Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 56: Ôn tập cuối năm - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết

doc 7 Trang Bình Hà 14
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 56: Ôn tập cuối năm - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 56: Ôn tập cuối năm - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 56: Ôn tập cuối năm - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết
 của HS nếu có. b. Phi kim  Muối
 t0
 S + 2Na  Na2S 
 c. Kim loại  Oxit bazơ
- Gv: nhận xét Ca + O2  2CaO
 d. Phi kim  Oxit axit 
 t0
 4P + 5O2  2P2O5
 e. Oxit bazơ  Muối 
 CuO + 2HCl  CuCl2 + H2
 g. Oxit axit  Muối
 CO2 +2NaOH Na2CO3 + H2O
 Hoạt động 2: ( 25 phút ) Giải bài tập
Gv: Cho Hs làm bài tập 1, 2, 3 II. BÀI TẬP
Gv: ghi đề bài tập lên hướng dẫn và Hs: Thảo luận làm bài tập 10 phút sau đó 
cho Hs thảo luận làm bài vào giấy treo bảng phụ lên cho từng nhóm nhận xét.
nháp ( Ghi vào bảng phụ )
1. a. Lấy mỗi chất một ít cho tác dụng với kim loại Zn chất nào có xuất hiện bọt khí là 
H2SO4 , chất không có hiện tượng là Na2SO4.
 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
 b. Lấy mỗi chất một ít cho tác dụng với đinh sắt chất có khí thoát ra là HCl, chất 
không có hiện tượng là FeCl2.
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
 c. Lấy mỗi chất một ít cho phản ứng với H2SO4 loãng dư,chất có bọt khí bay ra và 
tan hết đó là Na2CO3 . Chất có bọt khí bay ra, đồng thời có kết tủa tạo thành là 
CaCO3.
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2
CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + H2O + CO2
2. FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  FeCl2
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl
 t0
Fe(OH)3  2Fe2O3 + 3H2O
 t0
Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
3.PP 1: điện phân dung dịch NaCl bão hoà
 dp
2NaCl(dd bão hoà) + 2H2O Mn 2NaOH + H2 + Cl2
PP 2: Điều chế clo theo sơ đồ
NaCl   HCl  Cl2
NaCl + H2SO4  HCl + Na2SO4
 t0
4 HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
GV: nhận xét sửa.
- Gv: Hướng dẫn làm bài tập 4, 5 Hs: giải bài tập theo nhóm đại diện 
- GV: Ghi nội dung bài tập lên bảng. lên sửa, 
- Y/c HS ghi gt/kl Hs nhóm khác nhận xét.
- Gv: nhận xét . => Kết luận.
 Hoa 9-HK2- Theo PPCTmôùi: Trang : 2 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết (1 phút ) 
 3. Bài mới 
 Hoạt động Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (44 phút) Kiến thức cần nhớ
 PHẦN II. HOÁ HỮU CƠ
 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Gv: cho Hs lên viết Công thức 1. Công thức cấu tạo
cấu tạo vào bảng phụ sau 2Hs:lên điền vào bảng ; 2Hs nhận xét
 Công Công Công 
 Tên chất Tên chất 
 thức thức cấu thức phân Công thức cấu tạo
 hữu cơ hữu cơ
 phân tử tạo tử
 H
 Metan
 Metan CH4 H C H
 Etilen H
 CH2 = CH2
 Etilen C2H4
 Axetilen
 Axetilen C H
 2 2 CHCH
 Benzen
 Benzen C H
 Rượu 6 6
 etylic Rượu 
 C H O CH -CH -OH
 etylic 2 6 3 2
 Axit axetic
 Axit 
 C H O CH –COOH
Gv: nhận xét, củngcố axetic 2 4 2 3
? Viết PTHH phản ứng cháy của 2. Các phản ứng quan trọng
hiđrocacbon,rượu etylic. a. Phản ứng cháy của hiđrocacbon,rượu etylic.
 Hs: lên bảng viết ; Hs khác nhận xét.
 t0
 CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
 t0
 C2H4 + 3O2  CO2 + 2H2O
 t0
 C2H2 + O2  CO2 + 2H2O
 t0
Gv: nhận xét . 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O
 t0
 C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O
Gv: cho Hs viết PTHH phản ứng b. Phản ứng thế củametan, benzen với clo, brom
thế. Hs: viết PTHH
Gv: Nhận xét. Hs khác nhận xét
 as
Gv:Ứng dụng của hiđro CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl
 Fe
cacbon C6H6 + Br2  C6H5-Br + HBr
Gv: nhận xét . 3. Các ứng dụng
? Nêu ứng dụng của chất béo, a. Ứng dụng của hiđrocacbon
 Hoa 9-HK2- Theo PPCTmôùi: Trang : 4 0
 H2SO4 ,dd ,t
 CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O
 Axit
 CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH 
Gv: hướng dẫn làm bài tập 5, 6
5. a. Dùng nước vôi trong, nhận CO2 hiện tượng. Dùng dung dịch brom nhận C2H4 
hiện tượngcòn lại
 b. Dùng Na2CO3 nhận ra CH3COOH hiện tượng. Dùng Na nhận ra C2H5OH hiện 
tượng còn lại .
 c. Dùng Na2CO3 nhận ra CH3COOH hiện tượng. Dùng AgNO3 trong NH3 nhận 
glucozơ hiện tượng. Còn lại là
Viết PTHH minh hoạ.
 6,6.12 2,7.2
6. mC = = 1,8g ; mH = = 0,3g => mO = 5,5 - 0,3 - 1,8 = 2,4g
 44 18
 Gọi CTPT là CxHyOz 
Ta có 12x = y =16z = 60 Giải PT ta được x = 2 ; y = 4 ; z = 2 ;
 1,8 0,3 2,4 45
 => Công thức C2H4O2 
 4. Củng cố: (3 phút )
 Tổng kết phần hữu cơ.
 5. Hướng dẫn (2 phút )
Về nhà học bài xem bài tập chuẩn bị bài tốt để thi học kì II 
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Ưu:
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược:
 ------------------------------------------------------------------------------------------------
 KÝ DUYỆN TUẦN 36
 Hoa 9-HK2- Theo PPCTmôùi: Trang : 6 

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_bai_56_on_tap_cuoi_nam_nam_h.doc