Giáo án Khối 4 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Khối 4 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019

- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 ngập cả cánh đồng làng mạc. + Hãy thuật lại cuộc chiến đấu giữa bốn - 2 HS đọc thành tiếng. anh em Cẩu Khây chống yêu tinh? + Yêu tinh trở về nhà, đập cửa ầm ầm. + Vì sao anh em Cẩu Khây thắng được Bốn anh em đã chờ sẵn. yêu tinh? + Nĩi lên cuộc chiến đấu ác liệt, sự hiệp sức chống yêu tinh của bốn anh -Ý nghĩa của câu truyện nĩi lên điều em Cẩu Khây. gì? - Nội dung: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đồn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh * Đọc diễn cảm: em Cẩu Khây. - Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng - Một HS đọc thành tiếng, lớp đọc đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi để tìm thầm ra cách đọc hay. - 2 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc đọc. - Yêu cầu HS luyện đọc. - 1 HS đọc thành tiếng. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn - HS luyện đọc theo cặp. văn. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. Cẩu Khây mở cửa. ... đất trời tối sầm lại - Nhận xét về giọng đọc và đánh giá HS - 3 HS thi đọc tồn bài. c. Củng cố – dặn dị: KNS - Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?(HSTC) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. Tiết sau: - HS cả lớp. Trống đồng Đơng Sơn Tốn Tiết: 96 PHẤN SỐ I. MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số cĩ tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. - Cần làm các bài 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bộ đồ dùng học tốn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài - GV nhận xét. đáy là 9 m, chiều cao 5m 3. Bài mới: 9 x 5 = 45 (cm2) a. Giới thiệu: b. Hướng dẫn: Hoạt động 1: Giới thiệu phân số HS quan sát hình trịn được chia làm 6 2 - 4 HS lên bảng làm bài. 50 m2 = 5 000 dm2 - GV nhận xét. 51 000 000 m2 = 51 km2 c. Củng cố, dặn dị: 912 m2 = 912 00 dm2 - HS nhắc lại phần nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Phân số và phép chia số tự nhiên. Địa lí Tiết 20 : ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. MỤC TIÊU: - Nêu dược một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sơng ngịi của đồng bằng Nam Bộ. - Chỉ được vị trí của ĐBNB, sơng Tiền, sơng Hậu trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam. - Quan sát hình, tìm, chỉ và kể tên một số sơng lớn của ĐBNB: sơng Tiền, sơng Hậu. - HS TC: Giải thích vì sao ở nước ta sơng Mê Cơng lại cĩ tên là sơng Cửu Long: do nước sơng đổ ra biển qua 9 cửa sơng. - T/H Địa lí địa phương : Đặc điểm sơng, ngịi của tỉnh Bạc Liêu. GDBVMT: - Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con người ở đồng bằng. - Cải tạo đất chua ở đồng bằng Nam Bộ II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Các BĐ : Địa lý tự nhiên VN. - Tranh ảnh về thiên nhiên đồng bằng Nam Bộ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2.KT Bài cũ : Thành phố Hải Phịng. 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài: - HS trả lời. 1. Đồng bằng lớn nhất của nước ta Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp - Giáo viên yêu cầu HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân, trả lời các câu hỏi : - Đồng bằng Nam Bộ do nằm ở phía + Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào nam nước ta. Do phù sa của sơng Mê của đất nước? Do phù sa của sơng nào cơng và sơng Đồng Nai bồi đắp. bồi đắp nên? - HS phát biểu. - HS theo dõi và chỉ bản đồ. + Đồng bằng Nam Bộ cĩ những đặc điểm nào tiêu biểu (diện tích, địa hình, đất đai)? + Tìm và chi trên bản đồ ĐLTN Việt 4 ĐBNB về các mặt địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất đai? - Tiết sau: Người dân ở đồng bằng Nam Bộ. Thứ ba, ngày 22 tháng 01 năm 2019 Luyện từ- câu Tiết 39 LUYỆN TẬP VỀ CÂU KÊ AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU: - Nắm được kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận biết câu kể đĩ trong đoạn văn. Xác định được Chủ ngữ, Vị ngữ trong câu kể tìm được. - Thực hành viết được một đoạn văn cĩ dùng kiểu câu Ai làm gì ? - HS trên chuẩn viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu) cĩ 2,3 câu kể đã học. - Giáo dục HS vận dụng vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Giấy khổ to và bút dạ để HS làm bài tập 3 .Một số tờ phiếu viết từng câu văn ở bài tập1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng tìm những câu tục - 3 HS thực hiện viết các câu thành ngữ, ngữ nĩi về " Tài năng " tục ngữ. + Gọi 2 HS đọc thuộc lịng các câu tục ngữ trong BT3 và bài tập 4. - 2 HS đứng tại chỗ đọc. - Nhận xét, kết luận và đánh giá HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi - Lắng nghe. đề. b. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc nội dung và trả lời - Một HS đọc thành tiếng, trao đổi, thảo câu hỏi bài tập 1. luận cặp đơi. - Yêu cầu HS tự làm bài tìm các câu + HS tiếp nối phát biểu kiểu Ai làm gì ? cĩ trong đoạn văn. - Nhận xét, bổ sung bài bạn. + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 2: Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chì vào SGK. + Nhận xét, chữa bài cho bạn - Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng. +Tàu chúng tơi/ buơng neo trong vùng + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. C N VN biển Trường Sa. + Một số chiến sĩ / thả câu. CN VN + Một số khác / quây quần trên boong CN VN 6 - GV giao việc: Mỗi em sẽ kể lại cho lớp nghe câu chuyện mình đã được chuẩn bị về một người cĩ tài năng ở các lĩnh vực khác nhau, ở một mặt nào đĩ như người đĩ cĩ trí tuệ, cĩ sức khỏe. Em nào kể chuyện khơng cĩ trong sgk mà kể hay, các em sẽ được tuyên dương. - Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mà - Một số HS nối tiếp nhau giới thiệu tên mình sẽ kể. câu chuyện mình kể, nĩi rõ câu chuyện kể về ai, tài năng đặc biệt của nhân vật, em đã đọc ở đâu hoặc được nghe ai kể... HĐ 2: HS kể chuyện a)Yêu cầu HS đọc dàn ý bài kể chuyện ( -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp lắng nghe GV đã viết trên bảng phụ). và theo dõi. - Yêu cầu HS đọc dàn ý. - GV lưu ý HS: Khi kể các em cần kể cĩ đầu, cĩ đuơi, biết kết hợp lời kể với động tác, điệu bộ, cử chỉ. - Từng cặp HS kể. b)Kể trong nhĩm. - Trao đổi với nhau về ý nghĩa của câu - GV theo dõi các nhĩm kể chuyện. chuyện. c)Cho HS thi kể: GV mở bảng phụ đã - HS tham gia thi kể. viết sẵn tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. - HS lớp nhận xét. - GV nhận xét, bình chọn HS chọn được câu chuyện hay, kể hay. c. Củng cố - Dặn dị. - HS đọc ghi nhớ. - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe về nhà thực hiện. - Yêu cầu các em về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Tiết sau: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. Tốn Tiết 97 : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Biết được thương của phét chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 cĩ thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. - Bài 1, 2 (2 ý đầu), 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Các mơ hình hoặc các hình vẽ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs xác đinh tử số và mẫu số - 1HS lên bảng chữa bài. + 2 HS nêu. 8 - GV nêu yêu cầu viết các phân số + Thực hiện vào vở, một HS lên bảng viết như sách giáo khoa . các phân số. 6 1 27 - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp + Đọc chữa bài . 6 = ; 1 = ; 27 = làm vào vở. 1 1 1 0 3 - Yêu cầu 2 HS đọc tên các phân số ; 0 = ; 3 = vừa viết. 1 1 + Vậy muốn viết các số tự nhiên + Mọi số tự nhiên đều cĩ thể viết thành một dưới dạng phân số ta viết như thế phân số cĩ tử số là số tự nhiên đĩ và mẫu số nào ? bằng 1. *Học sinh trên chuẩn: Tính bằng cách thuận tiện. 145 +86 +14 + 55= *Học sinh trên chuẩn: Tính bằng cách thuận tiện. 145 +86 +14 + 55= (145 +55) + (86+ 14) = 200 + 100 = 300 c. Củng cố - Dặn dị: - Hai em nhắc lại. - Hãy nêu cách viết các số tự nhiên - Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại và dưới dạng phân số? Cho ví dụ ? xem trước bài “ Phân số và phép chia số tự - Nhận xét đánh giá tiết học. nhiên tt” - Tiết sau: Phân số và phép chia số tự nhiên(t t) Khoa học Tiết 39: KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí: khĩi, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn,... Biết được tác hại của khơng khí bị ơ nhiễm. KNS: - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin về các hành động gây ơ nhiễm khơng khí. - Kĩ năng xác định giá trị của bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ơ nhiễm khơng khí. - Kĩ năng trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu khơng khí trong sạch. - Kĩ năng lựa chọn giải pháp bảo vệ mơi trường khơng khí. GDBVMT: - Biết được tác hại của khơng khí bị ơ nhiễm. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh ảnh thể hiện bàu khơng khí trong lành và bầu khơng khí bị ơ nhiễm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi: - HS trả lời. - Nêu một số cách phịng chống bão mà em biết? 10 - Dặn HS về nhà ơn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị tốt cho bài sau: Bảo vệ bầu khơng khí trong sạch. Thứ tư, ngày 23 tháng 01 năm 2019 Tập đọc Tiết 40: TRỐNG ĐỒNG ĐƠNG SƠN I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu nội dung: bộ sưu tập trống đồng Đơng Sơn rất phong phú, độc đáo là niềm tự hào của người Việt Nam. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - T/ H lịch sử địa phương: Đồng hồ Thái Dương là di tích văn hĩa của tỉnh Bạc Liêu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Ảnh Trống đồng Đơng Sơn sgk phĩng to. Sách lịch sử địa phương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 HS đọc bài Bốn anh tài và trả - 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV. lời các câu hỏi: + Tới nơi yêu tinh ở, bốn anh em gặp ai + Anh em Cẩu Khây chỉ gặp cĩ một bà và đã được giúp đỡ như thế nào ? cụ cịn sống sĩt. Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ. + Vì sao anh em cầu khẩy chiến thắng Họ cĩ sức khoẻ, tài năng, tinh thần được yêu tinh? đồn kết chiến đấu... 3. Bài mới a.Giới thiệu bài : - Lắng nghe. b.Luyện đọc: HĐ1: Yêu cầu HS đọc bài, GV phân - HS1 đọc to, lớp đọc thầm. đoạn: - Đoạn 1: Từ đầu đến hươu nai cĩ gạc. - Đoạn 2: cịn lại. - Gọi HS đọc nối tiếp 3 lượt, kết hợp tìm - Nhiều HS tìm từ và luyện đọc từ khĩ. - Gọi HS luyện đọc từ ngữ khĩ đọc: trang - Vài em đọc. trí, sắp xếp, tỏa, khát,... - Gọi HS đọc thầm phần chú giải và giải nghĩa từ. - Gọi HS luyện đọc theo cặp. - HS đọc nối tiếp. - Cho HS đọc cả bài. - 1 HS đọc thành tiếng và cả lớp đọc - GV đọc diễn cảm thầm HĐ 2: Tìm hiểu bài. - * Đoạn 1: 12 Tiết : 98 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác khơng cĩ thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. - GD HS vận dụng vào trong thực tế. Bài 1,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Các hình minh hoạ như phần bài học SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu :Viết - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS thương dưới dạng phân số dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của .4 : 7 ; 3 : 8 ; 3 : 12 ; 14 : 21. bạn. - GV nhận xét và đánh giá HS. 3. Bài mới: a).Giới thiệu bài- Ghi đề: b)Hướng dẫn: HĐ 1: Phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 * Ví dụ 1 - Cĩ 2 quả cam, chia mỗi quả cam - HS đọc lại VD và quan sát hình minh thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả hoạ cho VD. cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số 4 phần quả cam Vân đã ăn. * Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được - Vân ăn 1 quả cam tức là đã ăn 4 phần. mấy phần? - Ta nĩi Vân ăn 4 phần hay 4 quả - là ăn thêm 1 phần. 4 cam. - Vân ăn thêm 1 quả cam tức là ăn - Vân đã ăn tất cả là 5 phần. 4 thêm mấy phần nữa ? * Như Vân đã ăn tất cả mấy phần ? - HS đọc lại VD. - Ta nĩi Vân ăn 5 phần hay 5 quả 4 - HS thảo luận, sau đĩ trình bày cách cam. chia trước lớp. * Ví dụ 2 - Sau khi chia mỗi người được 5 quả - Cĩ 5 quả cam, chia đều cho 4 người. 4 Tìm phần cam của mỗi người ? cam. - GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện - HS trả lời 5 : 4 = 5 . chia 5 quả cam cho 4 người. 4 14 bài. ý, HS cả lớp làm bài vào vở. a). 3 < 1 ; 9 < 1 ; 6 < 1 4 14 10 b). 24 = 1 24 - GV yêu cầu HS giải thích bài làm c). 7 > 1 ; 19 > 1 của mình. 5 17 - GV nhận xét và đánh giá HS. 1 ; 2 ; 3 ; 4 5 5 5 5 *Học sinh trên chuẩn- Viết các phân số cĩ mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số? - HS lần lượt nêu nhận xét. c.Củng cố-Dặn dị: GV hệ thống lại bài - GV tổng kết giờ học. - HS cả lớp. - Dặn dị HS về nhà ơn lại bài, làm các bài tập SGK và chuẩn bị bài sau: LT Tập làm văn Tiết: 39 MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU: - Biết viết hồn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, cĩ đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ chép sẵn dàn ý chung văn tả dồ vật, phấn màu, phiếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài - 2 HS nhắc lại. b. Hướng dẫn: GV chép đề bài: - HS đọc to đề bài Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất. HĐ 1: Hướng dẫn, gợi ý: - Cho HS nêu một số dồ dùng học tập, chon dồ dung em yêu thích nhất. - HS nêu lại bố cục bài văn tả đồ vật. - Vài HS phát biểu cá nhân - GV yêu cầu HS cho biết nội dung của từng - 2 HS nhắc lại phần. GV nhận xét và ghi lại dàn ý chung bài văn - Vài HS nhắc lại tả đồ vật: 1- Mở bài:Giới thiệu đồ vật được tả 16 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu tình hình đất nước từ cuối thời 2 HS trả lời Trần. - Tình hình nước ta cuối thời Trần vua, quan ăn chơi sa đoạ, trong triều một số quan lại bất bình, Chu Văn An dâng sớ xin chém chém 7 tên quan coi thường phép nước; Nơng dân và nơ tì nổi dậy - Nhận xét. đấu tranh. 2 Bài mới * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - Cả lớp quan sát tranh và hỏi: - Hình chụp đền thờ ai? Người đĩ cĩ - Ảnh chụp đều thờ vua Lê Thái Tổ cơng lao gì đối với dân tộc ta? người cĩ cơng lãnh đạo nhân dân ta đấu tranh thắng lợi trong kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh và lập ra triều * Hoạt động 2: Ải Chi Lăng và bối Hậu Lê. cảnh dẫn tới trận Chi Lăng. - Gọi HS đọc từ đầu đến khởi nghĩa 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. Lam Sơn. - Yêu cầu HS trình bày hồn cảnh dẫn - HS phát biểu: Cuối năm 1407.. tới trận Chi Lăng. - Treo lược đồ trận Chi Lăng cho HS - Cả lớp quan sát. quan sát và trả lời câu hỏi. - Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào - Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh Lạng Sơn nước ta? nước ta - Thung lũng cĩ hình nh thế nào? - Hai bên thung lũng cĩ gì? - Lịng sơng cĩ gì đặc biệt? - Thung lũng hẹp và cĩ hình bầu dục. - Theo em với địa thế như thế Chi Lăng - Tiện cho quân ta mai phục đánh giặc, cĩ lợi gì cho quân ta và cĩ hại gì cho giặc lọt vào Chi Lăng khĩ cĩ đường mà quân địch? ra. * Hoạt động 3: Trận Chi Lăng - Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng - Lê Lợi đã bố trí...lịng khe như thế nào? - Kị binh của ta làm gì khi quân Minh - Khi quân địch đến kị binh của ta đến trước Ải Chi Lăng? nghênh chiến và vờ bị thua - Trước hành động của quân ta, kị binh - Kị binh của giặc thấy vậy ham đuổi nên của giặc đã làm gì? bỏ xa... lũ lượt chạy. 18 trước dán phiếu lên bảng. - Đọc thầm lại các từ mà các bạn chưa - Gọi các nhĩm khác bổ sung. tìm được. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. + Tập luyện, tập thể dục đi bộ, chạy, a/ Các từ chỉ các hoạt động cĩ lợi cho chơi thể thao, bơi lội, ăn uống điều độ, sức khoẻ. nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí, + vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, b/ Các từ ngữ chỉ những đặc điểm của rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường một cơ thể khoẻ mạnh. tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn, Bài 2: Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhĩm tìm các - HS thảo luận trao đổi theo nhĩm . từ ngữ chỉ tên các mơn thể thao. - 4 nhĩm HS lên bảng tìm từ và viết vào + Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to, phát bút phiếu dạ cho mỗi nhĩm . + Bĩng đá, bĩng chuyền, bịng bàn, + Mời 4 nhĩm HS lên làm trên bảng. bĩng chày, cầu lơng, quần vợt, bơi lội, - Gọi 1 HS cuối cùng trong nhĩm đọc chạy, nhảy xa, nhảy cao, thể dục nhịp kết quả làm bài. điệu, thể dục dụng cụ, đẩy tạ, bắn súng, -HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đấu kiếm, bốc xinh, nhảy ngựa, bắn đã đúng với chủ điểm chưa. súng, bắn cung, đẩy tạ, ném lao,... . Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu. Bài 3: - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhĩm. -1 HS đọc thành tiếng. - Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ + Thảo luận tìm các câu tục ngữ, thành sau khi đã hồn thành . ngữ thuộc chủ điểm sức khoẻ, cử đại - Đối với từ thuộc nhĩm b tiến hành diện trình bày trước lớp: tương tự như nhĩm a. a/ Khoẻ như: + như voi ( trâu, hùm ) + Nhận xét câu trả lời của HS. b/ Nhanh như : + cắt ( con chim ) + Nhận xét từng học sinh + sĩc, giĩ, ù chớp, điện. -(HSTC)Giải nghĩa được các câu thành ngữ. Bài 4:- Gọi HS đọc yêu cầu. Bài 4: -Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS đọc thành tiếng. + Giúp HS hiểu nghĩa các câu bằng cách gợi ý bằng các câu hỏi. + Tiếp nối phát biểu theo ý hiểu. - HS phát biểu GV chốt lại : c. Củng cố – dặn dị: - tuyên dương những HS giải thích hay. - HS cả lớp. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục ngữ , thành ngữ cĩ nội dung nĩi về chủ điểm tài năng và chuẩn bị bài sau. Tốn Tiết 99 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS biết đọc, viết phân số. 20 + Yêu cầu học sinh nêu đề bài . + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao + Yêu cầu HS làm vào vở. đổi. + Gọi HS lên bảng viết các phân + Thực hiện vào vở, một HS lên bảng viết các số. phân số. 1 9 - Nhận xét đánh giá từng học sinh. + Phân số nhỏ hơn 1 là : hay 4 11 2 9 + Phân số bằng 1 là : hoặc 2 9 12 + Phân số lớn hơn một là : *Học sinh trên chuẩn: 8 - HS lên bảng làm. Lớp làm vào 4 1 vở. 5 6 9 - GV nhận xét. 8 >1 21 < 1 9 <1 c. Củng cố - Dặn dị: 7 22 11 - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn học sinh về nhà học và làm bài. -Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại và xem trước bài: Phân số bằng nhau. Chính tả (Nghe - viết) Tiết : 20 CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài "Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp"; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi. - Làm đúng BT chính tả phân biệt các âm đầu ch / tr các vần uơt / uơc II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập2 , BT3 . - Tranh minh hoạ ở hai bài tập BT3 a hoặc 3 b III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS - HS thực hiện theo yêu cầu. viết bảng lớp. Cả lớp viết vào vở - thân thiết, nhiệt tình, quyết liệt, xanh nháp. biếc, - Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. 3. Bài mới: - Lắng nghe. a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. - 1 HS đọc thành tiếng- Cả lớp đọc thầm b. Hướng dẫn: + Đoạn văn nĩi về nhà khoa học người HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả: Anh Đân lớp từ một lần đi xe đạp bằng - Gọi HS đọc đoạn văn. bánh gỗ vấp phải ống cao su làm ơng suýt + Đoạn văn nĩi lên điều gì ? ngã đã giúp ơng nghĩ ra cách cuộn ống 22 - Cĩ ý thức bảo vệ bầu khơng khí trong sạch và tuyên truyền, nhắc nhở mọi người cùng làm việc để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch. Giảm tải : Khơng y/c tất cả HS vẽ tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - HS sưu tầm tranh ảnh tư liệu, hình vẽ về các hoạt động bảo vệ mơi trường khơng khí . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: - HS trả lời. - Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi: 1) Thế nào là khơng khí trong sạch, khơng khí bị ơ nhiễm ? - GV nhận xét và đánh giá HS. 3, Bài mới: - HS lắng nghe. a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. Hoạt động 1: Những biện pháp để bảo vệ khơng khí trong sạch. KNS - HS trao đổi theo cặp với yêu cầu. - 2 HS ngồi gần nhau trao đổi và - Quan sát các hình minh hoạ trang 80 , 81 quan sát hình để tìm ra những việc SGK và trả lời các câu hỏi: nên làm và khơng làm được thể hiện - Nêu những việc nên làm, khơng nên trong hình vẽ. làm để bảo vệ bầu khơng khí luơn được * Những việc nên làm: trong sạch? + Hình 1: các bạn học sinh đang làm - Gọi HS trình bày chỉ yêu cầu mỗi em chỉ vệ sinh lớp học để tránh bụi bẩn. và nêu nội dung của 1 bức tranh. + Hình 2: Thực hiện vứt rác vào thùng - Gọi HS khác nhận xét bổ sung. cĩ nắp đậy ... + GV khẳng định những việc nên làm thể + Hình 3: Nấu ăn bằng bếp cải tiến để hiện trong từng bức tranh. tiết kiệm củi và hạn chế khĩi bụi bay ra mơi trường ... + Hình 5: Nhà vệ sinh ở trường học hợp quy cách giúp HS đi tiểu tiện đúng nơi qui định . + Hình 6: Cơ cơng nhân vệ sinh đang quét dọn và hĩt rác trên đường phố ... + Hình 7: Cánh rừng xanh tốt, tích cực trồng cây gây rừng là biện pháp tốt nhất để bảo vệ mơi trường trong sạch. - Hỏi: Em, gia đình và địa phương nơi em * Những việc khơng nên làm: ở đã làm gì để bảo vệ bầu khơng khí trong + Hình 4: Nhĩm bếp than tổ ong sẽ sạch? gây ra nhiều khĩi và khí độc hại ... * Kết luận: Các biện pháp phịng ngừa ơ + Thực hiện theo yêu cầu trình bày và nhiễm khơng khí ... nhận xét câu trả lời của nhĩm bạn. * Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ - HS phát biểu. bầu khơng khí trong sạch. (Khơng y/c tất + Lắng nghe. 24 cầu nhau - GV giúp HS giới thiệu bằng lời của mình để thể hiện những nét đổi mới, tươi vui, hấp dẫn ở Vĩnh Sơn. + Treo bảng ghi tĩm tắt dàn ý bài giới thiệu, gọi HS đọc lại. - Gọi HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi - 3 - 5 HS trình bày dùng từ diễn đạt và đánh giá từng HS. Bài 2 : Bài 2: a/ Tìm hiểu đề bài: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng. - GV treo tranh minh hoạ về các nét - Quan sát: đổi mới của địa phương được giới + Tranh chụp về các con đường được rải thiệu trong tranh. nhựa và mở rộng ... + Uỷ ban nhân dân xã Phước Tân được xây mới, ngơi nhà hai tầng với nhiều phịng làm việc ... + Tranh chụp về đời sống nhân dân trong xã b/ Giới thiệu trong nhĩm: được đổi mới nhà nào cũng cĩ ti vi ... - Các em cần giới thiệu rõ về quê - Phát biểu theo địa phương. mình Ở đâu ? cĩ những nét đổi mới - Giới thiệu trong nhĩm 2. gì? - Những đổi mới đĩ đã để lại cho em những ấn tượng gì? -HSTC: Giới thiệu sinh động về địa - 3 - 5 HS trình bày. phương mình. - Gọi HS trình bày, nhận xét sửa lỗi dùng từ, diễn đạt c. Củng cố – dặn dị: - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo - Nhận xét tiết học. viên - Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em. - Dặn HS chuẩn bị bài sau Tốn Tiết: 100 PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: - Học sinh bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. Phân số bằng nhau. - BT 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Giáo viên : Các băng giấy để minh hoạ cho các phân số. Phiếu bài tập. - Học sinh : Các đồ dùng liên quan tiết học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 26 18 3 tử số hoặc mẫu số của phân số đã Ta lấy 3 nhân 6 bằng 18 và 10 nhân 6 đầy đủ và một tử số hay một mẫu 60 10 3 số của phân số cịn thiếu để suy ra bằng 60 nên phân số cần tìm là phần cần tìm 10 + Yêu cầu HS tìm các phân số cịn lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá học - Hai em nhắc lại nội dung bài học sinh. *Học sinh trên chuẩn: C¸c ph©n sè nµo b»ng nhau trong c¸c ph©n sè sau: 3 2 4 6 * - 1 HS lên bảng làm. ; ; ; 5 5 10 15 2 4 ; c. Củng cố - Dặn dị: 5 10 - Làm thế nào để cĩ phân số bằng phân số đã cho? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn học sinh về nhà học và làm bài.Chuẩn bị bài: Rút gọn phân số. -Về nhà học bài và làm lại các bài tập cịn lại. Kĩ thuật Tiết 21 : ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH CỦA CÂY RAU, HOA A .MỤC TIÊU : - Biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau, hoa . - Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa . B .CHUẨN BỊ : - Tranh phĩng to trong SGK. - Sưu tầm một số tranh ảnh minh họa những ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa. C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . Ổn định tổ chức II . Kiểm tra bài cũ Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa. - Kể những vật liệu chủ yếu được dùng khi - 2 – 3 HS trả lời gieo trồng rau, hoa. - Kể những dụng cụ để gieo trồng và chăm sĩc rau, hoa. - GV nhận xét. III . Bài mới: a. Giới thiệu bài: 28 - GV chốt: Trồng cây thường xuyên cung cấp chất dinh dưỡng bằng cách bĩn phân. Tùy loại cây mà dùng phân bĩn phù hợp. e. Khơng khí: - HS quan sát tranh. - Nêu nguồn cung cấp khơng khí cho cây. - Lấy khơng khí từ bầu khơng khí quyển và khơng khí cĩ trong đất. - Làm thế nào cĩ đủ khơng khí cho cây. - Trồng cây ở nơi thống, xới đất cho tơi - GV chốt: Cây cần khơng khí để hơ hấp và xớp. quang hợp. Thiếu khơng khí cây phát triển chậm, năng suấ thấp. - GV chốt: Con người sử dụng các biện pháp - HS đọc ghi nhớ. kĩ thuật canh tác để đảm bảo các điều kiện ngoại cảnh phù hợp với mỗi loại cây. IV / CỦNG CỐ –DĂN DỊ - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS. - Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Làm đất, lên luống để gieo trồng rau, hoa. Sinh hoạt lớp Tiết : 20 TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN 20 KẾ HOẠCH TUẦN 21 I. MỤC TIÊU: - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần 20. - Đề ra phướng hướng và biện pháp thực hiện tuần 21. - Cho học vui chơi. II/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Tổng kết: - Tổ chức cho các tổ báo cáo. - Tổng số ngày nghỉ của HS + Chuyên cần + Cĩ phép. + Khơng phép. + Vệ sinh - Vệ sinh trường, lớp.. + Trang phục: - Bỏ áo vào quần - Khăn quàng - Phù hiệu. - Măng non. + Học tập : - Chuẩn bị bài ở nhà, ở lớp. 2/Nhận xét chung - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Tuyên dương học sinh cĩ thành tích tốt - Việc chuẩn bị bài ở nhà. trong học tập. - Tinh thần tham gia giúp đỡ HS HCKT- KN. - Nhắc nhở, động viên những HS cịn - Tinh thần hợp tác trong lao động. chậm tiến bộ trong học tập. 30 - Câu chuyện đã gọi cho chúng ta những ý nghĩ gì về tấm - Đại diện nhóm trả lời lòng và cách ứng xử đối với trẻ em và người già của Bác - Các nhóm khác bổ sung -HS trả lời theo ý riêng Kết luận: Bác Hồ luôn quan tâm chăm sóc mọi người nhất là người già và các em nhỏ. - Các bạn bổ sung 3.Hoạt động 3: Thực hành-Ứng dụng - Kể một vài việc làm thể hiện sự quan tâm của em tới ông bà? - Ở nhà , em đã làm gì để giúp đỡ cha, mẹ, ông bà? - HS trả lời Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Tại sao chúng ta cần phải quan tâm giúp đỡ người già, em bé? - Nhận xét tiết học KÝ DUYỆT -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- Minh Diệu, ngày tháng năm 2019 Trần Thị Thanh nhã 32
File đính kèm:
giao_an_khoi_4_tuan_20_nam_hoc_2018_2019.doc