nguyên, sông và đồng bằng 
 lớn ở châu Mĩ.
 - Giảm tải: Cả bài.
 II. CHUẨN BỊ
 - Bản đồ tự nhiên châu Á. 
 - Lược đồ các châu lục và đại dương, lược đồ tự nhiên châu Mĩ.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Kiểm tra bài cũ
 - Cho HS trả lời câu hỏi và đọc bài - HS nêu
 tiết 27
 + Lãnh thổ châu Mĩ trải dài trên các + Trải dài trên các đới khí hậu hàn đới, ôn 
 đới khí hậu nào? đới, nhiệt đới.
 + Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma- + Đây là khu rừng nhiệt đới lớn nhất thế 
 dôn đối với khí hậu của châu Mĩ giới làm trong lành và dịu mát khí hậu 
 nhiệt đới của Nam Mĩ, điều tiết nước của 
 - Nhận xét sông ngòi. Nơi đây được ví là lá phổi xanh 
 của trái Đất.
 6 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe.
2. Ôn tập đọc – HTL:
- GV cho HS ôn lại các bài tập đọc đã - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
học trong HKII. 
- GV nhận xét.
3. Làm bài tập:
Bài 1: 1,
- GV nêu yêu cầu BT - HS xem lại các bài TĐ và tìm ra các 
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả bài thuộc thể loại văn miêu tả.
đã học trong 9 tuần vừa qua. Có 3 bài: Phong cảnh đền Hùng. Hội 
 thổi cơm thi ở Đồng Vân. Tranh làng 
 Hồ.
Bài 2: Nêu dàn ý một bài tập đọc nói 2, Dàn ý bài: Hội thổi cơm thi ở Đồng 
trên. Vân.
 - Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi 
 ở Đồng Vân.
 - Thân bài:
 + Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu 
 cơm.
 + Hoạt động nấu cơm
 - Kết bài: Chấm thi; Niềm tự hào của 
 những người đoạt giải.
- Nêu một chi tiết hoặc câu văn em - HS phát biểu theo ý thích cá nhân.
thích 
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học. Ôn tập giữa HKII.
- Chuẩn bị bài sau. 
- GV nhận xét tiết học.
 Toán
 Tiết 138 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 GT: Chuyển BT2 làm trước bài 1a
 - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
 - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
 II. CHUẨN BỊ:
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: s 90 km 200 km 140 m
 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài lần lượt v 30 40 20
tìm quãng đường, thời gian, vận tốc. km/giờ km/giờ m/ phút
 - Lớp làm nháp. t 3 giờ 5 giờ 7 phút
 - Nhận xét – đánh giá.
 8 TC: Loài chim yến có thể bay với vận Bài giải
tốc 207km/giờ. Hỏi với vận tốc đó Đổi 20 phút = 1 giờ
chim yến bay trong 20 phút được bao 3
nhiêu ki-lô-mét. Quãng đường chim yến bay được là:
 207 x 1 = 69 (km)
 3
 Đáp số: 69 km
c. Củng cố-dặn dò:
 - HS nêu lại các quy tắc đã học
 - Hệ thống lại nội dung bài học
 - Chuẩn bị bài sau. Ôn tập về số tự nhiên
 - GV nhận xét tiết học.
 Tập làm văn
 Tiết 55: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5)
 I. MỤC TIÊU
 - HS nghe - viết đúng CT bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết 
khoảng 100 chữ/15phút.
 - HS viết được một đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoạt hình cụ già, biết chọn 
những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả.
 II. CHUẨN BỊ
 - Tranh ảnh về một số cụ già.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài:
 - Trong tiết ôn tập hôm nay, các em - Lắng nghe
sẽ nghe - viết đúng chính tả bài Bà cụ 
bán hàng nước chè. Sau đó, các em sẽ 
luyện viết đoạn văn ngắn tả ngoại 
hình của một cụ già mà em biết.
2. Viết chính tả:
 - Đọc bài chính tả Bà cụ bán hàng - Cả lớp theo dõi trong SGK.
nước chè.
 - Yêu cầu HS đọc và nêu nội dung - Đọc thầm và phát biểu:
bài. + Bài chính tả tả gốc cây bàng cổ thụ và 
 tả bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc 
 - Hướng dẫn HS viết những từ ngữ cây
dễ viết sai: - HS phát hiện những từ dễ viết sai.
 - HS viết bảng con: tuổi giời, tuồng 
 chèo, mẹt bún, diễn viên.
 - Đọc cho HS viết chính tả. - HS viết chính tả
 - Nhận xét và chữa bài cho HS.
3. Làm bài tập:
 - HS nêu yêu cầu bài tập.
 10 + Mỗi em tự đọc thầm lại 3 đoạn văn
 + Suy nghĩ tìm từ ngữ thích hợp để 
điền vào ô trống trong 3 đoạn văn.
 + Xác định đó là liên kết câu theo kiểu 
nào? - 3 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm 
 - Cho HS làm bài, GV dán 3 tờ giấy vào vở 
phô tô 3 đoạn văn lên bảng a) Từ cần điền là từ “nhưng” là từ nối 
 giữa câu 3 với câu 2 
 b) Từ cần điền là từ “chúng” ở câu 2 
 thay thế cho “ lũ trẻ” ở câu 1
 c) Các từ ngữ lần lượt cần điền là: 
 nắng, chị, nắng, chị, chị
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học. 
- Chuẩn bị bài sau: 
- GV nhận xét tiết học.
 Toán
 Tiết 139: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết đọc, viết và so sánh số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
 II. CHUẨN BỊ:
 Bài 1; 2; 3 (cột 1); 5
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài lần lượt s 60 km 120 km 280 m
tìm quãng đường, thời gian, vận tốc. v 30 40 40
 - Lớp làm nháp. km/giờ km/giờ m/ giây
 - Nhận xét t 2giờ 3 giờ 7 giây
3. Bài mới: - Lắng nghe
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn ôn tập và làm BT
Bài 1 1,
 - HS đọc số và nêu giá trị của chữ số VD: 70815: Bảy mươi nghìn tám trăm 
5 trong mỗi số mười lăm.
 - Chữ số 5 trong số này là 5 đơn vị
 - Nhận xét ( tương tự các số còn lại)
 Bài 2 2,
 - Nêu y/cầu bài tập a) 998; 999; 1000 b) 98; 100; 102
 - T/c cho HS làm bài cá nhân 7999; 8000; 8001 996; 998; 1000
- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở 66665; 66666;66667 2998; 3000; 3002
 - Nhận xét kết quả bài làm của HS
 12 - Cây con có thể mọc lên từ những - Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh 
bộ phận nào của cây mẹ. khác trả lời.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài - Lắng nghe
b. Thảo luận.
- Đa số động vật được chia làm mấy - Học sinh đọc nội dung SGK và trả lời:
giống? Đó là những giống nào? + 2 giống : đực và cái.
- Tinh trùng và trứng của động vật - Cơ quan sinh dục.
được sinh ra từ cơ quan nào?
- Cơ quan đó thuộc giống nào? - Giống đực.
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với - Sự thụ tinh.
trứng gọi là gì?
- Hợp tử phát triển thành gì? - Cơ thể mới.
* Kết luận:
 - Động vật được chia thành hai - Lớp lắng nghe.
giống: đực, cái; cơ quan sinh dục 
đực (sinh ra tinh trùng). Cơ quan 
sinh dục cái (sinh ra trứng).
- Tinh trùng kết hợp với trứng tạo 
thành hợp tử gọi là thụ tinh.
- Hợp tử phân chia phát triển thành 
cơ thể mới, mang đặc tính của bố và 
mẹ.
c. Quan sát.
- Các con vật được nở ra từ trứng: - Hai học sinh quan sát hình trang 104 
gà, SGK, chỉ, nói con nào được nở ra từ 
- Các con vật được đẻ ra thành con: trứng, con nào được đẻ thành con.
voi, mèo, chó, ngựa vằn. - Học sinh trinh bày.
 + sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc.
 + voi, mèo, chó, ngựa vằn.
* Kết luận
- Những loài động vật khác nhau thì - Lắng nghe.
có cách sinh sản khác nhau, có loài 
đẻ trứng, có loài đẻ con.
d. Trò chơi “ Thi nói tên những con 
vật đẻ trứng, những con vật đẻ con” 
- Chia lớp ra thành 4 nhóm. - Nhóm viết được nhiều tên các con vật 
 đẻ trứng và các con vật đẻ con là nhóm đó 
3. Củng cố - Dặn dò thắng cuộc.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: Sự sinh sản của côn 
trùng
- Nhận xét tiết học 
 14 Bài 4 5 = 5x3 = 15 ; giữ nguyên 11
- Nêu yêu cầu bài tập. 12 12x3 36 36
- Gọi 3 em lên bảng. Lớp làm vở 4, 
Bài TC: Rút gọn các phân số: 7 > 5 ; 2 = 6 ; 7 < 7
 12 12 5 15 10 9
a) 72
 162
 171717 Kết quả:
b) 
 343434 a) 72 = 36 = 4
 162 81 9
 171717 17 10101 17 1
4. Củng cố - Dặn dò: b) = = = 
- Hệ thống lại nội dung bài học 343434 34 10101 34 2
 - Chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
 Ôn tập về phân số (tt)
 Khoa học
Tiết 56 SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG
 I. MỤC TIÊU
 - HS viết được sơ đồ quá trình sinh sản của côn trùng.
 II. CHUẨN BỊ
 - Hình minh hoạ Sgk/114 - 115
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Kiểm tra bài cũ
 - Nêu câu hỏi cho HS trả lời - Lần lượt trả lời câu hỏi theo yêu cầu
 + Đa số động vật được chia làm + Hai giống: đực và cái
 mấy giống? Đó là những giống 
 nào?
 + Hiện tượng tinh trùng kết hợp + Sự thụ tinh
 với trứng gọi là gì?
 - Nhận xét
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài - Lắng nghe
 b. Quan sát và trả lời câu hỏi
 - Yêu cầu HS quan sát hình - Quan sát các hình 1,2,3,4,5/SGK – 114
 - Yêu cầu HS mô tả quá trình - HS tiếp nối mô tả theo nội dung các hình
 sinh sản của bướm cải và chỉ ra + H1: Trứng thường đẻ vào mùa hè, sau 6 - 8 
 đâu là trứng, sâu, nhộng và bướm ngày trứng nở thành sâu.
 + H2a,b,c: Sâu (sâu ăn lá lớn dần cho đến khi 
 da ngoài trở nên quá chật, chúng lột xác và 
 lớp da mới được hình thành. Khoảng 30 
 ngày sau sâu ngừng ăn)
 + H3: Nhộng (sâu leo lên tường, hàng rào 
 hay bậu cửa, vỏ sâu nứt ra và chúng biến 
 thành nhộng)
 16 - Đề ra kế hoạch tuần 29.
 - Vui chơi giáo dục. 
 II. TIẾN HÀNH SINH HOẠT:
 HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS
1. Tổng kết
- GV yêu cầu HS tổng kết tuần. - HS tiến hành báo cáo, nhận xét.
- Chuyên cần - Tổng số ngày nghỉ:  lượt
 + có phép: .. lượt
 + không phép:  lượt
- Vệ sinh - Quét dọn vệ sinh lớp học và xử lí rác 
 theo quy định: 
 .
- Trang phục - Quần áo, khăn quàng, phù hiệu, 
 măng non:
 .
 .
- Học tập - Tuyên dương học sinh có thành tích, 
 nhắc nhở học sinh còn hạn chế.
 +.
 +..
2. Kế hoạch tuần 29: - HS chú ý theo dõi, ghi nhận để thực 
- Thực hiện tốt công tác chuyên cần hiện tốt các yêu cầu GV nêu ra.
- Ôn tập lại các bài đã học trong tuần.
- Tích cực tham gia tốt các quy định học 
tập ở lớp, tập thể dục giữa buổi. 
- Làm tốt các công việc vệ sinh lớp theo 
quy định.
- Tác phong, lời nói khi phát biểu ý kiến 
phải lịch sự, tế nhị. 
- Trang phục khi đến lớp phải chỉnh tề.
- Duy trì phong trào nuôi heo đất, đọc 
sách thư viện.
- Bồi dưỡng HSTC.
- Chăm sóc bồn hoa.
 18 TUẦN 28 TỪ NGÀY 1/4 ĐẾN NGÀY 5/4/2019
Thứ, Tiết Lồng ghép và các bài 
 Môn Tên bài dạy cần làm (Chuẩn KT- 
Ngày CT KN và điều chỉnh ND)
 Chào cờ 28 Sinh hoạt dưới cờ
 Tập đọc 55 Ôn tập giữa HKII (T1)
 Hai
 1/4 Thể dục 55 Môn thể thao tự chọn
 Toán 136 Luyện tập chung Bài 1; 2
 LTVC 28 Ôn tập giữa HKII (T2)
 Toán 137 Luyện tập chung Bài 1; 2
 Ba
 2/4 Thể dục 56 Môn thể thao tự chọn
 K.chuyện 55 Ôn tập giữa HKII (T3)
 Địa lí 28 Châu Mĩ (T2) GT: Bài tự chọn
 Tập đọc 56 Ôn tập giữa HKII (T4)
 Tư Mĩ thuật 28 Cuộc sống quanh em (Tiết 3)
 3/4 Bài 1;2; GT: Tập trung...
 Toán 138 Luyện tập chung BT2 làm trước BT1a
 TLV 55 Ôn tập giữa HKII (T5)
 LTVC 56 Ôn tập giữa HKII (T6)
 Toán 139 Ôn tập về số tự nhiên Bài 1; 2; 3 (cột 1); 5
Năm
 4/4 Chính tả 28 Kiểm tra (Đọc)
 Âm nhạc 28 Ôn tập 2 bài hát
 Khoa học 55 Sự sinh sản của động vật GT: Không y/c tất cả 
 vẽ...
 TLV 56 Kiểm tra (Viết)
 Đạo đức GT: không dạy
 Sáu 28 Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc
 Toán Bài 1; 2; 3a,b; 4
 5/4 140 Ôn tập về phân số
 Khoa học 56 Sự sinh sản của côn trùng
 SHTT 28 Tổng kết; NGLL
 20

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_28_nam_hoc_2018_2019.doc