Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 29 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết

doc 24 Trang Bình Hà 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 29 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 29 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Bài 29 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Đình Quyết
 Hoạt động3: (15 phút) Tìm hiểu về tính chất muối cacbonat
- Lấy ví dụ về tính tan của muối cacbonat. 2. Tính chất 
- G/thiệu bảng tính tan. a)Tính tan:
- HS: Thu thập thông tin. - Đa số muối cacbonat không tan trong 
- Nhận xét về tính tan. nước, trừ Na2CO3, K2CO3 
- Cho ví dụ. - Hầu hết muối hiđro cacbionnat tan 
=> Giúp HS rút ra kết luận. trong nước như Ca(HCO3)2 , 
- GV thông báo TN1 Mg(HCO3)2 .
- Biểu diễn TN b) Tính chất hóa học:
TN 2 : Tác dụng của dd muối K2CO3 và - Tác dụng với axit :
Ca(OH)2 NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 
TN3 : Tác dụng của dd Na2CO3 và CaCl2. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
- Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng và - Tác dụng với bazơ :
giải thích. K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2KOH 
- HS: Nhắc lại t/c hóa học của muối. - Tác dụng với dd muối :
- Q.sát TN; thảo luận. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl 
- Rút ra kết luận cho mỗi t/c hóa học của - Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ 
 t 0
muối cacbonat. CaCO3  CaO + CO2 
- Viết PTHH minh họa. t 0
 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2
=> rút ra kết luận về tính chất của muối 
cacbonat và viết PTHH 
 Hoạt động4: (4 phút) Tìm hiểu về ứng dụng muối cacbonat
- GV: Cho HS đọc SGk và nêu thêm một số 3. Ứng dụng
ứng dụng khác . Một số muối cacbonat dùng làm 
- HS đọc SGk và trả lời nguyên liệu sx vôi, ximăng, xà phòng, 
- Kết luận thuốc chữa bệnh, bình cứu hỏa
 Hoạt động3: (5 phút) Tìm hiểu về chu trình cacbon
-GV: Cho HS quan sát sơ đồ. Y/cầu HS III. CHU TRÌNH CACBON TRONG 
phân tích. Nhận xét. TỰ NHIÊN (SGK)
- HS quan sát sơ đồ , tìm hiểu nội dung. Luôn có sự chuyễn hóa từ dạng này 
 Phân tích chu trình cacbon. sang dạng khác.
 4. Củng cố (3 phút )
 - Tổng kết các hoạt động.
 - Yêu cầu HS làm bài 1,2,3 trang 91 để củng cố.
 5. Hướng dẫn (2 phút )
BT4/91: Trừ b ; K2CO3 và NaCl cùng tồn tại vì chúng không phản ứng với nhau
 còn lại không tồn tại vì giữa chúng có xảy ra phản ứng.
BT5/91: Số mol H2SO4 = 980 : 98 = 10mol.
 PTPƯ: 2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 
 1mol 2mol
 10mol 20mol
 => Thể tích CO2 = ?
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 2 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 - Viết PTHƯ SiO2 + CaO CaSiO3 
Tác dụng với kiềm, oxi bazơ (canxi silicat)
 o
- Kết luận. - SiO2 k phản ứng với H2O.
 Hoạt động3: (20 phút) Tìm hiểu sơ lược về –công nghiệp Silicat
- GV: Yêu cầu các nhóm phát biểu III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP 
những hiểu biết của nhóm về ngành sản SILI CAT
xuất công nghiệp Silicat. 1. Sản xuất đồ gốm, sứ 
+ Nguyên liệu sx đồ gốm ? a. Nguyên liệu chính: 
+ Các công đoạn xs ? - Đất sét, thạch anh,  
+ Em hãy nêu các cơ sở sx đồ gốm ? b. Các công đoạn chính :
- HS: Các nhóm thảo luận sau đó đại - Nhào đất sét, thạch anh và fenpat với 
diện các nhóm phát biểu ý kiến . nước để tạo thành khối dẻo rồi tạo hình 
- Trả lời. sấy khô thành các đồ vật, nung ở nhiệt độ 
- Nhận xét. thích hợp.
 c. Cơ sở sản xuất :
 - Sứ Bát Tràng (HN), Hải Dương, Đồng 
 Nai, Bình Dương.
+ Nguyên liệu để sản xuất ximăng ? 2. Sản xuất xi măng 
- GV treo sơ đồ lò quay sản xuất Clanke a. Nguyên liệu chính : Đất sét, đá vôi, cát. 
hướng dẫn HS => sau đó gọi đại diện b. Các công đoạn chính : (SGK)
mỗi nhóm 1 HS mô tả quá trình sản xuất c. Cơ sở sản xuất : Hải Dương, Thanh 
từ sơ đồ . Hóa, Hải Phòng, Hà Nam, Hà Tiên.
Y/c Cho biết thành phần chính của thủy 
tinh ?
- HS: Trả lời.
- Nhận xét. 3. Sản xuất thuỷ tinh 
- GV thông báo , kết luận. a. Nguyên liệu chính : cát, thạch anh, (cát 
- GV: Yêu cầu HS cho biết các công trắng), đá vôi, đá sôđa (Na2CO3 )
đoạn chính và các cơ sở sản xuất thủy b. Các công đoạn chính :
tinh ? - Trộn hổn hợp cát, đá vôi, sôđa một tỉ lệ 
-HS: Thu thập thông tin. thích hợp.
- Trả lời - Nung hổn hợp ở 900oC
- Nhận xét. - Làm nguội được thủy tinh.
- Thông báo “HF” dùng để khắc chữ c. Các cơ sở sản xuất : Hải Phòng, Hà 
trên thủy tinh. Nội, Bắc Ninh, Đà nẵng, TP...
 4. Củng cố (3 phút ) CN silicat là gì ?
 Mô tả sơ lược các công đoạn chính để sx đồ gốm, ximăng, thủy tinh ?
 5. Hướng dẫn (2 phút ) 
 - Đọc phần “Em có biết”
 - Trả lời các câu hỏi cuối bài và chuẩn bị cho bài sau.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM KÝ DUYỆT TUẦN 20
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 4 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 - Trả lời. của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- Nhận xét, kết luận
- GV: Thông báo : số điện tích hạt nhân = 
số hiệu nguyên tử = số thứ tự của ng/tố 
 Hoạt động3: (10 phút) Tìm hiểu về chu kì
- GV: Giới thiệu bảng tuần hoàn có 7 chu kì (chu kì 2. Chu kì 
chưa đầy đủ) - Chu kỳ là dãy các 
- Nêu vấn đề, các chu kì có đặc điểm gì giống nhau ? nguyên tố mà ng/tử của 
- Quan sát chu kì 1 chúng được xếp theo 
+ Số lượng nguyên tố và gồm những nguyên tố nào ? chiều điện tích hạt nhân 
+ Điện tích hạt nhân tăng hay giảm H đến He ? tăng dần.
 - HS: Quan sát bảng TH. - Bảng tuần hoàn gồm 7 
- Các nhóm thảo luận và trả lời . chu kỳ .
- HS trả lời Chu kỳ 1, 2, 3 gọi là chu 
- GV: Bổ sung , kết luận kỳ nhỏ.
- Tương tự nhận xét các nguyên tố ở chu kì 2 và 3 . Chu kỳ 4, 5, 6, 7 gọi là 
- Rút ra nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong một chu kỳ lớn.
chu kì ?
- Kết luận.
GV giới thiệu chu kì nhỏ và chu kỳ lớn.
 Hoạt động4: (10 phút) Tìm hiểu về nhóm
- GV : Yêu cầu HS q/sát nhóm I, VII và nêu vấn đề. 3. Nhóm 
+ Các ng/tố trong nhóm có đặc điểm gì giống nhau? Nhóm gồm các nguyên tố 
+ Xét tính k.loại của 2 ng/ tố kim loại Na, K ? mà nguyên tử của chúng 
+ Xét tính phi kim của 2 Ng.tố F, Cl ? được xếp thành cột theo 
- Từ đó giúp HS rút ra kết luận về cách sắp xếp các chiều tăng của điện tích 
ngtố trong một nhóm. hạt nhân nguyên tử .
- HS thảo luận nhóm và trả lời 
- Bổ sung, kết luận
 4. Củng cố (3 phút )
 - Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn ?
 - Mỗi ô nguyên tố cho biết gì ? xét ô số 20?.
 - Trong chu kỳ, trong các nhóm nguyên tố được sắp xếp như thế nào ?
 5. Hướng dẫn (2 phút )
 Làm bài tập 1,2,3 và xen phần bài còn lại.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 6 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 Hoạt động3: (7 phút) 
 Tìm hiểu Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- GV: Yêu cầu HS làm việc với SGK. IV. Ý NGHĨA 
- Từ ví dụ SGK ,lấy ví dụ khác cho HS - Biết vị trí của các nguyên tố ta có thể 
thảo luận suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất 
- Yêu cầu HS làm việc với SGK. của nguyên tố .
- HS: T.khảo ví dụ SGK. - Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta 
- Thảo luận: Nhận xét ô số11. có thể suy đoán vị trí và tính chất của 
- Trao đổi rút ra ý nghĩa. nguyên tố đó .
- Rút ra kết luận.
 4. Củng cố (2 phút )
 - Cho biết sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong chu kỳ, trong nhóm ?
 - Sữa bài tập 1, 2 /101/ SGK
 5. Hướng dẫn (5 phút )
 Cách làm BT6/101: Chiều tăng tính PK từ : As , P , N , O , F
 Cách làm BT7/101:
 1.22,4
 a) Khối lượng mol của oxit A: 64g ; Đặt CTPT của oxit A : SxOy
 0,35
 50 50
Ta có tỷ lệ : x : y = : 1: 2 
 32 16
 => ( SO2)n : Mà MA = 64 = (32+2+16)n => n =1
 => CTPT là SO2 
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Kí duyệt tuần 21:
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 8 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 -Y/c HS viết các PTHH biểu diển 2.Tính chất hóa học của một phi kim cụ 
chuyển đổi trên thể
- Hãy chỉ rõ loại chất từ các chất cụ thể a.Tính chất hóa học của Clo
ở trên để có dãy chuyển đổi biểu diển 
 Nước Clo
tính chất hóa học của Clo.
- HS: Viết các PTHH biểu diển chuyển 
 +H2O
đổi trên .
 Hiđro +H
 Clo Nước Gia 
- GV: Y/c HS viết các PTHH biểu diển clorua ven
chuyển đổi thể hiện tính chất hóa học +NaOH 
của cacbon ở sơ đồ 3.
- HS thiết lập sơ đồ tính chất hóa học 
 ố
của Cacbon Mu i
- Viết PTHH b. Tính chất hóa học của cacbon và hợp 
- Nhận xét, kết luận. chất của cacbon: 
 Các PTHH của Sơ đồ 3
 t 0
 1. C + CO2  2CO
 t 0
 2. C + O2  CO2
 t 0
 3. 2CO + O2  2CO2
- GV: Nêu vấn đề, y/cầu HS trả lời 0
 4. C + CO t 2CO
+ Nêu cấu tạo hệ thống tuần hoàn ? 2 
 5. CO + CaO CaCO 
+Trong một chu kì tính chất các nguyên 2 3
 6. CO + 2NaOH Na CO + H O 
tố có sự biến đổi như thế nào ? 2 2 3 2
+ Trong một nhóm tính chất các nguyên 6. Na2CO3 +2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 
 t 0
tố có sự biến đổi như thế nào ? CaCO3  CO2 + CaO 
+ Học bảng tuần hoàn ta biết được ý 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 
nghĩa gì ? học 
 Hoạt động2: (25 phút ) Hướng dẫn làm bài tập
- GV: Phân công nhóm làm Bài 5. PTHH
 t 0
- Hướng dẫn gợi ý HS làm . FexOy +yCO  xFe + yCO2
- Hs: nhóm 1, 2 làm bài tập 4 1mol xmol y mol
- Hs: nhóm 3, 4 làm bài tập 5 0,4 0,4.y
 mol 0,4mol mol
 Đối với bài 5 x x
- GV : gọi HS viết pt sau đó gợi ý 22,4
 Số mol Fe : 0,4mol
HS cân bằng phương trình 56
- HS: Làm bài theo yêu cầu. Khối lượng FexOy: 
 0,4
 (56.x + 16.y). = 32 x: y = 2:3
 x
 CTHH nguyên (Fe2O3)n
 M 160 (56.2 16.3).n
 FeX Oy
 n 1
 CTHH là Fe2O3
 b. Số mol CO2: 0,6 mol
 CO2 +Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 
 0,6mol 0,6mol
 Khối lượng CaCO3 = 0,6 . 100 = 60(g)
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 10 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 3. Bài mới
 Hoạt động của GV và HS Nội dung, kiến thức
 Hoạt động1: (15 phút ) Thí nghiệm 1: Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao
- Gv: giới thiệu mục đích thực hành I. TIẾN HÀNH TN
- Gv: Treo tranh( chiếu) H3.9 trang 83 1. Thí nghiệm 1
Nêu dụng cụ cần thiết để làm TN ? Cacbon khử đồng (II) oxit 
Nêu cách tiến hành thí nghiệm ? ở nhiệt độ cao
- Gv: Cho Hs tiến hành thí nghiệm a. Tiến hành thí nghiệm
- Hs: Trả lời ; Hs khác nhận xét b. Quan sát hiện tượng
- Hs: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm. Hs: đại diện nhóm trả 
- Hs: Đại diện nhóm trả lời nhóm khác đại diện bổ sung. lời nhóm khác đại diện bổ 
- Gv: Cho từng nhóm mời đại diện nêu hiện tượng quan sung.
sát được, giải thích và viết PTHH minh hoa. Cho kết c. Kết luận
luận tính chất hoá học cacbon. => nhận xét 
 Hoạt động 2 : (15 phút) Thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3
Gv: Treo tranh H3. 16 trang 89 2. Thí nghiệm 2: nhiệt phân 
- Nêu dụng cụ cần thiết để làm TN ? muối NaHCO3
- Nêu cách tiến hành TN ? a. Tiến hành thí nghiệm
Gv: Cho từng nhóm mời đại diện nêu hiện tượng Hs: tiến hành TN theo 
quan sát được, giải thích và viết PTHH minh hoa. nhóm. 7 phút
- Hs: trả lời ; Hs khác nhận xét b. Quan sát hiện tượng
- Hs: tiến hành thí nghiệm theo nhóm. Hs: đại diện nhóm trả lời 
- Hs: đại diện nhóm trả lời nhóm khác đại diện bổ nhóm khác đại diện bổ sung.
sung. c. Kết luận
=> kết luận tính chất NaHCO3.
 Hoạt động 3: (9 phút) Nhận biết muối cacbonat và muối clorua
- Gv: hướng dẫn Hs chuẩn bị ống nghiệm, giá thí 
nghiệm, cách tiến hành nhận biết. 3. Thí nghiệm 3: Nhận biết 
- Cho biết tính tan của 3 muối trên ? muối cacbonat và muối 
- Na2CO3 phản ứng với chất nào sẽ g/phóng khí CO2 ? clorua 
- Vậy chúng ta nhận biết 3 muối trên bằng cách nào ?
- Hs: đại diện nhóm trả lời
- Gv: cho Hs tiến hành làm TN.
- Hs tiến hành làm thí nghiệm theo nhóm.
- Gv: quan sát hướng dẫn cách làm II. VIẾT BẢN TƯỜNG 
- Gv: Hướng dẫn viết bản thường trình TRÌNH
 4. Tổng kết (4 phút ) 
 - Đánh giá hoạt động của HS. KÝ DUYỆT TUẦN 22
 - Thu hồi dụng cụ, hóa chất
 5. Hướng dẫn (1 phút )
 Chuẩn bị cho bài sau.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 12 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 Hoá học hữu cơ được phân thành những 
ngành nào ?
- Gv: nhận xét
 4. Củng cố: (3 phút )
 H/c h/c là gì ? Có mấy loại ?
 Trả lời bài tập 1 ,2 SGK.
 5. Hướng dẫn: (4 phút )
 Làm bài tập 4: M( C2H4O2) = 60(g)
 24 4
 % C = 100% 40(%) ; % H = 100% 6,67(%) ; 
 60 60
 %O = 100% - (40% + 6,67%)
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tuần: 23 Ngày soạn: 16 / 01 / 2018
 Tiết : 44 Ngày dạy:
 Bài 35 : CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
 I. MỤC TIÊU
 - Kiến thức: 
 + Hiểu được trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo 
đúng hóa trị, cacbon hóa trị IV, oxi hóa trị II, Hiđro hóa trị I.
 + Hiểu được mỗi chất hữu cơ có một công thức cấu tạo ứng với một trật tự liên 
kết nhất định, các nguyên tử cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch 
cacbon.
 - Kỹ năng : + Viết được công thức cấu tạo của một số chất đơn giản.
 + Phân biệt được các chất khác nhau qua công thức cấu tạo.
 - Thái độ: Giáo dục ý thức sáng tạo cho kiến thức mới, thấy được sự thú vị của 
hóa học hữu cơ.
 II. CHUẨN BỊ
 - GV: + Quả cầu cacbon, hiđro, oxi
 + Các thanh nối tượng trưng cho hóa trị của các nguyên tố .
 + Tranh vẽ công thức cấu tạo của rượu Etylic, Đimetylete.
 - HS: Làm các bài tập đã cho, nghiên cứu trước bài mới.
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số, tác phong. 
 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút ) 
 - Cho các chất sau : C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, 
C2H3O2Na.
 a. Chất nào là hợp chất vô cơ ? hữu cơ ?
 b. Chất nào là hợp chất hữu cơ thuộc loại hiđro cacbon.
 - HS2: Nhận xét 
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 14 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 - HS: Q/sát.
+ Thu thập thông tin. Trả lời.
+ Trật tự liên kết giữa 2 chất như thế 
nào
+ Mỗi hợp chất hữu cơ có trật tự liên kết 
ra sao. 
+ Nhận xét.
+ Rút ra k.luận
 Hoạt động 4:(6 phút) Tìm hiểu công thức cấu tạo chất hữu cơ
- GV: Đặt vấn đề, y/c HS thu thập thông II. CÔNG THỨC CT
tin và trả lời Công thức cấu tạo cho biết thành phần 
+ Thế nào là công thức cấu tạo? nguyên tử và trật tự liên kết giữa các 
+ Công thức cấu tạo cho biết những gì nguyên tử.
nào? TD: SGK
- HS: Tìm hiểu thông tin SGK.
+ Trả lời.
+ Hs khác nhận xét bổ sung
- Gv: nhận xét
 4. Củng cố (3 phút )
 Gọi HS lên bảng làm bài 1/112.
 HS khác nhận xét , GV củng cố nội dung bài.
 5. Hướng dẫn (4phút)
BT2/112:
 CH3Br C3H6 
 H H H
 H C B r C H B r 
 3 CH2 CH2 H C C H
 H
 CH2 C
 H H
* Lưu ý:
 y t0 y
- Phản ứng cháy của hiđrocacbon: CxHy + (x + )O2  xCO2 + H2O
 4 2
- Biết thành phần % các nguyên tố và MA.
 12x y 16z 14t M
Áp dụng công thức: A Tìm được x,y,z,t.
 C% %H %O %N 100
- Biết khối lượng CO2, H2O, N2 (hay NH3), MA và khối lượng đốt cháy a(gam).
 12x y 16z 14t M
 Áp dụng công thức: A Tìm được x,y,z,t.
 mC mH mO mN a
 Dành HSKG Khi đốt A thu được nước. Vậy chất A có nguyên tố H. Vậy A 
 Phân tử hợp chất A có là hidrocacbon, gọi công thức của A là CxHy
 7
 hai nguyên tố. Khi đốt Số mol chất A: n 0,1 mol
 7g chất A thu được 9g A 70
 nước. Xác định công 9
 Số mol nước: n 0,5 mol
 thức phân tử của A, biết 18
 t 0
 khối lượng phân tử của Phản ứng cháy: CxHy + (x + y/4)O2  xCO2 + y/2H2O
 A là 70g. 1mol y/2mol
 0,1mol 0,5mol
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 16 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 - Cho Hs đọc thông tin. 1. Trạng thái thiên nhiên
- Y/c HS trả lời. Có trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than,bùn 
+Trong tự nhiên metan có ở đâu ? ao, khí bioga.
 +Mêtan có những tính chất vật lí nào? 2. Tính chất vật lí
- HS: Thu thập thông tin. Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ 
+ Trả lời. hơn không khí, rất ít tan trong nước.
- Hs khác nhận xét bổ sung => Kết luận.
 Hoạt động 2:(7 phút) Tìm hiểu cấu tạo phân tử
- GV: Cho Hs viết CTCT II. CẤU TẠO PHÂN TỬ 
- Phát mô hình cho hs ráp Công thức cấu tạo của Metan là :
- Hướng dẫn và nhận xét H
- HS: lắp ráp theo yêu cầu của GV và trả 
 H C H
lời. 
- HS nhận xét về liên kết trong phân tử H
CH4 ? Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn 
- Nhận xét ,bổ sung.
=> Kết luận
 Hoạt động3: (15 phút ) Tìm hiểu tính chất hoá học
- GV: Yêu cầu HS quan sát hình 4.5, III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
4.6. 1. Tác dụng với oxi 
- HS: Quan sát, nhận xét Metan cháy tạo thành khí CO2 và hơi 
+ Metan phản ứng với những chất nào ? nước, toả nhiệt mạnh.
+ Qua thí nghiệm các em có nhận xét gì PTHH:
 t 0
nào? Viết PTHH minh hoạ CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
- Nhận xét. Kết luận về tính chất hóa V :V 1: 2 là hỗn hợp nỗ mạnh.
 CH 4 O2
học. 2. Tác dụng với clo 
- HS; Lên bảng viết phương trình phản Metan đã phản ứng với clo khi có ánh 
ứng sáng.
- Hs khác nhận xét, bổ sung. PTHH Viết gọn
 As
 CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl
- Kết luận tính chất hóa học của metan Metyl clorua
 * Phản ứng giữa metan với clo gọi là phản 
 ứng thế.
 Hoạt động 4: (5 phút ) Tìm hiểu các ứng dụng
- GV: Yêu cầu HS cho biết ứng dụng IV. ỨNG DỤNG 
- HS:Thu thập thông tin. Metan là nhiên liệu trong đời sống và 
+ Trả lời. công nghiệp.
+ Kết luận.
- GV:Thông báo, khí biogas
 4. Củng cố (3 phút )
 - Viết công thức cấu tạo và công thức phân tử của Metan ? nhận xét liên kết 
giữa nguyên tử cacbon và nguyên tử hiđro ? 
 - Viết phản ứng đốt cháy của khí Metan?
 5. Hướng dẫn (3 phút )
 - Bài tập 3/116:
 Tính số mol CH4 viết pTHH cháy suy ra số mol oxi, CO2 . Tính thể tích. 
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 18 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 Hoạt động 2: (9 phút) Tìm hiểu Cấu tạo phân tử
- GV: Yêu cầu HS lắp ráp mô hình, viết II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTCT, nêu số liên kết - CTCT: 
- HS: Tiến hành lắp ráp mô hình phân H H
tử etilen (H 4.7) 
 C C H C CH
- Hs khác nhận xét. Hay 2 2
 H
- Kết luận. H
- GV:Thông báo liên kết đôi trong - Trong lk đôi có một liên kết kém bền dễ 
etilen. bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
 Hoạt động 3: (15 phút) Tìm hiểu Tính chất hóa học
- Làm thí nghiệm III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
+ Đốt cháy etilen 1. Phản ứng cháy 
+ Cho etilen tác dụng với dd Brom PTHH
 t 0
- Y/c HS quan sát. C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O
- HS : Làm TN, quan sát. Nhận xét và 2. Phản ứng cộng với dd Br2
viết PTHH Dung dịch brom màu da cam bị mất màu
- Kết luận PTHH:
- GV : Hướng dẫn HS rút ra kết luận H H Br Br
phương pháp nhận biết etilen.
 C C + Br Br H C C H
 H
- Giới thiệu phản ứng trùng hợp H H H
 Viết gọn:
 H C CH +Br Br
- HS : Nắm được kết hợp các phân tử 2 2 Br CH2 CH2 Br
Etilen và so sánh về thành phần phân tử DiBrom-etan
etilen và sản phẩm. => Phản ứng này để nhận biết etilen
 3. Phản ứng trùng hợp 
 Xt  
 .+ CH2=CH2+CH2=CH2+ P,t0
  CH2 CH2 CH2 CH2 ... 
 Hoạt động 4: (5 phút) Tìm hiểu các ứng dụng của etilen
- GV: Giới thiệu sơ đồ; y/cầu HS nhận xét IV. ỨNG DỤNG 
- HS: Quan sát sơ đồ ứng dụng. (SGK)
=> Cá nhân tự rút ra kết luận.
 4. Củng cố: (4 phút )
 Treo bảng phụ, cho HS làm bài tập 1,2 nhận xét, củng cố.
 5. Hướng dẫn: (2 phút)
Làm các bài tập còn lại và chuẩn bị cho bài học sau. 
 IV. RÚT KINH NGHIỆM KÝ DUYỆT TUẦN 24
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 20 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 Hoạt động4: (7 phút) Tìm hiểu ứng dụng và điều chế
- GV: Cho HS quan sát sơ đồ ứng dụng IV. ỨNG DỤNG (SGK)
của Axetilen. V. ĐIỀU CHẾ 
- Thông báo đ/c C2H2 - Trong phòng thí nghiệm: 
 CaC2 +2H2O C2H2 + Ca(OH)2 
- HS: Nhận xét, tìm thêm ứng dụng - Phương pháp hiện đại nhiệt phân khí 
- Viết PTPƯ metan ở nhiệt độ cao.
 4. Củng cố: (3 phút )
 Gọi HS làm bài tập 1,2 tại lớp . Nhận xét , củng cố.
 5. Hướng dẫn: (3 phút )
 BT4: Goi x, y thể tích CH4 , C2H2 x + y = 28
 Viết PTHH suy ra thể tích oxi cần cho 2 phản ứng tổng thể tích bằng 67,2ml, 
 2x +5/2(28-x)=67,2 giải hệ PT đại số tìm thể tích x,y . Tính % ; % CH4= thể tich 
CH4 chia 28 nhân 100% ; %C2H2 = 100% % CH4.
 b) x + 2(28 – x) 
DÀNH HSKG 6,72
 Số mol hỗn hợp: n 0,3 mol
Cho 6g hỗn hợp gồm metan 22,4
và etilen, chiếm thể tích 6,72 Đặt x là số mol của CH4 và y là số mol C2H4
lit ở đktc. Ta có hệ phương trình số mol và khối lượng của hỗn hợp:
a) Tính thành phần phần x + y = 0.3
trăm các chất trong hỗn hợp 16x + 28y = 6,0
theo số mol và theo khối Suy ra x = 0.2mol, y = 0,1mol.
lượng. Phần trăm số mol các khí trong hỗn hợp: 
 66,7% CH4 và 33,3% C2H4.
 Phần trăm khối lượng các khí trong hỗn hợp : 
 0,2.16
 - %CH .100 53,3%
 4 6
 - %C2H4 100 53,3 46,7%
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Ngày soạn: 30 / 01 / 2018
 Tuân: 25 Ngày dạy:
 Tiết : 48
 Bài 39. BENZEN
 Công thức phân tử: C6H6
 Phân tử khối: 78
 I. MỤC TIÊU
 - Kiến thức: Nắm được công thức cấu tạo, tính vật lý, tính chất hóa học và ứng 
dụng của Bezen
 - Kỹ năng: Củng cố kiến thức về hiđrocacbon, viết công thức cấu tạo của các 
chất, viết PTHH và giải bài tập hóa học
 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi học có thí nghiệm chú ý benzen rất độc 
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 22 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9 phản ứng cộng của benzen với PTHH: 
 Ni 
hiđro sau khi nhắc lại benzen có 3 C6H6 + 3H2 t0 C6H12
liên kết đôi. ( xiclohexan ) 
- GV: Chốt lại t/c đặc biệt của Kết luận: Do phân tử benzen có cấu tạo đặc 
benzen biệt nên benzen vừa có phản ứng thế vừa có 
 phản ứng cộng. 
 Hoạt động4: (5 phút) Tìm hiểu ứng dụng C6H6
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK, rút ra IV. ỨNG DỤNG 
ứng dụng của benzen trong thực tế - Là ng/liệu quan trọng trong CN sản xuất chất 
- HS: Đọc SGK và rút ra kết luận dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm
 - Làm dung môi trong công nghiệp và trong 
 phòng thí nghiệm.
 4. Củng cố: (2 phút )
 - Cấu tạo phân tử benzen có gì đặc trưng ?
 - Hãy nêu tính chất hóa học của benzen ?
 5. Hướng dẫn: (4 phút )
 BT3/125: PTPƯ: C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
 1mol 1mol
 xmol xmol
 x.80
 Vì h = 80% nên số mol C6H5Br thu được 0.8x
 100
 15,7
=> x = 0,125mol 
 157.0,8
 => Khối lượng C6H6 = ?
- Về nhà học ôn chuận bị tốt cho tiết sau kiểm tra.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 KÝ DUYỆT TUẦN 25
 GV soạn: - Theo PPCT mới Trang: 24 
 Nguyeãn Ñình Quyeát: H9

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_bai_29_den_39_nam_hoc_2017_2.doc