Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019

Tiết 55 MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN (GV chuyên trách soạn và dạy) Tập đọc Tiết 55 ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (T1) I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch tương đối lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng /phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết cĩ ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. II. ĐỒ DÙNG - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và thuộc lịng từ tuần 19 đến tuần 27. - Phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2 và bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ 3 HS tiếp nối nhau đọc bài trước và trả lời Con sẻ câu hỏi GV nêu. - Nêu nội dung bài. - GV nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn: HĐ1: Ơn bài đọc và học thuộc lịng. - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, đọc - Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội và trả lời câu hỏi. dung bài đọc. HĐ2: Bài tập. Bài 2 2, - Nêu yêu cầu. + Những bài tập đọc như thế nào là truyện + Những bài tập đọc là truyện kể là kể? những bài cĩ một chuỗi các sự việc liên quan đến một hay một số nhân vật, mỗi truyện đều cĩ một nội dung nĩi lên một điều gì đĩ. + Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc là • Bốn anh tài trang 4 và 13 truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa • Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa của đất. trang 21. - GV ghi nhanh tên truyện, số trang lên bảng. - Hoạt động trong nhĩm. - Phát phiếu cho từng nhĩm. Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và hồn thành phiếu. - GV nhận xét kết luận. Trang 2 I. MỤC TIÊU - Nêu được một số quy định khi tham gia GT (những quy định cĩ liên quan tới HS). - Phân biệt được hành vi tơn trọng luật GT và vi phạm luật GT - Nghiêm chỉnh chấp hành trọng luật GT trong cuộc sống hằng ngày. KNS - Kĩ năng tham gia giao thơng đúng luật. - Kĩ năng phê phán những hành vi vi phạm luật giao thơng. - QPAN Ý nghĩa của việc tơn trọng Luật Giao thơng, giữ gìn được tính mạng và tài sản của bản thân và cộng đồng. II. ĐỒ DÙNG - Một số biển báo giao thơng cơ bản (biển báo đường 1 chiều, biển báo cĩ một HS đi qua, biển báo cĩ đường sắt, cấm đỗ xe và biển báo cấm dừng). III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra 3 HS đọc ghi nhớ bài trước và trả Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo lời câu hỏi GV nêu. - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động HĐ 1: Trao đổi thơng tin KNS -Yêu cầu HS đọc đoạn thơng tin - Thảo luận nhĩm 6- Đại diện các nhĩm nêu. - Tai nạn giao thơng để lại những - Tổn thất về người (chết, bị thương, bị tàn tật) hậu quả gì? về của (xe bị hỏng). - Tại sao lại xảy ra tai nạn giao - Do thiên tai (bão, lụt, động đất, sạt lở núi..) thơng? nhưng chủ yếu là do con người (lái nhanh, vượt ẩu, khơng làm chủ phương tiện, khơng chấp hành luật giao thơng. - Em cần làm gì để tham gia giao - Tơn trọng và chấp hành LGT. thơng an tồn? QPAN HĐ2: Bài tập 1 - Chia HS theo nhĩm đơi và giao - Thảo luận nhĩm 2. nhiệm vụ cho các nhĩm. - Hãy nêu nhận xét về việc thực - Chấp hành đúng: tranh 1, 5, 6 hiện luật giao thơng trong các - Chấp hành sai: tranh 2,3.4 tranh, giải thích tại sao? + Tranh đúng vì: Kết luận ý kiến đúng. Tranh 1: Đi xe đạp đúng cỡ, đúng làn đường. Tranh 5: Dừng lại khi cĩ đèn đỏ. Tranh 6: Cĩ rào chắn khi tàu hoả chạy qua. + Tranh sai vì: Tranh 2: Chở hàng và người khơng đúng quy định. Trang 4 như cách đã tiến hành ở tiết 1. HĐ 2: Bài tập: - Hãy kể tên các bài tập đọc thuộc + Sầu riêng chủ điểm Vẻ đẹp muơn màu. + Chợ tết + Hoa học trị + Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ + Vẽ về cuộc sống an tồn. + Đồn thuyền đánh cá. - Hãy nêu ý kiến của nhĩm mình. - Hoạt động trong nhĩm 2, làm bài vào phiếu - Nhận xét bổ sung cho nhĩm bạn. học tập của nhĩm. Tên bài Nội dung chính Sầu riêng Giá trị và vẻ đẹp đặc sắc của sầu riêng – loại cây ăn quả đặc sản của miền Nam nước ta Chợ tết Bức tranh chợ Tết miền trung du giàu màu sắc và vơ cùng sinh động, nĩi lên cuộc sống nhộn nhịp ở thơn quê vào dịp tết. Hoa học trị Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng vĩ, một lồi hoa gắn với tuổi học trị. Khúc hát ru những em bé Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc của người phụ lớn trên lưng mẹ nữ Tây Nguyên cần cù lao động, gĩp sức mình vào cơng cuộc kháng chiến chống Mỹ cức nước. Vẽ về cuộc sống an tồn Kết quả cuộc thi vẽ tranh với chủ đề Em muốn sống an tồn cho thấy: Thiếu nhi Việt Nam cĩ nhận thức đúng về an tồn, biết thể hiện bằng ngơn ngữ hội họa sáng tạo đến bất ngờ. Đồn thuyền đánh cá Ca ngợi vẻ đẹp huy hồng của biển cả, vẻ đẹp trong lao động của người dân biển. 3. Viết chính tả: - GV đọc bài thơ "Cơ Tấm của mẹ. - 1 HS đọc lại bài. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. + Cơ Tấm của mẹ là ai? + Cơ Tấm của mẹ là bé. + Cơ Tấm của mẹ làm những gì? + Bé giúp bà xâu kim, thổi cơm, nấu nước, bế em... + Bài thơ nĩi về điều gì? + Bài thơ khen ngợi em bé ngoan, chăm làm giống như cơ Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha. * Luyện viết từ khĩ: -Tìm các từ dễ lẫn khi viết. - ngỡ, xuống, trần, lặng, lặng thầm... - Viết bảng con những từ khĩ. - 3 em lên - cả lớp viết bảng con. - Nhận xét? * Viết chính tả: - Trình bày bài như thề nào? - HS nghe GV đọc và viết lại bài theo - Đọc cho HS viết bài. lời đọc. Trang 6 - Sốt lỗi, thu bài, - Viết chính tả theo lời đọc của GV. - GV thu bài đánh giá, nhận xét. - Sốt lỗi. Bài 2: Đặt 1 vài câu kể - 5em. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 2, - Lớp chia 3 dãy, mỗi dãy đặt câu theo kiểu ý a. Kể về hoạt động của em và các a, b, c, 3 em viết phiếu to. bạn trong giờ ra chơi VD: Bên gốc bàng, các bạn nữ nhảy dây. + Dưới sân trường, các bạn nam đá cầu. - Các câu trên thuộc kiểu câu nào + Một số bạn gái ngồi trong lớp đọc truyện. em đã học ? - Câu kể Ai làm gì? - Thế nào là câu kể Ai làm gì? + Chủ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối) b. Tả các bạn trong lớp tính tình, + Vị ngữ chỉ hoạt động của con người. dáng vẻ. VD: Bạn Thành luơn vui vẻ. + Bạn Dũng hay nĩi leo. - Những câu này thuộc kiểu câu + Bạn Mai rất điệu đà, làm dáng. nào? - Câu kể Ai thế nào? - Chủ ngữ và vị ngữ trong câu này cĩ đặc điểm gì? + Chủ ngữ chỉ đặc điểm tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ. + Vị ngữ: Chỉ đặc điểm tính chất, trạng thái c. Giới thiệu từng bạn trong tổ em của sự vật được nĩi ở chủ ngữ. VD: Tổ trưởng tổ hai là bạn Liên. - Những câu này thuộc kiểu câu + Bạn Cường là lớp trưởng lớp tơi. nào? - Câu kể Ai là gì? - Thế nào là câu kể Ai là gì? - Dùng để giới thiệu hoặc nhận định về một 3. Củng cố – dặn dị người nào đĩ. - Câu kể cĩ mấy kiểu câu? Đĩ là những kiểu câu nào? - Cĩ 3 kiểu câu: - Ai làm gì? - Về nhà tiếp tục luyện đọc các - Ai thế nào? bài tập đã học, ơn lại 3 kiểu câu - Ai là gì? trên và chuẩn bị bài sau: - Nhận xét tiết học. Ơn tập. Tốn Tiết 137 GIỚI THIỆU TỈ SỐ I. MỤC TIÊU - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - Biết đọc, viết tỉ số số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: BT1, 3 II. ĐỒ DÙNG - GV: Bảng phụ - HS: SGK, vở ghi III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Trang 8 a 2 a 7 a 6 a 4 Nếu a= 2 và b=3 thì tỉ số a và b là bao a) b) c) d) nhiêu? b 3 b 4 b 2 b 10 a 2 GV ghi: a, b 3 - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3: 3, - GV yêu cầu HS đọc đề bài. Bài giải: - Để viết được tỉ số của số bạn trai và Số học sinh của cả tổ là: số bạn gái của cả tổ chúng ta phải biết 5 + 6 = 11 (bạn) được gì? Tỉ số của bạn trai và số bạn của cả tổ là: 5 + Vậy chúng ta phải đi tính gì? 5 : 11 = - GV yêu cầu HS làm bài. 11 Tỉ số của số bạn gái và số bạn cả tổ là: 6 - GV nhận xét, đánh giá. 6 : 11 = 3. Củng cố – dặn dị 11 - Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm như thế nào? - Về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đĩ. - Nhận xét tiết học. Khoa học Tiết 55 ƠN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I. MỤC TIÊU - Ơn tập về: Các kiến thức về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. - Các kỹ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khoẻ. - HS biết yêu thiên nhiên và cĩ thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kỹ thuật. II. ĐỒ DÙNG - GV: Đồ dùng thí nghiệm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc ghi nhớ bài trước và trả Nhiệt cần cho sự sống lời câu hỏi GV nêu. - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động HĐ1. So sánh tính chất của nước ở - Nước ở 3 thể đều trong suốt, khơng màu, các thể khí, thể lỏng, thể rắn. khơng mùi, khơng vị. - Ở thể lỏng và rắn nhìn được bằng mắt thường. Cịn ở thể khí thì khơng nhìn thấy bằng mắt thường được - Ở thể lỏng và khí nước khơng cĩ hình dạng Trang 10 Rĩt vào 2 chiếc cốc giống nhau khoa học hay khơng thực hiện được GV cĩ một lượng nước như nhau. Quấn 1 thể điều chỉnh. cốc bằng khăn bơng. Đem phơi - HS tiến hành làm thí nhiệm, HS thống nhất nắng 2-3 phút. trong nhĩm tự rút ra kết luận, ghi chép vào Bước 5: Kết luận kiến thức: phiếu. GV cho HS đính phiếu kết quả sau quá trình làm thí nghiệm. - Khơng khí ở xung quanh sẽ truyền nhiệt c. Củng cố – Dặn dị: cho cốc nước lạnh làm chúng nĩng lên. Vì - Hệ thống lại nội dung bài. khăn bơng là vật cách nhiệt nên gữ cho cốc - Về chuẩn bị bài sau. được khăn bọc khơng hấp thu được nhiệt nên - Nhận xét tiết học. sẽ lạnh hơn Cốc khơng cĩ khăn bọc. - Ơn tập: vật chất và năng lượng (Tiết 2). Thứ tư, ngày 03 tháng 4 năm 2019 Tập đọc Tiết 56 ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II II (T4) I. MỤC TIÊU - Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm: Người ta là hoa đất. Vẻ đẹp muơn màu; Những người quả cảm (BT1, BT2). - Biết lựa chọn từ ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý. II. ĐỒ DÙNG - GV: Bài tập 3a viết sẵn trên bảng lớp theo hàng ngang. - Phiếu khổ to kẻ sẵn bảng sau và bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ - Câu kể cĩ mấy kiểu câu? Đĩ là những Cĩ 3 kiểu câu: Ai làm gì ?, Ai thế nào ?, kiểu câu nào? Ai là gì ? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Nội dung bài. Bài 1, 2: - Từ đầu học kỳ II các em đã học những - Các chủ điểm đã học: Người ta là hoa chủ điểm nào? của đất, vẻ đẹp muơn màu, những người - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. quả cảm. - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhĩm, - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài mỗi nhĩm gồm 4 HS với định hướng như trứơc lớp. sau: - GV gọi nhĩm làm xong trước dán phiếu - Hoạt động trong nhĩm, tìm và viết các Trang 12 Tập làm văn Tiết 55 ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II II (Tiết 5) I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. II. ĐỒ DÙNG - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27. 4 phiếu khổ to. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định - HS hát 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn: HĐ 1: Ơn các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. - Lần lượt từng em lên bảng bốc thăm bài - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc đọc và trả lời câu hỏi ND bài - HS khác nhận xét. đọc. HĐ 2: Bài tập: Bài 2 - Nêu yêu cầu bài tập? - Hãy kể tên các bài tập đọc là + Khuất phục tên cướp biển. truyện kể thụơc chủ điểm Những + Gra-vốt ngồi chiến luỹ. người quả cảm. + Dù sao trái đất vẫn quay! - Nêu từng bài. + Con sẻ - GV cùng HS nhận xét, bổ xung. - Mỗi bài 3 em nêu sau đĩ gọi 2 em nhận xét. Tên bài Nội dung chính Nhân vật Ca ngợi hành động dũng cảm của - Bác sỹ Ly Khuất phục tên bác sỹ Ly trong cuộc đối đầu với tên - Tên cướp biển cướp biển cướp biển hung hãn. Ca ngợi lịng dũng cảm của chú bé - Gra-vốt Gra-vốt ngồi Gra-vốt bất chấp hiểm nguy, ra - ăng-giơn-là chiến luỹ ngồi chiến luỹ nhặt đạn về tiếp tế - Cuốc-phây-rắc cho nghĩa quân. Ca ngợi hai nhà khoa học Cơ-péc- - Cơ-péc-ních Dù sao trái đất vẫn ních và Ga-li-lê dũng cảm, kiên trì - Ga-li-lê quay bảo vệ chân lý khoa học. Ca ngợi hành động dũng cảm, xả - Con sẻ mẹ, sẻ con Con sẻ thân cứu con của sẻ mẹ. - Nhân vật tơi - Con chĩ săn Trang 14 Số lớn : 60 Bài tốn 2: - HS làm bài. - Bài tốn cho biết gì? Bài giải - Bài tốn hỏi gì? Ta cĩ sơ đồ: - Nhìn vào sơ đồ cĩ tất cả bao nhiêu Minh : III phần? 25 quyển - Tìm số vở của Minh thế nào? Khơi : IIII Tìm số vở của Khơi như thế nào? Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Số vở của Minh là: 25 : 5 x 2 = 10 (quyển vở) Số vở của Khơi là: 25 – 10 = 15 (quyển vở) Đáp số : Minh 10 quyển Khơi 15 quyển - Giải bài tốn này theo mấy bước? - 1: vẽ sơ đồ. Là những bước nào? 2: Tìm tổng số phần. 3: Tìm số bé. - Muốn biết bài tốn này cĩ đúng hay 4. Tìm số lớn. khơng, ta thử lại bằng cách nào? - Lấy 2 số cộng với nhau thì bằng tổng đã 3. Luyện tập: cho. Nếu ko bằng thì giải sai. Bài 1: - Số bé là mấy phần? 1, - Số lớn là mấy phần? Bài giải - Ta tìm gì trước? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: - Tìm số bé thế nào? 2 + 7 = 9 (phần) - Tìm số lớn thế nào? Số bé là: - Cĩ cách khác tìm số lớn khơng? 333 : 9 x 2 = 74 - Hãy nêu các bước giải. Số lớn là: - Lớp giải vào vở, 2 em lên bảng. 333 – 74 = 259 Đáp số: Số bé : 74 Số lớn : 259 3. Củng cố dặn dị - Giải bài tốn tìm gồm mấy bước? Là những bước nào? - Cĩ 4 bước: + Vẽ sơ đồ. + Tìm tổng số phần. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: + Tìm số bé. - Nhận xét giờ học. + Tìm số lớn. Luyện tập. Khoa học Tiết 56 ƠN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (Tiết 2) Trang 16 cĩ ánh sáng chiếu tới. thống nhất trong nhĩm tự rút ra kết - Chứng minh khơng khí cĩ thể bị nén lại luận, ghi chép vào phiếu. hoặc dãn ra. Bước 5: Kết luận kiến thức: - Nước khơng cĩ hình dạng nhất GV cho HS đính phiếu kết quả sau quá định. trình làm thí nghiệm. - Ta chỉ nhìn thấy vật khi cĩ ánh sáng chiếu tới. HĐ2: Triển lãm - Khơng khí cĩ thể bị nén lại hoặc - Yêu cầu HS trình bày sản phẩm sưu tầm dãn ra. về các mảng kiến thức đã học. - Ơn tập: vật chất và năng lượng - Đánh giá, nhận xét chung. - Củng cố kỹ năng về bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đến nội dung phần vất chất và năng lượng. - HS biết yêu thiên nhiên và cĩ thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kỹ thuật. - HS trưng bày sản phẩm. c. Củng cố – Dặn dị: - Đại diện nhĩm giới thiệu, thuyết - Hệ thống lại kiến thức bài học minh tranh ảnh của nhĩm mình. - Chuẩn bị tiết sau: - Nhận xét tiết học. Thực vật cần gì để sống. Địa lí Tiết 28 NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. MỤC TIÊU - Dựa vào bản đồ, lược đồ, chỉ và đọc tên các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung - Duyên hải MT cĩ nhiều đồng bằng nhỏ hẹp, nối với với nhau toạ thành dải đồng bằng với nhiều đồi cát ven biển. - Nhận xét lược đồ, ảnh bảng số liệu để biết đặc điểm nêu trên. - Chia sẻ với người dân miền Trung về những khĩ khăn do thiên tai gây ra. GDBVMT - Ơ nhiễm khơng khí nguồn nước do sinh hoạt của con người. GDBĐ: - HS biết các nguồn tài nguyên từ biển (qua khu vực đồng bằng ven biển miền Trung). - Những hoạt động sản xuất gắn với việc khai thác nguồn tài nguyên biển: làm muối, đánh bắt, nuơi trồng và chế biển hải sản, đĩng tàu, phát triển du lịch. II. ĐỒ DÙNG - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam-ảnh thiên nhiên duyên hải miền Trung Trang 18 người dân trong vùng và các vùng khác c. Củng cố dặn dị. - Nêu trang phục của phụ nữ kinh, chăm. -Về nhà học bài. - Chuẩn bài bài sau. Người dân và hoạt động SX ở - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngày 04 tháng 4 năm 2019 Luyện từ và câu Tiết 56 ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II II (Tiết 6) I. MỤC TIÊU - Nắm được định nghĩa và nêu VD để phân biệt ba kiểu câu đã học: "Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào? (BT1) - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng. - Bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đã học, trong đĩ cĩ sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học. II. ĐỒ DÙNG - GV: 1 tờ phiếu kẻ sẵn BT 1, 1 tờ phiếu viết đoạn văn BT 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định - HS hát 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài: Bài 1: - HS đọc yêu cầu của bài. - Tổ chức cho HS hoạt động nhĩm. - Phát phiếu và bút cho HS. - Hướng dẫn HS trao đổi tìm định nghĩa của từng kiểu câu. - Đại diện các nhĩm báo cáo kết quả. Kiểu câu Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? Định nghĩa - CN trả lời câu - CN trả lời câu hỉ: Ai CN trả lời câu hỏi: Ai hỏi: Ai, con gì (cái gì, con gì) (cái gì, con gì) - VN trả lời câu - VN Trả lời câu hỏi: - VN Trả lời câu hỏi: là hỏi: làm gì Thề nào? gì? - VN là ĐT, cụm - VN là TT, Đt cụm TT, VN thường là cụm DT ĐT cum ĐT Ví dụ Các cụ già nhặt Bên đường cây cối xanh Hồng Vân là HS lớp cỏ đốt lá um 4A Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm việc cá nhân- HS làm bài vào phiếu. Gợi ý: Các em lần lượt đọc từng câu trong đoạn văn xem mỗi câu thuộc kiểu câu kể gì, xem tác dụng của từng câu dùng để làm gì. Trang 20 bước? - Tìm tổng số phần bằng nhau. - Tìm số bé. - GV nhận xét và tuyên dương. - Tìm số lớn. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Bài 1: 1, - Nêu yêu cầu. Tổng số phần bằng nhau là: - HD HS cách tĩm tắt và giải. 3 + 8 = 11 (phần) Số bé là: 198 : 11 3 = 54 Số lớn là: 198 – 54 = 144 Đáp số : Số bé : 54 Số lớn : 144 Bài 2: 2, - GV yêu cầu HS nêu các bước giải Bài giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ Tổng số phần bằng nhau là: số của hai số đĩ, sau đĩ cho HS tự 2 + 5 = 7 (phần) làm bài. Số cam là: 280 : 7 2 = 80 (quả) Số quýt là: 280 – 80 = 200 (quả) Đáp số: Cam: 80 quả Quýt: 200 quả 3. Củng cố dặn dị - Nêu các bước giải loại tốn tìm hai số. - Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. - Nhận xét giờ học. Thứ sáu, ngày 05 tháng 4 năm 2019 Tập làm văn Tiết 56 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Kiểm tra theo đề của trường) Tốn Tiết 140 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU - Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ. - Bài tập cần làm: BT 1, 3. II. ĐỒ DÙNG - Thước III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Trang 22 Lịch sử Tiết 28 NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG (Năm 1786) I. MỤC TIÊU - Nắm được đơi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt Chúa Trịnh ( 1786): + Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng long, lật đổ chính quyền họ Trịnh (năm 1786). + Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đĩ, năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước. - Nắm được cơng lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất đất nước. II. ĐỒ DÙNG - Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn. - Gợi ý kịch bản: Tây Sơn tiến ra Thăng Long. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: 3 HS đọc thuộc bài học bài trước và trả lời - Thành thị ở thế kỉ XVI- XVII câu hỏi GV nêu. - GV nhận xét 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động HĐ1: Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc tiêu diệt chúa Trịnh. - Gọi HS đọc SGK/59 - 1 HS đọc - Các em dựa vào các thơng tin trong - Chia nhĩm 4 thảo luận SGK, thảo luận nhĩm 4 để trả lời các câu hỏi sau: 1) Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Bắc vào 1) Năm 1786, do Nguyễn Huệ chỉ huy năm nào? Ai là người chỉ huy? Mục đích nhằm mục đích là tiêu diệt chính quyền của cuộc tiến quân là gì? họ Trịnh. 2) Chúa Trịnh và bầy tơi khi được tin 2) Chúa Trịnh Khải đứng ngồi khơng nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Bắc đã cĩ thái yên. Trịnh Khải gấp rút chuẩn bị quân độ như thế nào? và mưu kế giữ kinh thành. 3) Những sự việc nào cho thấy chúa Trịnh 3) Một viên tướng quả quyết rằng nghĩa và bầy tơi rất chủ quan, coi thường lực quân đi đường xa, lại tiến vào xứ lạ lượng của nghĩa quân? khơng quen khí hậu, địa hình nên chỉ cần đánh một trận là nhà Chúa sẽ thắng, một viên tướng khác thề đem cái chết để trả ơn chúa. Vì thế Trịnh Khải yên lịng ra lệnh dàn binh đợi nghĩa quân 4) Khi nghĩa quân Tây Sơn tiến vào Thăng đến. Trang 24 +Khơng phép - Quét dọn lớp học +Vệ sinh: - Quần áo.. +Trang phục: -Ý thức học tập.. - Phát biểu xây dựng bài.. +Học tập - Tuyên dương tổ, cá nhân học tốt thực hiện tốt 2. GV: Nhận xét, đánh giá hoạt động của HS. Nhắc nhở, động viên học sinh học cịn chậm - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Rút kinh nghiệm cần phát huy, khắc - Thực hiện tốt nội quy. phục. - Phân cơng HS giúp đỡ nhau để cùng 3. Kế hoạch tuần 29 nhau tiến bộ. - Chăm sĩc cây xanh. - Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ. - Thực hiện tốt ATGT. Biện pháp: Động viên –khích lệ. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt an tồn giao thơng. - Củng cố lại kiến thức đã học Hoạt động ngồi giờ lên lớp Chủ đề: Lịng nhân ái, khoan dung, ĐĐHCM đồn kết tơn trọng quyền con người. Noi gương Bác Hồ về tinh thần đồn Lần lượt từng HS hoặc đại diện từng tổ, kết, hữu nghị giữa các dân tộc trên tồn từng nhĩm lên kể một câu chuyện hoặc đọc thế giới. một bài thơ nĩi lên lịng nhân ái, khoan GV giáo dục HS lịng nhân ái, khoan dung, đồn kết. dung, đồn kết, tơn trọng, thương yêu, Kể về bản thân đã làm được những gì để giúp đỡ lẫn nhau. giúp đỡ bạn bè khi gặp khĩ khăn. Cảm nghĩ của bản thân khi làm được một việc tốt. Trang 26 TUẦN LỄ THỨ 28 (Từ ngày 01/4/2019 đến ngày 05/4/2019) Lồng ghép và các Thứ Tiết bài cần làm Tiết Mơn TÊN BÀI DẠY ngày (CT) (Chuẩn KT-KN và điều chỉnh ND) 1 Kĩ thuật 28 Lắp cái đu (T2) BA 2 TV (B.sung) 28 Ơn tập 02/4 3 Tốn (B.sung) 28 Ơn tập 1 Âm nhạc 28 Học hát: Bài thiếu nhi thế giới NĂM 2 TV (B.sung) 28 Ơn tập 04/4 3 Tốn (B.sung) 28 Ơn tập Thứ ba, ngày 02 tháng 4 năm 2019 Kĩ thuật Tiết 28 LẮP CÁI ĐU (T2) I. MỤC TIÊU - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu . - Lắp được cái đu theo mẫu. - Lắp được cái đu theo mẫu. Đu lắp được tương đối chắc chắn. Ghế đu dao động nhẹ nhàng II. CHUẨN BỊ - Mẫu cái đu lắp sẳn - Bộ lắp gép mơ hình kĩ thuật . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức - Hát - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng trả lời ghi nhớ tiết trước - 2 học sinh nhắc lại ghi nhớ. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HĐ3 : Học sinh thực hành lắp cái đu. - Lớp quan sát nhận xét. - Gọi học sinh đọc ghi nhớ. a) HS chọn chi tiết để lắp cái đu - HS đọc lại ghi nhớ - Hs chọn đúng và đủ các chi tiết - Gv đến tứng bàn kiểm tra và giúp đỡ các theo SGK và xếp từng loại vào nắp em chọn đúng chi tiết lắp cái đu . hộp . b) lắp từng bộ phận - GV quan sát sửa sai. Trang 28 lớp ( 3 lượt ). - Cho HS luyện đọc theo cặp - Giáo viên phát hiện và hướng dẫn - 1 HS khác đọc lại tồn bài. luyện đọc từ khĩ. -lớp theo dõi bài trong SGK. b) Tìm hiểu bài: - Vì sao hai vợ chồng thiên nga phải để - Đi tránh rét , nhưng vì thiên nga con nhỏ con ở lại với đàn vịt? quá. - Từ ngữ nào dưới đây nĩi lên tâm - Cơ đơn. trạng của thiên nga con khi sống cùng với đàn vịt con? - Đàn vịt con đã cư xử như thế nào với - Tìm cách bắt nạt, chảnh choẹ, hắt hủi thiên thiên nga con? Vì sao đàn vịt con lại nga. Vì chúng nghĩ: thiên nga là một con vịt cư xử như vậy? xấu xí. - Cuối cùng đàn vịt con đã hiểu ra điều - Thiên nga là lồi đẹp nhất trong vương gì? quốc các lồi cĩ cánh và đi bằng hai chân. - Viết vào chỗ trốn từ ngữ nĩi lên tính - Biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác. cách đáng quý của thiên nga con trong câu chuyện này? - GV nhận xét, chốt lại. c) Đọc diễn cảm: - GVđọc mẫu. - Cho HS đọc diễn cảm theo cặp. - Cho HS thi đọc diễn. - HS lắng nghe. - GV nhận xét đánh giá 3. Củng cố, dặn dị: - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Tốn Tiết 55 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU - Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Lập được tỉ số của 5 hai đại lượng cùng loại. - Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ. II. ĐỒ DÙNG - SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Trang 30 Tiếng Việt Tiết 56 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU - Sử dụng được các từ ngữ về các chủ điểm đã học; nắm được ý nghĩa, cấu tạo của chủ ngữ và vị ngữ trong câu kể Ai là gì? Ai thế nào? Ai là gì?, đặt được câu kể Ai làm gì? Ai thế nào? Ai làm gì?, Viết được đoạn văn ngắn cĩ sử dụng 3 kiểu câu trên. - Viết được đoạn văn, bài văn miêu tả đồ vật, cây cối. II. ĐỒ DÙNG - SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động : Chơi trị chơi “ Đố vui”. 2. Ơn luyện: Bài 1: Bài 1( Trang 65): -Cho HS đọc yêu cầu. Chủ điểm Chủ điểm Chủ điểm -Làm bài cá nhân giải nhanh câu đố. Người ta là Vẽ đẹp muơn Những người hoa đất màu quả cảm -Nước lã ... -Đẹp người -Gan vàng dạ Tay khơng.. đẹp nết sắt -Người cĩ -Mặt tươi -Vào sinh ra chí thì nên như hoa tử .... -Đầu sĩng -Thất bại là ngọn giĩ mẹ thành cơng Bài 2: Bài 2 (Trang 66): -Cho HS đọc yêu cầu. VD: -Làm bài theo cặp. - Thiên nga là lồi đẹp nhất trong thế giới các lồi chim. - GV nhận xét đánh giá - Thiên nga cĩ bộ lơng trắng như tuyết. - Thiên nga gặp được mẹ, nĩ tỏ ra vơ cung Bài 3: mừng rỡ. - Cho HS đọc yêu cầu. Bài tập vận dụng (Trang 67): - Làm bài cá nhân. Học sinh tự viết đoạn văn miêu tả đồ vật c. Củng cố, dặn dị: (hoặc tả một cây mà em thích) - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Trang 32 Đáp số: 50m và 75 m c. Củng cố- Dặn dị: - Hệ thống lại bài. - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học sinh phần Vận dụng chuẩn bị bài cho tiết sau. KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Ngày: 28/3/2019 Tổ trưởng Trần Đắc Linh Trang 34 + Trang phục - Khăn quàng - Măng non. + Học tập - Chuẩn bị bài ở nhà, ở lớp. 2. Nhận xét chung - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Tuyên dương học sinh cĩ thành tích tốt - Việc chuẩn bị bài ở nhà. trong học tập. - Tinh thần tham gia giúp đỡ HSCHT. - Nhắc nhở, động viên những HS cịn chậm - Tinh thần hợp tác trong lao động. tiến bộ trong học tập. - Ý thức chấp hành luật giao thơng. - Việc thực hiện nội quy học sinh. 3. Phương hướng và biện pháp thực hiện tuần 29: - GV triển khai và nhắc nhở HS thực - Thi đua học tập tốt. hiện. - Vệ sinh trường, lớp. - Tham gia các phong trào thi đua. - Ơn tập kiến thức cũ. - Thực hiện đúng ATGT. - HS tham gia và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. 4. Hoạt động ngoại khĩa: Chủ đề: Yêu quý mẹ và cơ giáo. - Giáo dục HS kính trọng, vâng lời mẹ - HS biết yêu mến, quý trọng mẹ và cơ giáo và cơ giáo. bằng những việc làm tốt tặng mẹ, tặng cơ, - Phát động HS tích cực học tập tốt. vâng lời cha mẹ thầy cơ. - Tổng kết, đánh giá. - Cho HS hát những bài hát về mẹ và cơ như: Bài bụi phấn, cơ giáo, mồng 8/3,đọc những bài thơ,ca ngợi mẹ, ca ngợi cơ giáo. KÍ DUYỆT ............................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Trang 36 Minh Diệu: ngày tháng năm 2018
File đính kèm:
giao_an_lop_4_tuan_28_nam_hoc_2018_2019.doc