Giáo án Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019

doc 16 Trang Bình Hà 17
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019

Giáo án Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019
 3 Hơn1nghìn Hồ Diệu Văn Ma - gien lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong 
 ngày...trái Tần xuôi chuyến thám hiểm hơn 1 nghìn ngày để 
 đất Đỗ Thái khẳng định trái đất hình cầu
 4 Dòng sông Nguyễn Thơ Dòng sông duyên dáng luôn đổi màu 
 mặc áo Trọng Tạo sáng, trưa, chiều, tối như mỗi lúc lại 
 khoác lên mình 1 chiếc áo mới
 5 Ăng - co Sáchnhững Văn Ca ngợi vẻ đẹp khu đền Ăng - co Vát ở 
 Vát kì quan thế xuôi Cam - pu – chia
 giới 
 6 Con chuồn Nguyễn Văn Miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn 
 chuồn Thế Hội xuôi nước thể hiện tình yêu nước đối với quê 
 nước hương
 c. Củng cố- dặn dò: 3’
 - Về nhà ôn lại các bài đã học
 - Chuẩn bị bài sau: ôn tập
 - Nhận xét tiết học
 Toán
Tiết: 171 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG
 HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
 I. MỤC TIÊU:
 - Giải được bài toán về “ Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của 
hai số đó. Bài 1(2 cột),2 (2 cột), 3
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: SGK, giáo án
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: 
- Nêu công thức giải toán tìm hai số - 2 HS nêu
biết tổng và hiệu?
- Nhận xét
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung bài
Bài 1 Bài 1:
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai Viết số thích hợp vào ô trống
số biết tổng và tỷ số? - HS nháp điền KQ vào SGK sau đó 
- Nhận xét đánh giá bài của bạn? đứng tại chỗ nêu nối tiếp.
 Tổng hai số 91 170
 Tỉ số của hai số 1 2
 6 3
 Số bé 13 68
 Số lớn 78 102
 Bài 2:
Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống
 2 - Bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ 
điểm
 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. Bài cũ: 
 -Nêu lại bài 2 tiết 1.
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu : 
 b. Nội dung bài
 HĐ 1: Ôn tập tập đọc và học thuộc lòng: 
 - Bốc thăm bài nào thì đọc bài đó (chỉ đọc 1 - HS đọc những đoạn văn, thơ khác 
 đoạn) nhau.
 - GV đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc độ đọc 
 90 chữ/1 phút.
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn cảm.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh giá sao 
 cho phù hợp.
 - Nhận xét - đánh giá
 HĐ 2 : Lập bảng thống kê các từ đã học ở 
 tiết “Mở rộng vốn từ" - 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc 
 - GV cho mỗi nhóm thống kê từ đã học thầm lại.
 trong một chủ điểm. - Ghi vào bảng tổng kết. 
 - Các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn - HS hoạt động nhóm. 
 từ thuộc các chủ điểm Khám phá thế giới và - Nhóm ghi trình bày vào giấy to. 
 tình yêu cuộc sống. - Đại diện nhóm trình bày.
 Tình yêu cuộc sống 
 - lạc quan, lạc thú 
 - vui tính, vui tươi, vui vẻ, vui mừng, vui 
 sướng, vui nhộn, vui thích, vui thú, vui 
 chơi, vui vầy, vui chân, vui lòng, vui mắt, 
 vui miệng, vui tai, vui vui. 
 - cười khanh khách – rúc rích – khúc khích 
 – hinh hích – sặc sụa  
 Hoạt động 3 : Giải nghĩa và đặt câu với các - HS lần lượt giải nghĩa và đặt câu
 từ thống kê được.
 - GV cho HS giải nghĩa và đặt câu.
 - GV chốt lại.
 c. Củng cố – Dặn dò 
 - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học 
 tốt. 
 - Về nhà tiếp tục làm bài tập 2.
 4 - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - Bài 2,3,5 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: Đồ dùng dạy- học toán.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài cũ: 
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai - 2 HS lần lượt nêu
số khi biết tổng và tỉ?
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai 
số biết hiệu và tỉ?
3. Bài mới: 
Bài 2 Bài 2:
- Nhận xét đánh giá bài của bạn? - HS làm vào vở, 4 em lên bảng
 2 3 1 4 3 5 2 1
 a ) 
 5 10 2 10 10 10 10 5
 8 8 3 8 2 10
 b) 
 11 33 4 11 11 11
 7 3 5 1 8 8 4
 c ) : 
 9 14 8 6 5 30 15
 5 7 21 5 2 3 1
 d ) : 
 12 32 16 12 12 12 4
Bài 3 Bài 3:
- Muốn tìm số bị trừ làm thế nào? - HS làm vào vở, 2 em làm phiếu
 3 1 1
- Muốn tìm số bị chia làm TN? a ) x b) x: 8
- Nhận xét chữa bài 4 2 4
 1 3 1
 x x 8 
 2 4 4
 5
 x x 2
 4
Bài 5 Bài 5:
- Xác định dạng toán Ta có sơ đồ:
- Nêu các bước giải? Tuổi bố:
- Nhận xét chữa bài. Tuổi con:
 Giải
 Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 -1 = 5 (phần)
 Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
 Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
HSTC: Bố: 36 tuổi.
Tìm X: Đáp số:
 6 - Dặn về xem lại bài và hoàn chỉnh 
 bài 2,3.
 Nhận xét giờ học
 Toán
Tiết :173 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong 
mỗi số tự nhiên.
 - So sánh được hai phân số. 
 - Bài 1, 2, 3 (cột 1), 4
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: Đồ dùng dạy- học toán.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. Bài cũ: 
 - Nêu các bước giải bài toán tìm - HS nêu.
 hai số khi biết tổng và tỉ ?
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài
 Bài 1 Bài 1: Đọc các số sau:
 - GV cho HS lần lượt đọc và nêu.
 + 975 368 + Chín trăm bảy mươi năm nghìn ba trăm 
 sáu mươi tám
 + 6 020 975 + Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn 
 chín trăm bảy mươi năm
 + 94 351 708 + Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi 
 mốt nghìn bảy trăm linh tám
 + 80 060 090 + Tám mươi triệu không trăm sáu mươi 
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn? nghìn không trăm chín mươi
 Bài 2 Bài 2:
 - Nêu yêu cầu? - HS làm vào vở, 4 em lên bảng.
 Hãy làm bài vào vở. a/ 24 579 82 604 b/ 235
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn? +43 867 - 35 246 x 325
 68 446 47 358 1175
 470
 705
 76375 
 952 : 28 = 34 
 Bài 3 Bài 3:
 5 7 10 16
 - 2 HS lên bảng làm bài. ; 
 - GV nhận xét. 7 9 15 24
 Bài 4 Bài 4:
 - Gọi 1 em lên bảng giải. Giải
 giải vào vở. Chiều rộng của thửa ruộng là:
 8 giá sao cho phù hợp.
 - Nhận xét đánh giá
 2. Viết chính tả: 
 - Đọc bài thơ. - 2 em
 - Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy điều - Nghe tiếng chim hót, tiếng bà kể 
 gì? chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài 7 
 - Những từ nào khó viết? dặm, cô Tấm, cha mẹ.
 - GV đọc - lộng gió, lích rích, sớm khuya.
 - GV thu bài tổ 1 - HS viết bài.
 - HS soát lỗi.
 c. Củng cố dặn dò:
 - GV đọc cho HS viết lại những chữ 
 viết sai.
 - Dặn về xem lại bài và tiếp tục ôn 
 tập.
 Nhận xét giờ học.
 Khoa học
Tiết: 69 ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
 Ôn tập về
 - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không 
khí, nước trong đời sống. 
 - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
 - Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, 
ánh sáng, nhiệt.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: Hình SGK ( trang 138, 139, 140)+ Giấy A0, bút vẽ + phiếu ghi câu 
hỏi.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
 1.KTBC: 
 - HS lên bảng vẽ chuỗi thức ăn - 2 HS lên bảng vẽ.
 trong tự nhiên, trong đó có con 
 người 
 - Thực vật có vai trò gì đối với - 1 HS nêu.
 sự sống trên trái đất?
 - Nhận xét
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài
 Hoạt động 1: Trò chơi ai 
 nhanh, ai đúng
 HS hoạt động nhóm 4
 - Phát phiếu cho các nhóm
 - Nhóm trưởng đọc nội dung 
 10 - GV: kẻ bảng " Những thức ăn - HS lên bảng đánh dẫu X vào ô trống em cho là 
 chứa nhiều vi- ta- min đúng
 Thức ăn Vi- ta- min
 Nhóm Tên A B C D
 Sữa và Sữa x x
 các sản Bơ x
 phẩm Pho-mát x x
 của sữa Sữa chua x
 Thịt và Thịt gà x
 cá Trứng x x x
 gan cá x x x
 Dầu cá x
 thu x x
 Lương Gạo có x
 thực cám
 bánh mì x
 Các Cà rốt x x
 loại cà chua x x x
 rau gấc x
 quả đu đủ chín x
 đậu Hà x x x
 Lan
 chanh, 
 cam, bưởi x
 Chuối x
 Cải bắp x
 c. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà học bài và chuẩn bị 
 bài sau kiểm tra cuối năm
 - Nhận xét giờ học
 Thứ năm, ngày 23 tháng 5 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết :70 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II( TIẾT 6)
 I. MỤC TIÊU:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Dực vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài 
vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
 - HSTC viết hoàn chỉnh đoạn văn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 12 Bài 1 Bài 1:
 - GV đọc cho HS viết - HS lần lượt lên bảng viết.
 a/ 365847
 b/ 16530464 
 c/ 105072009
 Bài 2:Cột 1,2 Bài 2:
 - 3 HS lên bảng làm bài. - Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một cột . HS 
 - GV nhận xét đánh giá. làm vở, 3 em làm phiếu to.
 a) 2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg
 b) 5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg
 5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg
 c) 1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg
 1 tấn = 10 tạ 7000 kg = 7 tấn
 3 tấn 90 kg = 3090 kg ;
 3 tấn = 750 kg 
 4
 Bài 3 : Tính (Phần b,c,d) Bài 3:
 - GV nhận xét chữa bài. - Mỗi tổ một phần, 4 em lên bảng.
 4 11 5 32 99 5 131 5 131 60 71
 b) 
 9 8 6 72 72 6 72 6 72 72 72
 9 8 5 9 40 81 40 41
 c ) 
 20 15 12 20 180 180 180 180
 2 4 7 2 5 12 120 10
 d ) : : 
 3 5 12 3 4 7 84 7
 Bài 4 Bài 4: Bài giải
 - Xác định dạng toán. Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần bằng nhau 
 - 1 HS lên bảng giải lớp làm vào thì số HS gái là 4 phần như thế
 vở. Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 ( phần)
 Số học sinh gái là:
 35 : 7 x 4 = 20 ( học sinh)
 HSTC: Đáp số: 20 học sinh
 Tìm x 
 x = 2 Đáp án: 
 30 5 x= 12
 c. Củng cố - dặn dò:
 - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị 
 tiết sau kiểm tra cuối năm..
 Nhận xét giờ học
 Chính tả
Tiết: 35 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (ĐỌC)
 ( Thống nhất kiểm tra theo đề chung)
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 5 năm 2019
 Tập làm văn
 14 HKII. - HS lắng nghe.
 - Phát sổ liên lạc.
 - Mời họp phụ huynh.
 - Tổng kết năm học- Khen thưởng.
 - Thông báo thời gian nghỉ hè.
 KÝ DUYỆT
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 Minh Diệu, ngày tháng năm 2018
 Trần Thị Thanh Nhã
 16

File đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_35_nam_hoc_2018_2019.doc