Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 42 đến 44 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 42 đến 44 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 42 đến 44 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

+Tính số mol chất tan (nNaOH). => Khối lượng H2SO4 + Áp dụng biểu thức tính CM. = 0,1 . 98 = 9,8 g - HS: Đọc => tóm tắt. => làm câu a - Tính số mol H2SO4 có trong 50 ml dd. => Khối lượng - Xung phong lên giải. - Nhận xét, bổ sung nếu có. - Khuyến khích HS xung phong giải. - Nhận Xét BT2: Hoà tan 6.5g Zn cần vừa đủ V ml dd HCl 2 Giải bài 2: M. m Zn + nZn = = 0.1 mol a) Viết PTPƯ. MZn b) Tính Vml a) PTHH c) Tính Vkhí thu được (đktc). Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 d) Tính mmuối tạo thành. Theo PT: - GV gợi ý => nHCl = 2nZn = 0,2 (mol). + Hãy xác định dạng bài tập trên. => V = nHCl = 0,2 = 0,1 (lít) + Nêu các bước giải bài tập tính theo PTHH. CMHCl 2 c) Theo pt: = nZn = 0,1 mol. + V khi biết CM và n. nH2 + n. => = . 22,4 = 2,24 (l). VH2 nH2 - Hướng dẫn HS chuyển đổi một số công thức: d) Theo pt: n n + C = V = . = n = 0.1 (mol). M ZnCl2 Zn V CM n => = . V mZnCl2 nZnCl2 MZnCl2 + nkhí = V = nkhí . 22.4. 22.4 = 136 . 0,1 = 13,6 g m + n = m = n . M M - HS: Hoạt động giấy nháp. - Làm bài tập. - GV: Đánh giá, nhận xét 4. Củng cố (3 phút) Nhắc lại và ghi nhớ công thức vận dụng. 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Về nhà làm các bài tập còn lại. IV. RÚT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Ưu: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Nhược: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- = 1 . 0.05 = 0.05 mol ml dd => khuấy. nCuSO4 = 0.05 x 160 = 8g. mCuSO4 - Thảo luận và đưa ra các bước pha chế. Vd 2: Từ muối ăn, nước và các dụng cụ khác hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế: a) Cần 20g muối và 80g nước => a) 100g dd NaCl 20%. cốc => khuấy. b) 50 ml dd NaCl 2M. - Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành. - Đọc đề => tóm tắt. - Thảo luận 5’. a) Cứ 100g dd => mNaCl = 20g = 100 – 20 = 80g. mH2O b) Cân 5.85g muối => cốc. b) nNaCl = 0,05 x 2 = 0,1mol Đổ nước => cốc => vạch 50 ml. => mNaCl = 5.85(g) Hoạt động2: (10 phút ) Thực hành pha chế một dd theo nồng độ cho trước - GV yêu cầu HS đọc cách pha chế - Hướng dẫn sử dụng đồ dùng => HS: Nghe và làm theo: + Dụng cụ để pha chế. + Các bước pha chế dd. Pha chế dung dịch theo yêu cầu tính toán trên - GV theo dỏi, hướng dẫn - Nhận xét 4. Củng cố (3 phút ) Nhắc lại cách áp dụng công thức để tính toán và pha chế theo yêu cầu. 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút ) Đọc trước bài học phần còn lại. IV. RÚT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Ưu: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Nhược: ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ký duyệt tuần 33 M.Diệu, ngày . tháng. năm ... Nguyễn Đình Quyết 1000 0,04 - GV hướng dẫn HS tìm hiểu v 20(ml) mục b: ml 2 => HS đọc nội dung VD 2b và b) Khối lượng NaCl có trong 150g dd NaCl 2,5%. 2,5 150 định hướng cách thực hiện. m 3,75(g) + Tìm m của dd NaCl. NaCl 100 + Tìm khối lượng dd.. - HS nêu cách pha chế theo nội - Khối lượng dd NaCl ban đầu có chứa 3,75gNaCl. 100 3,75 dung sgk. m 37,5(g) dd 10 - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế. m 150 37,5 112,5(g) H2 O * VD2: Từ 200g dd 2% cần lấy * Cách pha chế: (sgk) bao nhiêu nước vào NaCl 10%. * Ví dụ 2: - GV cho HS trình bày. - Khối lượng NaCl có trong 200g dd NaCl 2%. - Cho biết cách pha chế dung 2.200 m 4(g) dịch? NaCl 100 - HS thực hiện theo yêu cầu. - Khối lượng dd ban đầu có chứa 4g NaCl. - HS hoàn thiện => Nhận xét 100.4 m 40(g) và bổ sung. dd 10 - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế. m 200 40 160(g) H 2O * Cách pha chế: (sgk) Hoạt động2: (10 phút) Thực hành pha chế một dd theo nồng độ cho trước - GV yêu cầu HS đọc cách pha chế - HS: Nghe và làm theo: - Hướng dẫn sử dụng đồ dùng - bác cáo + Dụng cụ để pha chế. + Các bước pha chế dd. Pha chế dung dịch theo yêu cầu tính toán trên - GV theo dỏi, hướng dẫn, Nhận xét 4. Củng cố (3 phút) GV hệ thống lại nội dung theo yêu cầu và cách pha chế. 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài và hoàn tập bài còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập IV. RÚT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Ưu: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Nhược: -------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 34. Ngày soạn: 01/4/2018 Tiết 66. Ngày dạy: ................ Bài 44: BÀI LUYỆN TẬP 8 4 400 - HS: Hoạt động độc lập, làm vào giấy m 16(g) nháp CuSO 4 100 m 400 16 384(g) - GV kiểm tra đánh giá H2 O b) Cách pha: Cho 16g CuSO4 vào cốc sao đó cho vào 348g nước vào và khuấy đều. 4. Củng cố (2 phút) GV hệ thống lại nội dung các bài toán và cách vận dụng công thức. 5. Hướng dẫn về nhà (2phút) Chuẩn bị cho tiết sau TH IV. RÚT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Ưu: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Nhược: ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ký duyệt tuần 34 M.Diệu, ngày . tháng. năm ... Nguyễn Đình Quyết
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_bai_42_den_44_nam_hoc_2017_2.doc