Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019

doc 20 Trang Bình Hà 17
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019

Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019
 Hãy chọn ý đúng nhất. - Ý b. Cần sống một cách vui vẻ.
- Cho biết nội dung của bài.
 - Nội dung: Tiếng cười làm cho con 
 người khác với động vật. Tiếng cười 
HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm: làm cho con người HP, sống lâu
- Đọc nối tiếp 3 đoạn - 3 em
- Giáo viên diễn cảm đoạn 2. - Giọng rõ ràng, rành mạch, nhấn 
- Luyện đọc diễn cảm. giọng những từ ngữ nói về tác dụng 
- Đọc diễn cảm. của tiếng cười
- Nhận xét – Đánh giá: - HS đọc diễn cảm.
 c. Củng cố -dặn dò: 
- Trong cuộc sống, chúng ta phải làm 
gì để con người HP, sống lâu hơn? - Tạo ra nhiều niềm vui, sự hài hước, 
HSTC tạo ra tiếng cười.
- Dặn về học bài và CB bài sau: Ăn 
mầm đá.
 - Nhận xét về giờ học.
 Toán
Tiết :169 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
 I. MỤC TIÊU:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diên tích.
 - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
 - Bài 1,2,4
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - SGK, giáo án
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. KTbài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng làm bài. 4 giờ = 240 phút
 - Nhận xét 360 giây = 6 phút
 2 giờ 5 phút = 125 phút
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài:
 Bài 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 - Nêu yêu cầu? - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở.
 GV nhận xét chữa bài. 1 m2 = 100 dm2 ; 1 km2 = 1000000m2
 1 m2 = 10000cm 2 ; 1 dm2 = 100cm2
 Bài 2 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 - HS lần lượt lên bảng làm bài. a) 15 m2 = 150000cm2 ; 1 m2 = 10dm2
 10
 103m2= 10300 dm2 ; 1 dm2 = 10cm2
 10
 2110dm2 = 211000cm2 ; 1 m2 = 1000cm2
 10
 2 - Dãy núi Hoàng Liên Sơn có đặc - Dãy núi cao đồ sộ, có nhiều đỉnh nhọn, 
 điểm gì? sườn núi dốc, thung lũng hẹp và sâu
 HS đọc và thảo luận và chọn ghép ý ở cột A với ý ở cột B
 A B
 1.Tây nguyên b, Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê 
 nhất nước ta
 2.Đồng bằng Nam Bộ c, Vựa lúa lớn thứ hai,trồng nhiều rau xứ 
 lạnh.
 3.Đồng bằng Bắc Bộ a, Sản xuất nhiều lúa gạo,trái cây,thuỷ sản 
 nhất cả nước
 4.Các đồng bằng duyên hải Miền d, Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát 
 Trung triển.
 5.Hoàng Liên Sơn e, Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, 
 cung cấp quặng a-pa –tít để làm phân bón. 
 6.Trung du Bắc Bộ đ, Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc: 
 có nhiều chè nổi tiếng ở nước ta.
 * Em hãy kể một số hoạt động khai - Khai thác dầu khí
 thác tài nguyên biển ở nước ta? - Khai thác thuỷ hải sản
 c. Củng cố- dặn dò : - Làm muối ven biển
 - Chỉ bản đồ dãy Hoàng Liên Sơn, 
 Đỉnh Phan - xi - Păng...?
 - Nhận xét tiết học –CB bài sau kiểm 
 tra học kì II.
 Thứ ba, ngày 14 tháng 5 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết : 67 MRVT: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 
nhóm nghĩa (BT 1) biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời 
(BT2, BT3).
 HSTC: tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ (BT3).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: Một số tờ phiếu học tập
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTbài cũ: - 3 em lên bảng làm.
- HS đặt câu có trạng ngữ?
- Nhận xét 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung bài
Bài 1 : Bài 1:
- HS làm bài vào vở, 3 em làm phiếu 
to, sau đó dán lên bảng.
- Từ chỉ hoạt động: - vui chơi, góp vui, mua vui.
 4 được chứng kiến hoặc tham gia.
- Hãy giới thiệu tên truyện em định kể - HS giới thiệu.
cho các bạn nghe?
HĐ 2: Luyện kể:
- Kể theo nhóm 2 và trao đổi ý nghĩa - HS kể theo nhóm 2
câu chuyện?
- HS kể trước lớp và trao đổi với bạn? - HS kể.
VD: Bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
- Cho biết ý nghĩa câu chuyện?
- Bạn cần học tập nhân vật nào trong 
truyện? Vì sao? HSTC
- Nhận xét đánh giá. - HS nêu.
 c. Củng cố - dặn dò:
 - Dặn về kể lại cho người thân nghe và 
- Chuẩn bị bài tuần 35
- Nhận xét giờ học
 Toán
Tiết :167 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
 I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
 - Bài 1,3,4
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Bộ đồ dùng học toán
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
1. KTbài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng - lớp làm nháp 7 m2 = 700 dm2 ; 
 3 km2 = 3000000m 2
 4 m2 = 40000cm 2 ; 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung bài:
Bài 1 Bài 1:
- GV vẽ hình. HS đứng tại chỗ nêu? - 1 số HS đứng tại chỗ nêu các cạnh 
 A B song song và vuông góc với nhau.
 Hình thang ABCD có: 
 + Cạnh AB và cạnh DC song song với 
 nhau
 + Cạnh BA và cạnh AD vuông góc với 
 D C nhau
- Hãy chỉ góc vuông, góc nhọn, góc tù?
- Nhận xét 
Bài 3 Bài 3:
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình - HS điền đúng- sai
 6 - HS đọc chú giải - Giải nghĩa các từ trong chú giải.
 - Luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc và sửa lỗi cho nhau.
 - Đọc mẫu. - Lắng nghe
 HĐ 2: Tìm hiểu nội dung : 
 Câu 1: Vì sao chúa Trịnh lại muốn - Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon 
 ăn“ mầm đá”? miệng, nghe tên “mầm đá” thấy lạ nên 
 muốn ăn.
 Câu 2: Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn - Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn 
 cho chúa như thế nào? mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên 
 ngoài hai chữ “ đại phong” rồi bắt chúa 
 phải chờ cho đến khi bụng đói mềm.
 Câu 3: Cuối cùng chúa có được ăn “ - Chúa không được ăn món mầm đá vì làm 
 mầm đá” không? Vì sao? gì có món đó.
 Câu 4: Vì sao chúa ăn tương mà vẫn - Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn gì cũng 
 thấy ngon miệng? thấy ngon.
 Câu 5: Em có nhận xét gì về nhân vật - HS nêu.
 Trạng Quỳnh
 - Nội dung chính - Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa 
 biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa 
 khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn 
 uống. 
 HĐ 3:. Luyện đọc diễn cảm:
 - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách đọc bài.
 - Hướng dẫn đọc phân vai. - HS đọc diễn cảm theo cách phân vai
 + GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối.
 - HS đọc diễn cảm.
 - Nhận xét – Đánh giá:
 c. Củng cố - dặn dò:
 - Chúng ta cần học tập ai, về điều gì? - Trạng Quỳnh tính thông minh, khéo léo
 HSTC
 - Dặn về học bài và CB bài sau:Ôn 
 tập.
 - Nhận xét về giờ học.
 Toán
Tiết :168 ÔN TẬP VẦ HÌNH HỌC ( tiếp )
 I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông 
góc. 
 - Tính được diện tích hình bình hành.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ( chỉ yêu cầu tính diện tích của hình 
bình hành)
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Bộ đồ dùng học toán.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 8 - GV: Bảng ghi lỗi HS.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Trả bài 
văn miêu tả con vật”
Hoạt động 2: GV nhận xét chung về 
kết quả bài viết của cả lớp
- GV viết đề bài văn đã kiểm tra lên 
bảng (miêu tả con vật)
- Nhận xét về kết quả làm bài (ưu, 
khuyết điểm)
- Trả bài cho từng HS
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS chữa bài
* Hướng dẫn từng HS chữa lỗi
GV phát phiếu học tập cho từng HS - HS làm theo sự hướng dẫn của GV
làm việc cá nhân- GV giao nhiệm vụ
- Đọc lời phê của GV
- Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài
- Viết vào phiếu học các lỗi trong bài 
làm theo từng loại
- Đổi bài làm bạn bên cạnh để soát lỗi, 
soát lại việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc. - HS thực hành chữa lỗi .
* Hướng dẫn chữa lỗi chung
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng 
lớp 
- 1-2 HS lên bảng chữa lần lượt từng 
lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
c: Củng cố, dặn dò
- GV khen ngợi những HS làm việc tốt 
trong tiết trả bài.
- Yêu cầu một số HS viết bài chưa đạt 
về nhà viết lại bài văn khác nộp lại
 Khoa học
Tiết : 67 ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 
 I. MỤC TIÊU:
 - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm 
sinh vật.
 - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi 
thức ăn trong tự nhiên.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: SGk, Giấy A0 , bút vẽ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 10 + Cây là thức ăn của nhiều 
loài vật: Nhiều loài vật 
khác nhau cùng là thức ăn 
của 1 số loài vật khác
+ Trên thực tế, trong tự 
nhiên mối quan hệ ề thức 
ăn giữa các sinh vật còn 
phức tạp hơn nhiều, tạo 
thành lưới thức ăn
c. Củng cố- dặn dò:
- Vẽ sơ đồ về mối quan hệ 
bằng thức ăn của thực vật 
và động vật?
- Nhắc lại ND bài.
- Về nhà học bài và CB ôn 
tập
- Nhận xét tiết học
 Thứ năm, ngày 16 tháng 5 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết: 68 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
 I. MỤC TIÊU:
 - GT: Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần 
luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện 
trạng ngữ gì). 
 - Tìm hoặc thêm trạng ngữ (BT 1 mục III) trong câu; bước đầu viết được 
đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ (Bt 
2).
 -HSTC: Viết đoạn văn ít nhất có 2 câu dung trạng ngữ
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: 2 phiếu học tập loại to
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. KT bài cũ: 
 - Gọi HS đặt câu có trạng ngữ chỉ 2 HS lên đặt câu.
 thời gian, nơi chốn.
 - Nhận xét
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài:
 Luyện tập:
 Bài 1 : Tìm trạng ngữ cho câu Bài 1:
 - HS làm bài vào vở - 2 em nêu yêu cầu?
 - Nhận xét. a) Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên 
 chúng em cố gắng học bài làm bài đầy đủ
 12 635 : 5 = 127 ( người)
 Đáp số: 127 người
 Bài 3 Bài 3: 
 - HS giải vào vở- GV chấm: Bài giải:
 Số quyển vở tổ hai đóng góp là:
 36 + 2 = 38 ( quyển)
 Số quyển vở tổ ba đóng góp là:
 38 + 2 = 40 ( quyển)
 Tổng số vở cả ba tổ đóng góp là:
 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển)
 Trung bình mỗi tổ đóng góp được là:
 114 : 3 = 38 ( quyển vở)
 Đáp số: 38 ( quyển vở)
 *HSTC: Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ 
 hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và 
 Cho học sinh đứng tai chỗ nêu đáp số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ 
 án và giải thích nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.
 Đáp án: B A. 36 ; 40 và 44 B. 32 ; 40 và 48
 C. 32 ; 40 và 44 D. 35 ; 40 và 44
 c. Củng cố - dặn dò:
 - Muốn tìm số trung bình cộng làm - HS nêu.
 TN?
 - Dặn về ôn lại lý thuyết và xem lại 
 bài.
 - Nhận xét giờ học
 Chính tả (nghe- viết )
Tiết : 34 NÓI NGƯỢC
 I. MỤC TIÊU:
 - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. 
 - Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu thanh dễ lẫn).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. KTBC: 
 - Nhận xét bài viết trước.
 2. Bài mới: 
 a.Giới thiệu:
 b. Hướng dẫn:
 HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe viết:
 - Đọc đoạn văn (viết chính tả) - HS đọc.
 - Bài vè có gì đáng cười? - ếch cắn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm 
 lông, quả hồng nuốt người già, xôi nuốt 
 đứa trẻ, lươn nằm cho trúm bò vào.
 14 viết. - Nêu nối tiếp 7 em
- Hãy làm bài - Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Nêu bài của mình
Bài 2: Bài 2:
GV HD cách viết: - 1 em đọc to, lớp đọc thầm toàn bộ 
VD: Báo Nhi đồng 6000 đồng/tháng nội dung giấy đặt mua báo chí.
 Nhi đồng cười: 6000 đồng/tháng - 2 em
 Thiếu niên TP : 16000đồng/tháng. - HS làm bài.
- Nêu bài của mình. - Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- HSTC: Điền đầy đủ các thông tin ở 
trong tờ giấy in săn.
c. Củng cố - dặn dò:
 - Cần đọc kỹ những thông tin đã in sẵn 
và đầy đủ các thông tin ở trong tờ giấy 
in săn.
- Dặn về xem lại bài.
- Nhận xét giờ học
 Toán
Tiết :170 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU 
 CỦA HAI SỐ ĐÓ
 I. MỤC TIÊU:
 - Giải được bài toán về "tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó."
 - Bài 1,2,3
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: SGK, giáo án
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
1. KTbài cũ: 
- Muốn tìm số TBC ta làm Lấy tổng chia cho số các số hạng 
thế nào?
- Nhận xét
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn:
Bài 1 Bài 1:
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm Tổng hai số 318 1945 3271
vào vở. Hiệu hai số 42 87 493
 Số bé 180 1016 1882
 Số lớn 138 929 1389
Bài 2 Bài 2: Ta có sơ đồ: 
- 1 HS lên bảng làm bài. ? cây
 Đội I: 
 285 cây 1375cây 
 Đội II: 
 16 - Gv: SGk,
 - Giấy A0 , bút vẽ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC: 
- Nêu mối quan hệ thức ăn giữa các 
sinh vật.
- Nhận xét
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung bài
* Hoạt động 2: Xác định vai trò của 
con người trong chuỗi thức ăn tự 
nhiên
* Mục tiêu: Phân tích được vai trò 
của con người với tơ cách là một mắt 
xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
* Cách tiến hành : 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ - Nhóm đôi quan sát và trao đổi trả lời câu 
- Kể tên những gì em biết trong sơ hỏi
đồ? - Hình 7: Cả gia đìnhđang ăn cơm, Bữa 
 cơm có rau, thức ăn
 + Hìh 8: Bò ăn cỏ
 + Hình 9: Sơ đồ các loại tảo cá cá hộp ( 
 thức ăn của người)
- Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu - Bò ăn cỏ, người ăn thịt bò
về chuỗi thức ăn trong đó có người? + Các loài tảo là thức ăn của cá, cá bé là 
 thức ăn của cá lớn, cá lớn đóng hộp là thức 
 ăn của con người
- YC HS viết lại sơ đồ chuỗi thức ăn - 2 em lên bảng viết
trong đó có con người? Cỏ Bò Người 
 Các loài tảo Cá Người
- Con người có phải là một mắt xích - Con người là 1 chuỗi thức ăn. Con người 
trong chuỗi thức ăn không? Vì sao? sử dụng thực vật, Đv làm thức ăn, các chất 
 thải của con người trong quá trình trao đổi 
 chất lại là nguồn thức ăn cho các sinh vật 
 khác
- Thực vật có vai trò gì đối với đời - Thực vật rất quan trọng đối với sự sống 
sống trên trái đất? trên trên trái đất. Thực vật là sinh vật hấp 
 thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các yếu tố 
 hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn thường 
 bắt đầu từ thực vật
- Con người phải làm gì để đảm bảo - Con người phải bảo vệ môi trường nước, 
sự cân bằng trong tự nhiên? không khí, bảo vệ TV, ĐV
 18 ĐĐ HCM 
Chủ đề: Văn nghệ chào mừng ngày sinh Học sinh trình bày những bài hát , bài 
nhật Bác thơ, câu chuyện ca ngợi cuộc đời và 
Bác Hồ là tấm gương cao cả, là niềm tin công lao của Bác đối với đất nước, dân 
của nhân dân tộc và thiếu nhi
 KÝ DUYỆT
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 Minh Diệu, ngày tháng năm 2019
 Trần Thị Thanh Nhã
 20

File đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_34_nam_hoc_2018_2019.doc