Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019

doc 32 Trang Bình Hà 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019
 Thứ hai, ngày 13 tháng 5 năm 2019
 Thể dục
Tiết 67 NHẢY DÂY KIỂU CHÂN TRƯỚC, CHÂN SAU
 (GV chuyên trách soạn và dạy)
 Tập đọc
Tiết 67 TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
 I. MỤC TIÊU
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ dứt 
khốt.
 - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người 
HP, sống lâu (Trả lời được các CH trong SGK). 
 KNS
 - Kiểm sốt cảm xúc. Thể hiện cảm xúc của bản thân.
 - Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn.
 - Tư duy sáng tạo: Nhận xét, bình luận về giá trị của tiếng cười.
 II. ĐỒ DÙNG 
 - Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
1. Kiểm tra 
- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài và trả lời Con chim chiền chiện.
các câu hỏi trong SGK.
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung bài
HĐ1. Luyện đọc: 
- Gọi HS đọc cả bài. - 1 HS đọc cả bài.
- Đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi - HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn.
phát âm cho HS.
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc chú giải. - 1 HS đọc.
- Đọc tồn bài. - 1HS đọc.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
HĐ 2: Tìm hiểu bài: KNS
Câu 1: Bài cĩ mấy đoạn, ý của mỗi 1, Cĩ 3 đoạn
đoạn? + Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điển quan 
 trọng, phân biệt con người với các lồi 
 động vật khác.
 + Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
 + Đoạn 3: Người cĩ tính hài hước sẽ sống 
 lâu hơn.
Câu 2: Vì sao tiếng cười là liều thuốc 2, Vì: Khi cười, tốc độ thở của con người 
 Trang 2 - HS lần lượt lên bảng làm bài. a) 15 m2 = 150 000cm2 ; 1 m2 = 10 dm2
 10
 103m2= 10300 dm2 ; 1 dm2 = 10cm2
 10
- GV nhận xét, đánh giá. 2110dm2 = 211 000cm2 ; 1 m2 = 1000cm2
 10
Bài 4 4,
- 1 HS lên bảng giải 
- HS làm vào vở. Bài giải
 Diện tích của thửa ruộng đĩ là:
 64 25 = 1600 (m2)
 Số thĩc thu được trên thửa ruộng đĩ là:
 1
 1600 = 800 (kg)
 2
 = 8 tạ
 Đáp số: 8 tạ
- Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố - dặn dị
- Nêu cách chuyển đổi đơn vị đo 
diện tích.
- Chuẩn bị tiết sau: Ơn tập về hình học.
- Nhận xét giờ học.
 Đạo đức (địa phương)
Tiết 34 GIỮ GÌN CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HĨA: KHU LƯU NIỆM 
 NHẠC SĨ CAO VĂN LẦU 
 I. MỤC TIÊU
 - Biết giữ gìn các di tích lịch sử-văn hố địa phương. 
 - Biết đơi nét về nhạc sĩ Cao Văn Lầu.
 - Biết khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu là di tích lịch sử cấp tỉnh.
 - Biết ơn nhạc sĩ Cao Văn Lầu, người sáng tác bài ca “Dạ cổ hồi lang”
 II. CHUẨN BỊ
 - Tài liệu LSĐP
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC\
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
1. Kiểm tra
- Gọi 3HS trả lời câu hỏi
+ Chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên của tỉnh - Tháng 2 năm 1930. Cách đây 86 
Bạc Liêu ra đời vào tháng, năm nào? năm, Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh 
 Bạc Liêu ra đời.
+ Di tích được xây dựng tại đâu? - Tại ấp Rạch Rắn, xã Long Điền, 
 huyện Đơng Hải (Bạc Liêu).
+ Tổng diện tích là bao nhiêu? - Di tích cĩ tổng diện tích gần 
 2500m2. 
- GV nhận xét, đánh giá.
 Trang 4 Thứ ba, ngày 14 tháng 5 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết 67 MRVT: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI
 I. MỤC TIÊU
 - Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhĩm 
nghĩa (BT1) biết đặt câu với từ ngữ nĩi về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT 2, BT 3).
 II. ĐỒ DÙNG 
 - Một số tờ phiếu học tập
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
1. Kiểm tra
- HS đặt câu cĩ trạng ngữ. - 3 em lên bảng làm.
- GV nhận xét, đánh giá. 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn:
Bài 1: 1,
- HS làm bài vào vở, 3 em làm phiếu to, 
sau đĩ dán lên bảng.
- Từ chỉ hoạt động. - vui chơi, gĩp vui, mua vui.
- Từ chỉ cảm giác. - vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lịng, 
 vui thú, vui vui.
- Từ chỉ tính tình. - vui tính, vui nhộn, vui tươi.
- Từ chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác. - vui vẻ.
- Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi - làm gì
nào? 
- Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi. - cảm thấy thế nào
- Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi - người thế nào
nào? - Một số em nhận xét.
Bài 2: 2,
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng. + Cảm ơn các bạn đã đến gĩp vui cùng 
- Nhận xét câu trả lời của bạn. mình.
Bài 3: 3,
- Yêu cầu HS làm bài và trình bày. - Cười ha hả. Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ 
 khối chí.
 - Cười hì hì: Cu cậu gãi đầu cười hì hì vẻ 
- Nhận xét, đánh giá. xoa dịu.
3. Củng cố - dặn dị
- GV hệ thống lại bài..
- Chuẩn bị tiết sau: Thêm trang ngữ chỉ phương tiện cho câu.
- Nhận xét giờ học.
 Kể chuyện
Tiết 34 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
 I. MỤC TIÊU
 Trang 6 - Bài 1,3,4
 II. ĐỒ DÙNG 
 - Bộ đồ dùng học tốn
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
1. Kiểm tra
 - Gọi HS lên bảng - lớp làm nháp 7 m2 = 700 dm2 
- Nhận xét, đánh giá. 3 km2 = 3 000 000m2
2. Bài mới 4 m2 = 40 000cm2 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung bài:
Bài 1 
 A B 1,
 - 1 số HS đứng tại chỗ nêu các cạnh song 
 song và vuơng gĩc với nhau.
 Hình thang ABCD cĩ: 
 + Cạnh AB và cạnh DC song song với 
 D C nhau
- Hãy chỉ gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù? + Cạnh BA và cạnh AD vuơng gĩc với 
- Nhận xét, đánh giá. nhau
Bài 3 3,
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình - HS điền đúng- sai.
chữ nhật? d. điền Đ; cịn lại là S.
Bài 4 4,
- Hướng dẫn HS giải vào vở. Bài giải
- HS giải vào vở. Diện tích phịng học là:
 5 x 8 = 40 (m2) = 400 000 (cm2) 
 Diện tích viên gạch lát là:
 20 x 20 = 400 (cm2)
 Số viên gạch men cần dùng là:
 400 000 : 400 = 1000 (viên)
 Đáp số: 1000 viên gạch
- Nhận xét, đánh giá. 
3. Củng cố - dặn dị
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Dặn về ơn lại bài, tiết sau: Ơn tập về hình học (TT).
- Nhận xét giờ học.
 Khoa học
Tiết 67 ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 
 I. MỤC TIÊU
 - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhĩm sinh 
vật.
 - Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn 
trong tự nhiên.
 II. ĐỒ DÙNG 
 Trang 8 c. Củng cố- dặn dị:
- Vẽ sơ đồ về mối quan hệ bằng thức ăn 
của thực vật và động vật?
- Nhắc lại ND bài.
- Về nhà học bài và CB ơn tập
- Nhận xét tiết học
 Thứ tư, ngày 15 tháng 5 năm 2019
 Tập đọc
Tiết 68 ĂN “MẦM ĐÁ”
 I. MỤC TIÊU
 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hĩm hỉnh. Đọc phân biệt lời các 
nhân vật và người dẫn chuyện.
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, vừa biết cách 
làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.
 II. ĐỒ DÙNG 
 - Tranh minh hoạ bài đọc.
 - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
 1. Kiểm tra
 - Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài và trả Tiếng cười là liều thuốc bổ.
 lời các câu hỏi trong SGK.
 - Nêu nội dung bài.
 - Nhận xét, đánh giá.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài: - 1 HS đọc.
 HĐ 1. Luyện đọc: - 4 HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
 - HS đọc tồn bài + Đoạn 1: Từ đầu ... bênh vực dân lành.
 - Đọc nối tiếp tồn bài (2 lần) - kết + Đoạn 2: tiếp ...đề hai chữ “ đại phong”.
 hợp sửa lỗi cho HS. +Đoạn 3: Tiếp ... thì khĩ tiêu.
 - Chú ý đọc diễn cảm câu hỏi và câu + Đoạn 4: Cịn lại
 cảm. - Giải nghĩa các từ trong chú giải.
 - 2 HS đọc và sửa lỗi cho nhau.
 - HS đọc chú giải. - Lắng nghe.
 Trang 10 - GV viết đề bài văn đã kiểm tra lên 
bảng (miêu tả con vật).
- Nhận xét về kết quả làm bài (ưu, hạn 
chế).
- Trả bài cho từng HS.
HĐ2: Hướng dẫn HS chữa bài.
* Hướng dẫn từng HS chữa lỗi.
GV phát phiếu học tập cho từng HS làm 
việc cá nhân. - HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
- GV giao nhiệm vụ.
- Đọc lời phê của GV.
- Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài.
- Viết vào phiếu học các lỗi trong bài 
làm theo từng loại.
- Đổi bài làm bạn bên cạnh để sốt lỗi, 
sốt lại việc sửa lỗi. - HS thực hành chữa lỗi.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
* Hướng dẫn chữa lỗi chung.
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng 
lớp. 
- 1-2 HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. 
- Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng.
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
3. Củng cố, dặn dị
- GV khen ngợi những HS làm việc tốt 
trong tiết trả bài.
- Yêu cầu một số HS viết bài khơng đạt 
về nhà viết lại bài văn khác nộp lại.
 Tốn
Tiết 168 ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)
 I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc. 
 - Tính được diện tích hình bình hành.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (chỉ yêu cầu tính diện tích của hình bình 
hành)
 II. ĐỒ DÙNG 
 - Bộ đồ dùng học tốn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
 1. Kiểm tra
 - Muốn tính chu vi, diện tích hình - 2 HS nêu.
 vuơng làm thế nào?
 - Muốn tính chu vi, diện tích hình CN 
 làm thế nào?
 Trang 12 và trả lời câu hỏi GV nêu. 
 - Nhận xét, tuyên dương.
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài
 HĐ1: Xác định vai trị của con người 
 trong chuỗi thức ăn tự nhiên
 - Cho HS quan sát tranh minh hoạ - Nhĩm đơi quan sát và trao đổi trả lời câu 
 - Kể tên những gì em biết trong sơ hỏi
 đồ? - Hình 7: Cả gia đìnhđang ăn cơm, Bữa 
 cơm cĩ rau, thức ăn
 + Hìh 8: Bị ăn cỏ
 + Hình 9: Sơ đồ các loại tảo cá cá hộp 
 (thức ăn của người)
 - Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu - Bị ăn cỏ, người ăn thịt bị
 về chuỗi thức ăn trong đĩ cĩ người? + Các lồi tảo là thức ăn của cá, cá bé là 
 thức ăn của cá lớn, cá lớn đĩng hộp là thức 
 ăn của con người
 - YC HS viết lại sơ đồ chuỗi thức ăn - 2 em lên bảng viết
 trong đĩ cĩ con người? Cỏ Bị Người 
 Các lồi tảo Cá Người
 - Con người cĩ phải là một mắt xích - Con người là 1 chuỗi thức ăn. Con người 
 trong chuỗi thức ăn khơng? Vì sao? sử dụng thực vật, Đv làm thức ăn, các chất 
 thải của con người trong quá trình trao đổi 
 chất lại là nguồn thức ăn cho các sinh vật 
 khác
 - Thực vật cĩ vai trị gì đối với đời - Thực vật rất quan trọng đối với sự sống 
 sống trên trái đất? trên trên trái đất. Thực vật là sinh vật hấp 
 thụ các yếu tố vơ sinh để tạo ra các yếu tố 
 hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn thường 
 bắt đầu từ thực vật
 - Con người phải làm gì để đảm bảo - Con người phải bảo vệ mơi trường nước, 
 sự cân bằng trong tự nhiên? khơng khí, bảo vệ TV, ĐV
 c. Củng cố- dặn dị:
 - Kể tên những gì em biết trong sơ 
 đồ? 
 - Nhắc lại ND bài.
 - Về nhà học bài và chuẩn bị Ơn tập Kiểm tra.
 - Nhận xét tiết học
 Địa lí
Tiết 34 ƠN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 - Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam:
 Trang 14 thác tài nguyên biển ở nước ta? - Khai thác thuỷ hải sản
 - Làm muối ven biển
 c. Củng cố- dặn dị:
 - Chỉ bản đồ dãy Hồng Liên Sơn, 
 Đỉnh Phan - xi - Păng. Chuẩn bị bài sau kiểm tra học kì II.
 - Nhận xét tiết học 
 Thứ năm, ngày 16 tháng 5 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết 68 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
 I. MỤC TIÊU
 - GT: Khơng dạy phần nhận xét, khơng dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ 
yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (khơng yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì).
 - Tìm hoặc thêm trạng ngữ (BT1 mục III) trong câu; bước đầu viết được đoạn 
văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đĩ cĩ ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ (BT 2).
 II. ĐỒ DÙNG 
 - 2 phiếu học tập loại to
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
 1. Kiểm tra
 - Gọi HS đặt câu cĩ trạng ngữ. 2 HS lên đặt câu.
 - Nhận xét.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài:
 3. Luyện tập:
 Bài 1: Tìm trạng ngữ cho câu. 1,
 - HS làm bài vào vở. a) Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên 
 - Nhận xét, đánh giá. chúng em cố gắng học bài làm bài đầy đủ.
 b) Với ĩc quan sát tinh tế và đơi bàn tay 
 khéo léo, người hoạ sĩ dân gian đã sáng tạo 
 nên những bức tranh làng Hồ nổi tiếng.
 Bài 2: Viết 1 đoạn văn ngắn tả một 2,
 con vật mà em yêu thích trong đĩ cĩ VD: Buổi sáng, mẹ con chị Nâu thường đi 
 ít nhất 1 câu cĩ trạng ngữ. kiếm mồi ở ngồi vườn chuối. Chị chăm chỉ 
 - Nêu nối tiếp. tìm mồi, hễ được mồi là chị gọi con tục tục, 
 - Nhận xét, chữa bài. lũ con xơ tới tranh nhau ăn. Khi thấy tiếng 
 quạ kêu, bằng đơi cánh to, rộng, chị che chở 
 3. Củng cố dặn dị cho đàn con.
 - Đặt câu cĩ trạng ngữ. 
 - Dặn về xem lại bài và lấy thêm ví 
 dụ cĩ TN.
 - Nhận xét giờ học.
 Trang 16 Tốn
Tiết 169 ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
 I. MỤC TIÊU
 - Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.
 - Bài 1, 2, 3
 II. ĐỒ DÙNG 
 - SGK, giáo án
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
 1. Kiểm tra
 - Nêu cách tính P, S hình vuơng.
 - Nêu cách tính P, S hình CN. 
 - Nêu cách tính P, S hình bình hành. 
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài:
 Bài 1 1,
 - Muốn tìm số trung bình cộng làm a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260
 thế nào? b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
 - 2 HS lên bảng làm bài.
 Bài 2 2,
 - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào 
 vở. Bài giải
 - Nhận xét, chữa bài. Số người tăng trong 5 năm là:
 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người)
 Trung bình số người hàng năm tăng là:
 635 : 5 = 127 (người)
 Đáp số: 127 người
 Bài 3 3,
 - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào Bài giải:
 vở. Số quyển vở tổ hai đĩng gĩp là:
 36 + 2 = 38 (quyển)
 Số quyển vở tổ ba đĩng gĩp là:
 38 + 2 = 40 (quyển)
 Tổng số vở cả ba tổ đĩng gĩp là:
 36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
 Trung bình mỗi tổ đĩng gĩp được là:
 114 : 3 = 38 (quyển vở)
 - Nhận xét, đánh giá. Đáp số: 38 (quyển vở)
 c. Củng cố - dặn dị
 - Muốn tìm số trung bình cộng làm 
 thế nào?
 - Chuẩn bị tiết sau: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
 - Nhận xét tiết học.
 Trang 18 HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS
1. Kiểm tra
- Muốn tìm số trung bình cộng ta - Lấy tổng chia cho số các số hạng. 
làm thế nào?
- Nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn:
Bài 1 1,
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào Tổng hai số 318 1945 3271
vở. Hiệu hai số 42 87 493
 Số lớn 180 1016 1882
 Số bé 138 929 1389
Bài 2 2, Ta cĩ sơ đồ: 
- 1 HS lên bảng làm bài. ? cây
 Đội I: 
 285 cây 1375cây 
 Đội II: 
 ? cây
 Giải
 Đội thứ nhất trồng được là:
 (1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
 Đội thứ hai trồng được là:
 830 - 285 = 545 (cây)
- Nhận xét, đánh giá. Đáp số: Đội I: 830 cây
 Đội II: 545 cây
Bài 3 3, 
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào Bài giải
vở. Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
 530 : 2 = 265 (m)
 Chiều rộng của thửa ruộng là:
 (265 - 47) : 2 = 109 (m)
 Chiều dài của thửa ruộng là:
 109 + 47 = 156 (m)
 Diện tích của thửa ruộng là:
 109 x 156 = 17 004 (m2)
- Nhận xét, đánh giá. Đáp số: 17 004 m2
3. Củng cố dặn dị
- GV hệ thống lại bài.
- Dặn về xem lại bài.
- Nhận xét giờ học.
 Trang 20 1009- Nhà Lý Đại Việt Thăng Long
 1226
 1226 - Nhà Trần Đại Việt Thăng Long
 1400
 1400- Nhà Hồ Đại Ngu Tây Đơ
 1407
 1428- Nhà Hậu Đại Việt Thăng Long
 cuối thế Lê
 kỉ XV
 3. Các sự kiện tiêu biểu:
 Thời gian Tên sự kiện
 Năm 938 Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân. 
 Năm 981 Kháng chiến chống quân Tống xâm 
 lược lần thứ nhất.
 Năm Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long
 1010
 Năm Kháng chiến chống quân Tống xâm 
 1075- lược lần thứ hai.
 1077
 Năm Nhà Trần thành lập
 1226
 Năm Kháng chiến chống quân xâm lược 
 1258; Nguyên - Mơng.
 1285; 
 1287-
 1288
 1426 Chiến thắng Chi Lăng.
 - Thi kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử mà mình 
 đã chọn.
 - Lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
c. Củng cố-dặn dị
- Tổng kết bài. Nhận xét giờ 
học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Mĩ thuật
Tiết 34 TÌM HIỂU TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM 
 Trang 22 KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
 Ngày: 09/5/2019
.
 Tổ trưởng 
 Trần Đắc Linh
 Trang 24 HĐ4: 
 - Đánh giá kết quả học tập . - HS trưng bày sản phẩm thực hành 
 - GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực xong 
 hành : 
 + Lắp đươc mơ hình tự chọn 
 + Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trình 
 + Lắp được mơ hình chắc chắn, khơng bị xộc 
 xệch.
 - GV nhận xét đánh giá kết quả học tập qua - HS dựa vào tiêu chí trên để đánh 
 sản phẩm của HS. giá sản phẩm của mình và của bạn 
 - GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn 
 vào hộp
 4. Củng cố, dặn dị 
 - Nhận xét về thái độ học tập, mức độ hiểu 
 bài, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ thuật lắp 
 ráp, Kết quả học tập của HS.
 Tiếng Việt
Tiết 67 ƠN TẬP
 I. MỤC TIÊU 
 - Đọc và hiểu câu chuyện Bạn lan; hiểu được tình cảm bạn bè thể hiện trong 
câu chuyện.
 II. ĐỒ DÙNG 
 - SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động :
- Chơi: Cùng trao đổi- SGK trang 96
2. Ơn luyện: 
a) Luyện đọc và tìm hiểu bài: 
HĐ 1: Luyện đọc: 
- Yêu cầu HS mở SGK trang 97 sau đĩ 
gọi HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp 
(3 lượt).
- Giáo viên phát hiện và hướng dẫn 
luyện đọc từ khĩ. - Cho HS luyện đọc theo cặp
 - 1 HS khác đọc lại tồn bài.
 -lớp theo dõi bài trong SGK.
b) Tìm hiểu bài: 
- Lúc đầu thái độ của nhân vật “tơi” - Xa lánh.
trong câu chuyện đối với Lan như thế 
nào? 
 Trang 26 3 m2 = 30 dm2
 10
 7 dm2 = 70 cm2
 10
 2400 dm2 = 24 m2
 80000 cm2 = 8 m2
Bài 2:
 6 m2 7 dm2 = 607 dm2
- GV yêu cầu HS làm bài theo cặp.
 5 m2 60 cm2 = 560 cm2
 -Thống nhất kết quả
 Bài 2: Trang 87
 + Các Cặp đoạn thẳng song song với nhau 
 là:
 MQ //NP//IK
 MI//QK
 + Các cặp đoạn thảng vuơng gĩc với nhau 
 là:
 QM &MN; MN&NP; NP&PQ; PQ&QM
Bài 3: 
 NI&IK; IK&KP; KP&PN; PN&NI.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Chữa bài, nhận xét.
 Bài 3 (Trang 88)
 (47 + 71) : 2 = 59
 (82 + 215 + 138) : 3 = 145
3. Củng cố- Dặn dị:
 (171 + 65 + 436 + 252) : 4 = 231
- Hệ thống lại bài. 
- GV nhận xét tiết học, hướng dẫn luyện 
tập thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau.
 Thứ năm, ngày 16 tháng 5 năm 2019
 Âm nhạc
Tiết 34 ƠN TẬP 2 BÀI TĐN
 (GV chuyên trách soạn và dạy)
 Tiếng Việt
Tiết 68 ƠN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 - Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/g (hoặc tiếng cĩ thanh hỏi, thanh 
ngã)
 - Sử dụng được các từ ngữ lạc quan- yêu đời. Nhận diện được trạng ngữ chỉ 
phương tiện; thêm được trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
 II. ĐỒ DÙNG 
 - SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Trang 28 Bài 5: Bài 5 (Trang 88):
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Chu vi hình chữ nhật là:
-Học sinh làm bài cá nhân. (4 + 3) x 2 = 14 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 4 x 3 = 12 (cm2)
 Đáp số: 14 cm và 12 cm2
Bài 6: Bài 6 (Trang 88):
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Diện tích hình chữ nhật là:
-Học sinh làm bài cá nhân. 22 x 17 = 374 (m2)
 Diện tích hình bình hành là:
- GV nhận xét đánh giá 22 x 15 = 330 (m2)
 Diện tích mảnh vườn là:
 374 + 330 = 704 (m2)
c. Củng cố- Dặn dị: Đáp số: 704 m2
- Hệ thống lại bài. 
- GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học 
sinh phần Vận dụng chuẩn bị bài cho 
tiết sau.
 KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
 Ngày: 09/5/2019
 .
 Tổ trưởng 
 Trần Đắc Linh
 Trang 30 chậm tiến bộ trong học tập.
3. Phương hướng và biện pháp thực 
hiện tuần 35
- GV triển khai và nhắc nhở HS thực - Đạo đức: Giáo dục HS theo 5 điều Bác 
hiện. Hồ dạy- Nĩi lời hay làm việc tốt 
 - Chuyên cần: Đi học đầy đủ đúng giờ.
 - Học tập: học bài làm bài mang đầy đủ 
 sách vở.
 - Phụ đạo học sinh chưa hồn thành.
 - Thực hiện tốt nền nếp ra vào lớp đúng 
 giờ, nghỉ học cĩ lý do.
 - Thực hiện đúng ATGT. 
4. Hoạt động ngoại khĩa: Chủ đề: Bác 
Hồ kính yêu.
 - Giáo dục kính yêu Bác Hồ và cĩ ý thức - Kể các mẫu chuyện về thời niên thiếu 
 học tập theo tấm gương đạo đức của Bác của Bác.
 Hồ. - Ca hát những bài hát về Bác Hồ. 
- Phát động HS tích cực học tập tốt. - Đọc nội dung 5 điều Bác Hồ dạy 
- Tổng kết, đánh giá.
 KÍ DUYỆT
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Trang 32

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_34_nam_hoc_2018_2019.doc