Giáo án Khối 5 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019

doc 21 Trang Bình Hà 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 5 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khối 5 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019

Giáo án Khối 5 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019
 Câu 1: Dưới chế độ A-pác-thai, người 1. Bị đối xử một cách bất công. Người 
dân da đen bị đối xử như thế nào? da trắng chiếm đến 9/10 đất trồng trọt, 
 họ phải sống và chữa bệnh ở khu nhà 
 riêng và không được hưởng chút tự do 
*Đoạn 2: (HS đọc) dân chủ nào.
Câu 2: Người dân ở Nam Phi đã làm 2. Họ đã đứng lên đòi quyền bình đẳng. 
gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng Cuộc đấu tranh anh dũng, bền bỉ của họ 
tộc? cuối cùng được thắng lợi.
Câu 4: Em hãy giới thiệu vị tổng 4. Là luật sư da đen Nen-xơn Man -đê-
thống đầu tiên của nước Nam Phi mới la, người từng bị giam cầm suốt 27 năm 
 vì đấu tranh chống chế độ a-pác-thai, 
 được bầu làm tổng thống.
- Em hãy cho biết nội dung bài tập Nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc 
đọc? ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi quyền 
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm: bình đẳng của những người da màu.
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn - 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau 
- HS đọc diễn cảm nghe
- GV nhận xét- Tuyên dương - HS lắng nghe - Nhận xét 
c. Củng cố- Dặn dò:
- Nêu nội dung GDQPAN Tội ác diệt chủng ở Campuchia 1975-
 1979 của Khơmer đỏ.
- Chuẩn bị bài: 
- Nhận xét tiết học Tác phẩm của tên Si-le và tên phát-xít.
 Toán
Tiết 26 LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và 
giải các bài toán có liên quan.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Bài 1a,b (2 số đo đầu), Bài 2, Bài 3 (cột 1); Bài 4
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra:
- 3 HS lên bảng làm BT Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Lớp chia làm 3 dãy làm vào bảng a) 5dam24m2 = 504m2 
con. b) 9m256dm2 = 956dm2 
- Nhận xét c) 136dam2 = 1hm2 36dam2
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
 35 35
Bài 1: Hd học sinh về quan hệ giữa 1, a, 6m2 35dm2 6m2 m2 6 m2
m2 và dm2 100 100
- 2 HS lên bảng làm BT - Lớp làm 
 2 1. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2 HS - Thế nào là từ đồng âm?
 - Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ 
- GV nhận xét. đồng âm ?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: 1,
- HS đọc và nêu y/c BT. a) Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, 
- Giao việc: Nhiệm vụ của các em là chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng 
xếp vào hai nhóm a,b cho đúng. hữu, bạn hữu.
 b) Hữu có nghĩa là có: hữu ích, hữu 
 hiệu, hữu tình, hữu dụng.
Bài 2: 2,
a) Hợp có nghĩa là gộp lại, tập hợp a, hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
thành cái lớn hơn: 
b) Hợp có nghĩa là đúng với y/cầu, b, hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, 
đòi hỏi nào đó: hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Bài 3: 3,
- HS nêu y/cầu BT. VD: Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ 
- Giao việc: Mỗi em đặt 2 câu; một nhau.
câu với từ ở BT1, một câu với từ ở Chúng tôi hợp tác với nhau trong mọi 
BT2. việc.
- 2HS lên bảng làm bài HS tiếp nối đọc câu vừa đặt
- Cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét 
c. Củng cố- Dặn dò:
- GV liên hệ thực tế. Ôn tập.
- Chuẩn bị bài:
- Nhận xét tiết học.
 Toán
 Tiết 27 HÉC-TA
 I. MỤC TIÊU:
 - Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
 - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
 - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
 II. CHUẨN BỊ:
 - Xem trước bài ở nhà
 - Bài 1a (2 dòng đầu), Bài 1b (cột đầu), Bài 2.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra:
- 2 HS lên bảng Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Lớp chia làm 2 dãy làm vào bảng a) 6m256dm2 =. 656dm2
con. 4500m2 < 450dam2
 4 III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Lần lượt cho HS kể (các em kể theo HS xung phong kể 
tinh thần xung phong trước, gọi sau). Mỗi HS kể hết câu chuyện hoặc 1,2 
 Sau mỗi lượt HS kể có nhận xét. đoạn của chuyện.
Tuyên dương HS kể hay.
 Có thể nêu câu hỏi cho HS trả lời về 
nội dung chuyện em vừa kể.
3. Nhận xét - Dặn dò.
Về tập kể chuyện cho người thân nghe
 Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2018
 Tập đọc
 Tiết 12 TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT
 I. MỤC TIÊU:
 - Đọc đúng tên người nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được 
bài văn.
 - Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách 
một bài học sâu sắc. (Trả lời các câu hỏi SGK) 
 II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh ảnh.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra:
- 2 HS đọc bài trước và trả lời câu hỏi Bài: Sự sụp đổ của chế độ a-pác thai.
- Dưới chế độ A-pác-thai, người dân + Bị đối xử một cách bất công. Người 
da đen bị đối xử như thế nào? da trắng chiếm đến 9/10 đất trồng trọt, 
 họ phải sống và chữa bệnh ở khu nhà 
 riêng và không được hưởng chút tự do 
 dân chủ nào.
- Người dân ở Nam Phi đã làm gì để + Họ đã đứng lên đòi quyền bình đẳng. 
xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? Cuộc đấu tranh anh dũng, bền bỉ của họ 
- GV nhận xét. cuối cùng được thắng lợi.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi của 
- GV hướng dẫn HS khai thác tranh GV.
- Hôm nay các em sẽ biết một sự việc - HS lắng nghe
hết sức thú vị: Đó là cuộc đấu khẩu 
giữa cụ già và tên phát xít. Chúng ta 
cùng tìm hiểu qua bài tập đọc: Tác 
phẩm Si- le và tên phát- xít.
b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài:
HĐ1: Luyện đọc 
- GV đọc mẫu - HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếp theo đoạn - HS đọc (2-3 lượt)
 6 1
Gọi HS lên bảng làm a, 5ha = 50 000m2 ; ha 2000m2
GV nhận xét chung 5
Sửa bài sai phổ biến. 30ha = 300 000m2 ; 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: 1,
- HS đọc đề- Tự làm a) 5ha = 50 000m2
- 2 HS lên bảng 2 km2 = 2 000 000m2
- Lớp làm BT b) 400dm2 = 4m2
- Nhận xét 1500dm2 = 15m2
 70 000cm2 = 7m2
Bài 2: Hd học sinh đổi ra cùng đơn vị 2, 
 2 2 2
sau đó mới so sánh. > 2m 9dm > 29dm
- Cả lớp làm bài vào vở 209dm2
 < 2 2 2
- 3 HS lên bảng so sánh và điền dấu = 8dm 5cm < 810cm
- Lớp GV nhận xét 805cm2
 790ha < 79km2
 7900ha
 5
 4cm2 5mm2 4 cm2
 100
Bài 3: 3, Giải
- HS tự làm Diện tích căn phòng:
- GV theo dõi hướng dẫn thêm 6 x 4 = 24 (m2)
- Lớp làm bài vào vở Tóm tắt:
 1m2 : 280 000 đồng
 24m2: đồng?
 Tiền mua gỗ để lát phòng là:
 280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng)
 Đáp số: 6 720 000 (đồng)
 *Bài TC TC 
 15
- GV ghi đề, yêu cầu HS làm bài > 2m2 15dm2 = 2 m2
- Nhận xét và thống nhất kết quả. < 100
 5dm2 9cm2 < 590cm2
 =
 260ha < 26km2
c. Củng cố - Dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung chính. Luyện tập chung.
- Chuẩn bị bài: 
- Nhận xét tiết học
 Tập làm văn
Tiết 11 LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết viết một lá đơn đúng qui định về thể thức, đủ nội dung cần thiết
 - Trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng.
 8 đơn các em phải viết ngắn, gọn, rõ 
ràng, thể hiện được nguyện vọng cá 
nhân. 
c. Củng cố- Dặn dò: KNS
- Hệ thống lại nội dung bài học
- GV liên hệ thực tế.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập tả cảnh. 
- Nhận xét tiết học
 Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018
 Luyện từ và câu
Tiết 12 GT: DÙNG TỪ ĐỒNG NGHĨA ĐỂ CHƠI CHỮ 
 (THAY BÀI ÔN TẬP)
 I. MỤC TIÊU
 - Củng cố về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm. 
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra
- Gọi HS nhắc ghi nhớ về từ nhiều HS nêu
nghĩa. 
- HS nhận xét
2. Ôn tập
GV lần lượt đưa ra một vài bài tập về - Đồng nghĩa với trắng là: trắng tinh, 
từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng trắng ngần...
âm cho HS thực hiện. - Đồng nghĩa với hòa bình là: bình yên, 
 VD: + Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa thái bình...
với từ đã cho: trắng, hoà bình, . - Trái nghĩa với trắng là : đen
 - Trái nghĩa với hòa bình là : chiến 
 tranh
 + Đặt câu với từ vừa tìm được. VD: Tờ giấy này trắng tinh.
 + Đặt câu để phân biệt các từ - Cái bàn này làm bằng gỗ.
đồng âm hoặc phân biệt nghĩa của - Chúng ta cùng ngồi bàn công việc.
những từ đồng âm.
 Toán
Tiết 29 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 - Tính diện tích các hình đã học.
 - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
 II. CHUẨN BỊ:
 Bài 1; 2 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra:
- Hãy đọc lại bảng đo đơn vị diện tích - 2 HS đọc theo yêu cầu 
theo thứ tự bé đến lớn. mm2; cm2; dm2; m2; dam2; hm2; km2 
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp 10 lần.
 10 II. CHUẨN BỊ:
 Đọc thuộc lòng khổ thơ 3, 4
 Bảng con
 Bảng phụ ghi sẵn bài tập
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra:
- 3 HS lên bảng viết - Lớp viết vào Buồng máy, chất phác, giản dị.
bảng con
- GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 Ở tuần trước chúng ta đã được học HS lắng nghe
bài Ê-mi-li, conHôm nay các em 
hãy nhớ lại bài để viết chính tả nhớ-
viết.
b. Nhớ- viết:
HĐ1: Hướng dẫn HS viết chính tả:
GV đọc thuộc lòng khổ thơ 3; 4
1 HS đọc thuộc lòng lại. Lớp nhẩm + Chú nói với con: trời sắp tối, “Cha 
theo không bế con về được nữa. Chú dặn 
Giúp HS hiểu nội dung bài chính tả con: Khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ cho 
- Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì cha và nói với mẹ: “Cha đi vui xin mẹ 
khi từ biệt? đừng buồn”.
- HS đọc và tự tìm từ khó để viết bảng VD: sắp tối, bùng lên, nói giùm, Oa- 
con. sinh- tơn, sáng loà.
- Cho HS đọc lại từ khó
HĐ2: HS nhớ- viết
- 1 HS đọc lại bài chính tả - HS đọc lại bài chính tả cần viết.
- GV lưu ý các em về cách trình bày 
bài thơ, những lỗi chính tả dễ mắc, vị 
trí các dấu câu.
HS nhớ- viết bài vào vở (15 phút) - HS nhớ- viết.
Thu bài - GV nhận xét chung - HS tự soát lỗi.
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - HS đổi vở cho nhau chữa lỗi.
Bài 2: Tìm những tiếng có ưa hoặc ươ - HS nhận xét.
trong hai khổ thơ. 2, Những tiếng có chứa ưa: lưa thưa, 
 mưa, giữa.
 - Những tiếng có chứa ươ: tưởng, 
 tươi, ngược.
Nêu cách ghi dấu thanh - Tiếng không có âm cuối: lưa thưa, 
 mưa, giữa dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 
 nhất của âm chính
 - Tiếng có âm cuối: tưởng, tươi, 
- HS làm bài ngược dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai 
 12 Pênixilin, Có rất nhiều thuốc kháng thuốc có tác dụng chống nhiễm trùng, 
sinh, thuốc bổ, thuốc trị bệnh, cần sử chống viêm.
dụng thuốc an toàn đang được mọi 
người quan tâm. KNS
- 5,7 HS giới thiệu
+ Đây là thuốc Panadol: thuốc tác dụng 
giảm đau, hạ sốt.
+ Đây là thuốc kháng sinh Ampixilin: 
thuốc có tác dụng chống nhiễm trùng, 
chống viêm.
b) Sử dụng thuốc an toàn (nhóm đôi) 
- Đọc các câu hỏi và câu trả lời nội 
dung trang 24 SGK.
- GV: Chỉ sử dụng thuốc khi thật cần - HS trao đổi tìm ra câu trả lời tương 
thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách, ứng với câu hỏi. Dùng bút chì nối vào 
đúng liều lượng. Sử dụng thuốc theo với nội dung tương ứng.
chỉ dẫn của bác sĩ, đặc biệt là thuốc 
kháng sinh. Khi mua thuốc cần đọc 
thông tin in trên vỏ đựng và bảng 
hướng dẫn.
c) Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
* Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hướng - HS lắng nghe.
dẫn:
- Nhóm có thẻ từ đã chuẩn bị sẵn.
- Lớp cử 2 - 3 đại diện làm trọng tài.
* Bước 2:
- HS đọc câu hỏi, nhóm thảo luận - HS đọc từng câu hỏi.
nhanh về thứ tự lựa chọn. - Đáp án:
 Câu 1: Thứ tự ưu tiên cung cấp vitamin 
 cho cơ thể là
 c) Ăn thức ăn nhiều vitamin.
 a) Uống vitamin.
 b) Tiêm vitamin.
 Câu 2:
 c) Ăn phối hợp nhiều thức ăn chứa 
 can-xi và vitamin D.
 b) Uống can-xi và vitamin D.
 a) Tiêm can-xi.
4. Củng cố - Dặn dò
- Em hiểu thế nào là sử dụng thuốc an 
toàn?
- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét.
- Nhận xét - Khen
 Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018
 Tập làm văn
 14 Bài 2: 2, 
 Dựa vào kết quả quan sát của mình, HS lập dàn ý bài văn
em hãy lập dàn ý bài văn miêu tả một - Lớp nhận xét.
cảnh sông nước 
- GV nhận xét - Khen những HS làm 
dàn ý đúng.
c. Củng cố- Dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học
- GV liên hệ thực tế.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học
 Toán
Tiết 30 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 - So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
 - Giải các bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 II. CHUẨN BỊ:
 Bài 1; 2 (a,d); bài 4.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra:
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm nháp 9ha = 90 000m2 ; 
 1
- Nhận xét. ha 5000m2
 2
 50ha = 500 000m2 ; 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1: 1,
- HS nêu y/c BT- 2 HS lên bảng - Lớp Để sắp xếp phân số từ bé đến lớn ta so 
làm bài. sánh phân số, nếu phân số không cùng 
- Để sắp xếp phân số từ bé đến lớn ta mẫu số ta quy đồng mẫu số.
làm như thế nào? - HS làm bài - Nhận xét.
- GV nhận xét. * Kết quả bài làm:
 18 28 31 32
 a) 
 35 35 35 35
 1 8 9 10
 b) Vì 
 12 12 12 12
 nên 
 1 2 3 5
 12 3 4 6
Bài 2: 2, Tính:
 3 2 5 9 8 5 22 11
- 2 HS lên bảng- Lớp làm bài. a) 
- Để cộng, trừ, nhân, chia phân số ta 4 3 12 12 12 6
làm như thế nào?
 16 3. Dạy bài mới:
 a) Một số kiến thức cơ bản về bệnh 
 sốt rét KNS
 - Nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét? - Khi mắc bệnh sốt rét, người bệnh có 
 các biểu hiện như: cứ một ngày lại sốt 
 một cơn. Lúc đầu rét, đắp nhiều chăn 
 vẫn thấy rét, sau đó sốt cao kéo dài 
 hàng giờ, cuối cùng sốt cao, hạ sốt.
 - Tác nhân của bệnh sốt rét là gì? - Đó là vi trùng trong máu người bệnh.
 - Bệnh sốt rét có thể lây từ người - Muỗi a-nô-phen là thủ phạm lây lan 
 bệnh sang người lành như thế nào? bệnh sốt rét. Muỗi đốt người bệnh, hút 
 máu có kí sinh trùng người bệnh rồi 
 truyền sang người lành.
 - Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế - Bệnh sốt rét gây thiếu máu. Nếu mắc 
 nào? bệnh có thể bị tử vong vì hồng huyết 
 cầu bị phá hàng loạt sau khi sốt rét.
 b) Cách phòng bệnh sốt rét
 GDBVMT
 - Muỗi a-nô-phen thường ẩn náu và - Muỗi a-nô-phen thường ẩn náo nơi tối 
 đẻ trứng chỗ nào trong nhà và xung tăm, ẩm thấp, bụi rậm,và đẻ trứng 
 quanh nhà? nơi nước đọng, ao tù ở các mảnh bát, 
 chum, vại, lon sữa bò, có chứa nước.
 - Khi nào muỗi bay tới đốt người? - Vào buổi tối, ban đêm muỗi thường 
 bay để đốt người.
 - Ban đêm có thể làm gì để diệt muỗi - Để diệt muỗi trưởng thành ta có thể 
 trưởng thành? phun thuốc trừ muỗi, tổng vệ sinh để 
 muỗi không có chỗ ẩn nấp.
 - Bạn có thể làm gì để ngăn chặn - Có thể dùng biện pháp: chôn kín rác 
 không cho muỗi sinh sản? thải và dọn sạch nơi có nước đọng, lấp 
 những vũng nước, thả cá để chúng ăn 
 bọ gậy.
 - Bạn có thể làm gì để ngăn chặn - Ngủ màn, mặc quần dài, áo dài tay 
 không cho muỗi đốt? vào buổi tối, ở một số nơi còn tẩm 
 màn bằng chất phòng muỗi.
 4. Củng cố - Dặn dò
 - Tác nhân gây bệnh sốt rét?
 - GV liên hệ thực tế.
 - Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt xuất 
 huyết
 - Nhận xét - Khen
Tiết 6 SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 6
 I. MỤC TIÊU:
 - Tổng kết, đánh giá kết quả hoạt động học tập của HS trong tuần 6.
 18 KÍ DUYỆT
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------
 20

File đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_5_tuan_6_nam_hoc_2018_2019.doc