Giáo án Lớp 5 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng

doc 6 Trang Bình Hà 8
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng

Giáo án Lớp 5 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng
 a) Tìm hiểu về vị trí của các đại 
dương GDTNBĐ
 - Yêu cầu HS tự quan sát hình 1/130 - Quan sát hình 1/130
và hoàn thành bảng thống kê về vị trí, - Làm việc trên phiếu học tập (mỗi 
giới hạn của các đại dương trên thế nhóm 1 nội dung)
giới.
 - Cho các nhóm trình bày kết quả. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
 - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Vị trí (nằm Tiếp giáp với 
 Tên đại 
 ở bán cầu châu lục, đại 
 dương
 nào?) dương.
 1.Thái - Phần lớn - Giáp: Châu 
 Bình ở bán cầu Mĩ, Á, Âu, 
 Dương tây, một CĐD, CNC.
 phần nhỏ .Giáp AĐD
 ở bán cầu Và ĐTD.
 đông
 - Nằm ở - Giáp CĐD, 
 2. Ấn Độ bán cầu Á, Phi, CNC
 Dương Đông .Giáp TBD, 
 ĐTD
 - Một nửa - Giáp châu 
 3. Đại Tây nằm ở bán Á, Mĩ, CĐD, 
 Dương cầu Đông, CNC
 một nửa . Giáp TBD, 
 nằm ở Ấn Độ 
 BCT Dương.
 - Giáp: Á, 
 4. Bắc - Nằm ở Âu, Mĩ, TBD
b) Một số đặc điểm của đại dương. Băng vùng cực 
GDBVMT Dương bắc
 - Cho HS dựa vào bảng số liệu để nêu
 - HS làm việc cá nhân để thực hiện yêu 
 + Nêu diện tích, độ sâu trung bình cầu, sau đó mỗi HS trình bày một câu 
(m) độ sâu lớn nhất (m) của từng đại hỏi.
dương. + Ấn Độ Dương: rộng 75 triệu km 2, độ 
 + Xếp các đại dương theo thứ tự từ sâu trung bình 3963m, độ sâu lớn nhất 
lớn đến bé về diện tích. 7455m.
 + Thứ tự các đại dương từ lớn - bé (về 
 diện tích) là
 1. Thái Bình Dương
 2. Đại Tây Dương.
 + Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc đại 3. Ấn Độ Dương
dương nào? 4. Bắc Băng Dương
- Nhận xét, tuyên dương HS. + Độ sâu lớn nhất là: Thái Bình Dương
4. Củng cố - Dặn dò
 2 - Giải các bài toán có nội dung thực tế với các đơn vị đo đại lượng.
 II. CHUẨN BỊ
 - Sách hướng dẫn ôn luyện
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra
- HS nêu các nội dung đã học tuần 
qua.
- GV nêu yêu cầu tiết học 
2. Bài mới
a) Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi khởi động
b) Luyện tập
*Bài 1 Bài 1/71: 
- HS nêu yêu cầu bài 3m2= .....dm2; 4ha= .....m2
- HD HS làm bài 1km2= .....ha; 6m2= .....dam2
- Học sinh làm bài miệng 5m2= .....hm2; 7m2= .....km2
- Nhận xét
*Bài 2 
- HS nêu yêu cầu bài Bài 2/71: 
 3 3 3
- HD HS làm bài 1m = ..........dm = ...........cm 
- Học sinh làm bài bảng lớp 1cm3= 0,.........dm3
- Nhận xét 1dm3= ..........cm3
 1dm3= 0,..........m3
*Bài 3 Bài 3/71: 
- HS nêu yêu cầu bài Chiều rộng là:
- HD HS làm bài 3
 120= 90 (m)
- Học sinh làm bài vào vở 4
- Nhận xét Diên tích thửa ruộng là:
 120 90= 10800(m2)
 Số thóc thu trên thửa ruộng là:
 10800:100 62= 6696(kg)
 Đáp số: 6696(kg)
3. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS xem lại bài 
 
 Thứ tư, ngày 17 tháng 4 năm 2019.
 Tiếng Việt (BS)
 ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 - Viết hoa đúng tên các huân chương, giải thưởng, danh hiệu
 II. CHUẨN BỊ
 - Sách hướng dẫn ôn luyện
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 4 - HS nêu yêu cầu bài ĐA:
- HD HS làm bài 41 tháng; 2 năm 2 tháng; 1 giờ 15 phút= 
- Học sinh làm bài miệng 1,25 giờ
- Nhận xét 255 giây; 2 phút 40 giây; 0 phút 45 giây= 
 0,75 phút
*Bài 5 Bài 5/73
- HS nêu yêu cầu bài a) 1m2= .....dm2= ....cm2= .......mm2
- HD HS làm bài 1km2= .....ha= ..........m2
- Học sinh làm bài bảng lớp
 b) 5m2= .....hm2= ......ha
- Nhận xét 
 6,8km2= .....ha
 7ha= ..........km2
*Bài 6 Bài 6/73
 3 3
- HS nêu yêu cầu bài 5208dm = ..........m
 3 3 3
- HD HS làm bài 3m 76dm = ..........m
- Học sinh làm bài vào vở
- Nhận xét 
3. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS xem lại bài 
 
 Tổ chuyên môn P.Hiệu trưởng
............................................................. .............................................................
............................................................. ............................................................. 
............................................................. ............................................................. 
............................................................. ............................................................. 
 Minh Diệu, ngày tháng năm 2019. Minh Diệu, ngày tháng năm 2019.
 Tổ trưởng P.Hiệu trưởng
 Nguyễn Thị Vân Anh Trần Thị Thanh Nhã
 6

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_hoc_ki_ii_tuan_30_nam_hoc_2018_2019_van_thanh.doc