Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019

+ Cắt khâu, thêu túi rút dây + Cắt khâu, thêu các sản phẩm khác. a. Váy em bé b. Gối ơm * Cắt khâu thêu khăn tay cần những gì và - Vải cạnh 20 x 10cm, kẻ đường dấu thực hiện như thế nảo? 4 cạnh khâu gấp mép. - Vẽ mẫu vào khăn, hoa, gà, vịt, cây, thuyền cây mấm cĩ thể khâu tên * Cắt khâu túi rút dây như thế nào? mình. - GV hướng dẫn HS làm. * Cắt khâu thêu váy em bé ra sao? - Vải hình chữ nhật 25 x 30 cm gấp - GV yêu cầu HS thực hành theo hướng đơi theo chiều dài 2 lần. dẫn cĩ thể chọn tùy theo ý thích. - Vạch dấu vẽ cổ tay, thân áo cắt - GV đến bàn quan sát nhận xét hướng dẫn. theo đường vạch dấu. Khâu viền . đường gấp mép cổ áo, gấu áo, thân 4. Củng cố- Dặn dị. áo, thêu trang trí bằng mũi thêu mĩc - Nhận xét tiết học. xích lên cổ gấu và váy. - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS. - Dặn HS chuẩn bị tiết sau. Tiếng Việt Tiết 18 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc hiểu câu chuyện Bà tơi. Hiểu được tình cảm thương yêu của bà và cháu. II. ĐỒ DÙNG - SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1.Khởi động: - HS hát. 2. Ơn luyện: Bài 1: Đọc câu chuyện và trả lời câu Bài 1 (Trang 101) hỏi: a. Vì bạn nhỏ phải rời xa ngơi nhà thân a. Vì sao bạn nhỏ khơng vui khi bố mẹ yêu mà mình đã từng gắn bĩ.` cho về sống với bà ngoại ở quê? b. Bà ngoại đã làm gì để bạn nhỏ thấy b.ý 1: Đ; ý 2: S: ý 3: Đ; ý 4: Đ vui trở lại? Khoanh trịn ý đúng. c. Theo em những cử chỉ, hành động c. Bà nhẹ nhàng bảo, Bà dịu dàng nhình nào củ bà khiến bạn nhỏ cảm nhận rõ vào mắt tơi và nĩi với vẻ tự hào, bà luơn nhất tình cảm bà dành cho mình? đặt mình vào vị trí của người bạn để lắng nghe, chia sẻ mọi ước mơ của tơi. - Ơng bà rất yêu thương con, cháu. d. từ câu chuyện và những trải nghiệm d. Vì gặp được người bạn tốt và đạt được của mình, hãy nêu suy nghĩ của em về ước mơ của mình. Trang 2 - Các số mỗi số khơng chia hết cho 5: 40; 4365; 52180. Bài 3: Bài 3 (trang 95) - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. a. 32 815 + 9568 : 46 - Chữa bài, nhận xét. = 32 815 + 208 = 33 023 b. 408 x 37 – 7238 = 15 096 – 7238 Bài 4: = 7858 - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. Bài 4: (trang 95) - Chữa bài, nhận xét. Bài giải Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 54 - 10 = 44 (m) Diện tích thửa ruộng là: 44 x 10 = 440 (m) Đáp số: 440 m 3. Củng cố- Dặn dị: - Hệ thống lại bài. - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau. KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Ngày: 27/12/2018 . Tổ trưởng Trần Đắc Linh Trang 4 BÁO GIẢNG TUẦN 18 (Từ ngày 31/12/2018 đến ngày 04/01/2019) Tiết Lồng nghép và các bài cần làm (Chuẩn KT-KN Thứ Tiết Mơn (CT) TÊN BÀI DẠY Ngày và điều chỉnh ND) HAI 1 Chào cờ 18 Chào cờ 31/12 Nghỉ Tết 2 Thể dục 35 Tập hợp hàng ngang, dĩng hàng... DL 3 Tập đọc 35 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (T1) 4 Tốn 86 Dấu hiệu chia hết cho 9 Bài 1, 2 5 Đạo đức 18 Thực hành cuối HKI 1 LTVC 35 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (T2) BA 01/01 2 Mĩ thuật 18 Ngày tết lễ hội và mùa xuân (T4) Nghỉ Tết 3 Kể chuyện 18 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (T3) DL 4 Tốn 87 Dấu hiệu chia hết cho 3 Bài 1, 2 1 Tập đọc 36 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (T4) TƯ 2 TLV 35 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (T5) 02/01 3 Tốn 88 Luyện tập Bài 1, 2, 3 Khoa học 35 Khơng khí cần cho sự cháy KNS +BTNB 5 Địa lý 18 Kiểm tra cuối HKI 1 LTVC 36 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (T6) 2 Thể dục 36 Tập hợp hàng ngang, dĩng hàng... NĂM 03/01 3 Chính tả 18 Kiểm tra (Đọc) 4 Tốn 89 Luyện tập chung Bài 1, 2, 3 1 TLV 36 Kiểm tra (Viết) SÁU 2 Tốn 90 Kiểm tra cuối HKI 04/01 3 Khoa học 36 Khơng khí cần cho sự sống GDBVMT +BTNB 4 Lịch sử 18 Kiểm tra cuối HKI 5 SHTT 18 Tổng kết lớp + GDĐĐ Bác Hồ Bài 6 NGLL Trang 6 nên nghiệp lớn. Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi kiên Lê-ơ -nác-đơ Vẽ trứng Xuân Yến trì khổ luyện đã trở thành đa Vin-xi danh hoạ vĩ đại. Lê Quang Xi-ơn-cốp-xki kiên trì theo Người tìm đường Long đuổi ước mơ, đã tìm được Xi-ơn-cốp-xki lên các vì sao Phạm Ngọc đường lên các vì sao. Tồn Cao Bá Quát kiên trì luyện Văn hay chữ tốt viết chữ, đã nổi danh là Cao Bá Quát người văn hay chữ tốt Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành Chú Đất Nung Nguyễn Kiên người mạnh mẽ, hữu ích. Chú Đất Nung (phần 1-2) Cịn hai người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra. Bu-ra-ti-nơ thơng minh, Trong quán ăn “Ba A-lếch-xây- mưu trí đã moi được bí mật Bu-ra-ti-nơ cá bống” Tơn-xtơi về chiếc chìa khố vàng từ hai kẻ độc ác. Trẻ em nhìn thế giới, giải Rất nhiều mặt trăng Phơ-bơ thích về thế giới rất khác Cơng chúa nhỏ (phần 1-2) người lớn. c. Củng cố, dặn dị: - Về nhà đọc các bài tập và học thuộc lịng, chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. Tốn Tiết 86 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I. MỤC TIÊU - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. - Làm bài tập 1, 2. II. CHUẨN BỊ - SGK Tốn 4. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 5. - Các số cĩ chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. - GV nhận xét. - Các số cĩ chữ số tận cùng là 0 hoặc 2. Bài mới 5 thì chia hết cho 2. a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn: Trang 8 HĐ1: Ơn tập kiến thức đã học. + Em hãy nêu lại tựa bài các bài đạo đức đã học giữa kì I tới giờ. + Chúng ta phải đối xử với ơng bà, cha mẹ + Hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ. Biết như thế nào? ơn thầy giáo, cơ giáo. Yêu lao động. + Làm thế nào để thể hiện việc làm chăm + Chúng ta phải kính trọng, quan tâm sĩc ơng bà cha mẹ ? chăm sĩc ơng bà, cha mẹ. + Phải chăm sĩc ơng bà, cha mẹ khi ốm , khi bị mệt. Làm giúp ơng bà, cha mẹ những cơng việc phù hợp. + Đối với thầy, cơ giáo ta phải cĩ thái độ thế + Phải tơn trọng và biết ơn. nào ? + Vì thầy cơ khơng quản khĩ nhọc, tận + Tại sao ta phải biết ơn và kính trọng thầy, tình chỉ bảo chúng ta nên người. cơ giáo? + Cơ bé Pê-chi-a là người chưa biết + Cơ bé Pê-chi-a trong truyện là người như yêu lao động, cịn chần chừ trong lao thế nào? động. + Mọi người trong câu truyện cĩ gì khác với + Mọi người làm việc khơng ngừng cơ bé? nghỉ, ai nấy đều bận rộn. +Tại sao phải yêu lao động? + Vì lao động giúp con người phát triển lành mạnh và đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc. +Hãy tìm các câu ca dao thể hiện việc yêu + Bàn tay ta làm nên tất cả lao động. Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. HĐ 2: Liên hệ thực tế - HS tự nêu việc làm của mình hằng Gv nhận xét tuyên dương ngày ở nhà. c. Củng cố – Dặn dị - Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung vừa ơn tập. - Về ơn bài và chuẩn bị bài: Kính trọng biết ơn người lao động. - Nhận xét tiết học Thứ ba, ngày 01 tháng 01 năm 2019 Luyện từ và câu Tiết 33 ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 2) I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết đặt câu cĩ ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3). II. CHUẨN BỊ - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lịng (như ở tiết 1). III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Kiểm tra đọc: - Tiến hành tương tự như ở tiết 1. Trang 10 - Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ơng Nguyễn Hiền (BT2). II. CHUẨN BỊ - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lịng (như tiết 1). - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về hai cách mở bài trang 113 và hai cách kết bài trang 122 / SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn: HĐ 1: Kiểm tra đọc: - Tiến hành tương tự như tiết 1. HĐ2: Ơn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện. - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS đọc truyện Ơng trạng thả diều. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. + Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào sự - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc phần Ghi nhớ việc mở đầu câu chuyện. trên bảng phụ. + Mở bài gián tiếp: Nĩi chuyện khác để dẫn vào câu chuyện định kể. + Kết bài mở rộng: Sau khi cho biết kết cục của câu chuyện, cĩ lời bình luận thêm về câu chuyện. +Kết bài khơng mở rộng: Chỉ cho biết kết cục của câu chuyện, khơng bình luận gì thêm. - HS viết phần mở bài gián tiếp và - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. kết bài mở rộng cho câu chuyện về - Gọi HS trình bày. ơng Nguyễn Hiền. Ví dụ: a) Mở bài gián tiếp: - Ơng cha ta thường nĩi Cĩ chí thì nên, câu nĩi đĩ thật đúng với Nguyễn Hiền- Trạng nguyên nhỏ tuổi nhất nước ta. Ơng phải bỏ học vì nhà nghèo nhưng vì cĩ chí vươn lên ơng đã tự học. Câu chuyện như sau: - Nước ta cĩ những thành đồng bộc lộ từ nhỏ. Đĩ là trường hợp của chú bé Nguyễn Hiền. Nhà ơng rất nghèo, ơng phải bỏ học nhưng vì Trang 12 Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? - 231; 1872; 92 313 231; 109; 1872; 8225; 92 313 Bài 2: 2, Các số khơng chia hết cho 3 là: Trong các số sau, số nào khơng chia hết cho - 502; 6823; 55553; 641311. 3 ? 96; 502; 6823; 55 553641 311 3. Củng cố-dặn dị. - Hai HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3. - Chuẩn bị bài sau Luyện tập - Nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 02 tháng 01 năm 2019 Tập đọc Tiết 36 ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4) I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ/ 15 phút, khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đơi que đan). II. CHUẨN BỊ - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lịng (như tiết 1). III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1. Bài mới: - HS hát a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn: - HS lắng nghe. HĐ 1: Kiểm tra đọc: - Tiến hành tương tự như tiết 1. HĐ 2: Nghe-viết chính tả: * Tìm hiểu nội dung bài thơ: - Đọc bài thơ Đơi que đan. - 1 HS đọc bài. - Hỏi: Từ đơi que đan và bàn tay của chị em + Những đồ dùng hiện ra từ đơi que những gì hiện ra? đan và bàn tay của chị em: mũ len, - Theo em hai chị em trong bài là người như khăn, áo của bà, của bé, của mẹ thế nào? cha. + Hai chị em trong bài rất chăm - Hướng dẫn viết từ khĩ. chỉ, yêu thương những người thân - HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn khi viết chính tả trong gia đình. và luyện viết. - Các từ ngữ: mủ, chăm chỉ, giản dị, - Nghe- viết chính tả. đỡ ngượng, que tre, ngọc ngà, - Sốt lỗi, chấm bài. c. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét bài viết của HS. - Về nhà học thuộc bài thơ Đơi que đan và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học Trang 14 - Bước đầu biết vận dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. - Cần làm các bài 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ - SGK, Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu 1 số HS nhắc lại dấu hiệu chia - HS nêu-HS khác nhận xét hết cho 2, 3, 5, 9. - Gọi HS lên viết 3 số mỗi số cĩ 3 chữ số VD: 363; 621; 123 chia hết cho 3. - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Thực hành 1, Bài 1: a) Số chia hết cho 3 là: -Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đĩ cho HS 4563; 2229; 3576; 66816 tự làm bài vào vở nháp. b) Số chia hết cho 9 là: - GV cùng cả lớp nhận xét và rút ra kết quả 66816 đúng c. Số chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho 9 là; 2229; 3576 Bài 2 2, Kq: - Gọi HS đọc đề bài. a) 945 chia hết cho 9 - Cho 3 HS lên làm, HS khác làm vở. b) 225 chia hết cho 3 c) 762 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 Bài 3. 3, - GV cho HS tự làm bài rồi cho HS kiểm a. Số 13465 Khơng chia hết cho 3 tra chéo lẫn nhau. (Đúng) b. Số 70009 chia hết cho 9 (Sai) c. Số 78435 khơng chia hết cho 9 (Sai) d. Số cĩ chữ số tận cùng là 0 thì vùa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 (Đúng) c. Củng cố –dặn dị - HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. - Về nhà xem trước bài Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. Trang 16 - Theo nhĩm em, tại sao cây nến trong lọ cĩ nhiều khơng khí thì càng cĩ to lại cháy lâu hơn cây nến trong lọ nhỏ? nhiều Bước 5: Kết luận và hợp lí hĩa kiến thức: - Lắng nghe, ghi nhớ. -Khơng khí cần cho sự cháy. - Càng cĩ nhiều khơng khí thì càng cĩ nhiều ơ xi để duy trì sự cháy lâu hơn... HĐ 2. Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và - Quan sát, nhận xét. ứng dụng trong cuộc sống KNS - Dùng 1 lọ thuỷ tinh khơng đáy, úp vào cây nến gắn trên đế kín, quan sát xem hiện tượng gì xảy ra nhé. - Kết quả của thí nghiệm này như thế nào? - Cây nến tắt sau mấy phút. - Theo em, vì sao cây nến lại chỉ cháy - Vì lượng ơ xi trong lọ đã cháy hết được trong thời gian ngắn như vậy? mà khơng được cung cấp tiếp. - Bây giờ thầy thay đế gắn nến bằng một - Cây nến vẫn cháy bình thường. đế khơng kín. Hãy quan sát xem hiện tượng gì xảy ra. - Là do đế gắn nến khơng kín nên - Vì sao cây nến vẫn cháy bình thường? khơng khí liên tục tràn vào lọ cung - Khi sự cháy xảy ra, khí ni tơ và khí các- cấp ơ xi bơ-níc nĩng lên và bay lên cao. Do cĩ chỗ lưu thơng với bên ngồi nên khơng khí... - Để duy trì sự cháy cần phải làm gì? tại - Để duy trì sự cháy cần liên tục cung sao phải làm như vậy? cấp khơng khí. Vì trong khơng khí cĩ - Kết luận: Để duy trì sự cháy, cần liên tục chứa ơ xi. Ơ xi rất cần cho sự cháy cung cấp khơng khí. Nĩi cách khác, khơng khí cần được lưu thơng. - Yêu cầu học sinh quan sát hình 5 - Quan sát, nhận xét. SGK/71. - Bạn nhỏ trong hình đang làm gì? - Đang dùng ống thổi khơng khí vào - Bạn làm như vậy để làm gì? trong bếp - Để khơng khí trong bếp được cung - Bạn nhỏ làm như vậy để khơng khí trong cấp liên tục, để bếp khơng bị tắt khi bếp luơn được lưu thơng, luơn được cung khí ơ xi bị mất đi. cấp liên tục và sự cháy được duy trì. - Muốn cho ngọn lửa trong bếp củi - Trong lớp mình, bạn nào cịn cĩ kinh khơng bị tắt, em thường cào rỗng tro nghiệm làm cho ngọn lửa trong bếp củi, bếp ra để khơng khí được lưu thơng. bếp than khơng bị tắt? - Muốn cho ngọn lửa bếp than khơng bị tắt, em để bếp than ra đầu hướng giĩ - Khi dập tắt ngọn lửa ở bếp than hay bếp - Khi muốn dập bếp lửa ta dùng tro củi thì làm thế nào? bếp để phủ kín lên ngọn lửa. - Khi muốn dập bếp than, ta lấy than c. Củng cố, dặn dị: để vào trong nồi đất và đậy lại. - Khí ơ xi cĩ vai trị gì đối với sự cháy? - Vài HS đọc mục bạn cần biết - Nhận xét tiết học. SGK/71. Trang 18 (siêu +Ngịi bút rất thanh, sáng lống. +Nét trơn đều, (thanh đậm). 3. Kết bài: Tình cảm của mình với Ví dụ: chiếc bút. 1. Mở bài gián tiếp: - Cĩ một người bạn luơn bên em mỗi ngày, luơn chứng kiến những buồn vui trong học tập của em, đĩ là chiếc bút máy màu xanh. Đây là mĩn quà em được bố tặng cho khi vào năm học mới. - Sách, vở, bút, mực, là những người bạn giúp ta trong học tập. Trong những người bạn ấy, tơi muốn kể về cây bút thân thiết, mấy năm nay chưa bao giờ rời xa tơi. 2. Kết bài mở rộng: - Em luơn giữ gìn cây bút cẩn thận, khơng bao giờ bỏ quên hay quên vặn nắp. Em luơn cảm thấy cĩ bố em ở bên mình, động viên em học tập. c. Củng cố, dặn dị: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Về nhà hồn chỉnh bài văn tả cây bút. - Nhận xét tiết học. Thể dục Tiết 36 TẬP HỢP HÀNG NGANG, DĨNG HÀNG... (GV bộ mơn soạn và dạy) Chính tả Tiết 18 KIỂM TRA (Đọc) (Kiểm tra theo đề của trường) Tốn Tiết 89 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 trong một số tình huống đơn giản. - Cần làm các bài 1,2, 3. II. CHUẨN BỊ - SGK, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 1số HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho: 2; - HS nêu và lấy ví dụ 3; 5; 9. - HS khác nhận xét Trang 20 HS Nêu được con người, động vật, thực vật phải cĩ khơng khí để thở thì mới sống được. GDBVMT: Cần bảo vệ khơng khí trong lành bằng nhiều biện pháp. II. ĐỒ DÙNG Hình ảnh SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc ghi nhớ bài trước kết hợp trả Khơng khí cần cho sự cháy lời câu hỏi GV nêu. - GV nhận xét. - HS theo dõi. 2. Bài mới: Bước 1: Tình huống nêu vấn đề Khơng khí cĩ cần cho mọi sự sống trên trái đất khơng ? Bước 2: Bộc lộ hiểu biết ban đầu: Làm thế nào mà em biết khơng khí cần Khơng khí cĩ cần cho mọi sự sống trên cho mọi sự sống trên trái đất ? trái đất Bước 3: Đề xuất câu hỏi và giải pháp Khơng khí cĩ cần cho sự sống của con tìm tịi nghiên cứu: người khơng ? Bước 4: Thực hiện phương án tìm tịi Khơng khí cĩ cần cho động vật khơng ? nghiên cứu: Khơng khí cĩ cần cho cây cối khơng ? HĐ1: Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối với con người - Các em hãy để tay trước mũi, thở ra và - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. hít vào, em cĩ nhận xét gì? - Gọi HS trả lời. - Em thấy cĩ luồng khơng khí ấm chạm - Khi thở ra, hít vào phổi của chúng ta sẽ vào tay khi thở ra và luồng khơng khí cĩ nhiệm vụ lọc khơng khí để lấy khí ơ mát tràn vào lỗ mũi. xi và thải ra khí các-bơ-níc. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn bạn này bịt mũi bạn khi và ngược lại, sau đĩ hãy nĩi cho nhau nghe cảm giác khi bị bịt - Thực hiện theo yêu cầu trong nhĩm mũi, ngậm miệng. đơi. - Gọi HS nêu trước lớp: Em cảm thấy thế + Em cảm thấy tức ngực khơng thể chịu nào khi bị bịt mũi và ngậm miệng lại? được lâu hơn. + Em cảm thấy bị ngạt, tim đập nhanh, mạnh và khơng thể nhịn thở được - Qua thí nghiệm trên, các em thấy - Khơng khí rất cần cho sự thở của con khơng khí cĩ vai trị gì đối với con người. Khơng cĩ k/khí để thở con người người? sẽ chết. - Kết luận: Khơng khí rất cần cho đời - Lắng nghe, ghi nhớ. sống của con người. Trong khơng khí cĩ chứa ơ xi, HĐ 2: Tìm hiểu vai trị của khơng khí Trang 22 - Nhận xét tiết học. Lịch sử Tiết 18 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Kiểm tra theo đề của trường) SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 18 I. MỤC TIÊU - Tổng kết, đánh giá kết quả hoạt động học tập của HS trong tuần 18 - Đề ra kế hoạch tuần 19 II. TIẾN HÀNH SINH HOẠT HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1. Tổng kết: - Lớp trưởng báo cáo về các mặt hoạt động của lớp. Tổng số ngày nghỉ của học sinh. +Chuyên cần : +Cĩ phép +Khơng phép - Quét dọn lớp học +Vệ sinh: - Quần áo.. +Trang phục: -Ý thức học tập.. - Phát biểu xây dựng bài.. +Học tập - Tuyên dương tổ, cá nhân học tốt thực hiện tốt 2. GV: Nhận xét, đánh giá hoạt động của HS. Nhắc nhở, động viên học sinh học cịn chậm - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Rút kinh nghiệm cần phát huy, khắc - Thực hiện tốt nội quy. phục. - Phân cơng HS giúp đỡ nhau để cùng 3. Kế hoạch tuần 19 nhau tiến bộ. - Chăm sĩc cây xanh. - Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ. - Thực hiện tốt ATGT. Biện pháp: Động viên –khích lệ. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt an tồn giao thơng. - Củng cố lại kiến thức đã học Giáo dục đạo đức, lối sống Bài 6: BÁC HỒ ĂN CƠM CÙNG CHIẾN SĨ I. MỤC TIÊU - Hiểu vế cách hướng dẫn, dạy bảo của Bác đối với mọi người xung quanh. - Nhận thức được một số quy tắc ứng xửa hợp lý trong cuộc sống. - Biết cách ứng xử họp lý trong một số tình huống. II. CHUẨN BỊ Trang 24 KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Ngày: 27/12/2018 . Tổ trưởng Trần Đắc Linh KÝ DUYỆT CỦA PHĨ HIỆU TRƯỞNG . . Trang 26 sản phẩm đã chọn. năng thực hiện sản phẩm đơn giản. - Gợi ý 1 số sản phẩm + Cắt khâu, thêu khăn tay. + Cắt khâu, thêu túi rút dây + Cắt khâu, thêu các sản phẩm khác. a. Váy em bé b. Gối ơm * Cắt khâu thêu khăn tay cần những gì và - Vải cạnh 20 x 10cm, kẻ đường dấu thực hiện như thế nảo? 4 cạnh khâu gấp mép. - Vẽ mẫu vào khăn, hoa, gà, vịt, cây, thuyền cây mấm cĩ thể khâu tên * Cắt khâu túi rút dây như thế nào? mình. - GV hướng dẫn HS làm. * Cắt khâu thêu váy em bé ra sao? - Vải hình chữ nhật 25 x 30 cm gấp - GV yêu cầu HS thực hành theo hướng đơi theo chiều dài 2 lần. dẫn cĩ thể chọn tùy theo ý thích. - Vạch dấu vẽ cổ tay, thân áo cắt - GV đến bàn quan sát nhận xét hướng dẫn. theo đường vạch dấu. Khâu viền . đường gấp mép cổ áo, gấu áo, thân 4. Củng cố- Dặn dị. áo, thêu trang trí bằng mũi thêu mĩc - Nhận xét tiết học. xích lên cổ gấu và váy. - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS. - Dặn HS chuẩn bị tiết sau. Tiếng Việt Tiết 18 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc hiểu câu chuyện Bà tơi. Hiểu được tình cảm thương yêu của bà và cháu. II. ĐỒ DÙNG - SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐƠNG CỦA GV HOẠT ĐƠNG CỦA HS 1.Khởi động: - HS hát. 2. Ơn luyện: Bài 1: Đọc câu chuyện và trả lời câu Bài 1 (Trang 101) hỏi: a. Vì bạn nhỏ phải rời xa ngơi nhà thân a. Vì sao bạn nhỏ khơng vui khi bố mẹ yêu mà mình đã từng gắn bĩ.` cho về sống với bà ngoại ở quê? b. Bà ngoại đã làm gì để bạn nhỏ thấy b.ý 1: Đ; ý 2: S: ý 3: Đ; ý 4: Đ vui trở lại? Khoanh trịn ý đúng. c. Theo em những cử chỉ, hành động c. Bà nhẹ nhàng bảo, Bà dịu dàng nhình nào củ bà khiến bạn nhỏ cảm nhận rõ vào mắt tơi và nĩi với vẻ tự hào, bà luơn nhất tình cảm bà dành cho mình? đặt mình vào vị trí của người bạn để lắng nghe, chia sẻ mọi ước mơ của tơi. Trang 28 - GV yêu cầu HS là bài cá nhân. Trong các số 27; 40; 126; 2012; 4365; 52180 - Thống nhất kết quả. - Các số chia hết cho 2: 40; 126; 2012; 52180. - Các số mỗi số khơng chia hết cho 5: 40; 4365; 52180. Bài 3: Bài 3 (trang 95) - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. c. 32 815 + 9568 : 46 - Chữa bài, nhận xét. = 32 815 + 208 = 33 023 d. 408 x 37 – 7238 = 15 096 – 7238 Bài 4: = 7858 - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. Bài 4: (trang 95) - Chữa bài, nhận xét. Bài giải Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 54 - 10 = 44 (m) Diện tích thửa ruộng là: 44 x 10 = 440 (m) Đáp số: 440 m 3. Củng cố- Dặn dị: - Hệ thống lại bài. - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau. KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Ngày: 27/12/2018 Tổ trưởng Trần Đắc Linh Trang 30
File đính kèm:
giao_an_lop_4_tuan_18_nam_hoc_2018_2019.doc