Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 37 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 8 Trang Bình Hà 14
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 37 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 37 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 37 đến 39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Nguyên tắc: - Axit có oxi:
Chuyển đuôi at => ic + Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Chuyển đuôi it => ơ Đọc: axit + tên phi kim + ic
Vấn đề: = SO3 : sunfit. + Axit có ít nguyên tử oxi:
=> Hãy đọc tên axit tương ứng. Đọc: axit + tên phi kim + ơ
 Hoạt động2: (16 phút ) Tìm hiểu bazơ 
GV : Đặt câu hỏi : II. BAZƠ
Em hãy lấy ví dụ 3 bazơ mà em biết? 1. Khái niệm
Em hãy nhận xét thành phần phân tử của - Phân tử bazo gồm có một ng/tử kim 
các bazơ trên? loại liên kết 1 hay nhiều nhóm – OH 
 Tại sao trong thành phần của bazơ chỉ có ( hidroxit)
một nguyên tử kim loại? - VD: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
 Số nhóm OH được xác định như thế nào?
 Em hãy viết công thức chung của bazơ? 2. Công thức hóa học: M(OH)n
- HS nêu VD: NaOH, Ca(OH)2
- HS nêu nhận xét: 3. Tên gọi 
GV: Đưa qui luật đọc tên. Tên bazơ = tên kim loại + hidrôxit
GV: Hãy đọc tên các bazơ sau: NaOH, ( Nếu kim loại nhiều hóa trị đọc kèm 
Fe(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Ca(OH)2 hóa trị)
GV: Thuyết trình về phần phân loại bazơ. 4. Phân loại 
GV: Hướng dẫn HS sử dụng phần bảng tính -Bazơ tan: (kiềm) 
tan. NaOH, KOH, Ca(OH)2 
HS: Trả lời các câu hỏi của GV và kết luận -Bazơ không tan: 
kiến thức. Fe(OH)2, Mg(OH)2 
 4. Củng cố (4 phút)
 Yêu cầu HS hoàn thành bảng sau:
 Nhóm 1, 2:
 Nguyên tố CT của oxit Tên gọi CT của bazơ Tên gọi
 Na
 Fe (II)
 Fe (III)
 Nhóm 3, 4:
 Nguyên tố CT của oxit Tên gọi CT của axit Tên gọi
 S (VI)
 N ( V)
 C (IV)
 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
 - Về nhà lập bảng, rèn luyện đọc, viết CTHH axit; bazơ 
 - Xem trước phần muối
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 
- Hướng dẫn HS cách gọi tên muối axit và yêu cầu 4. Phân loại: có 2 loại.
HS đọc tên 2 muối: KHCO3 và K2CO3 - Muối trung hòa: Na2SO4; 
=> Vậy muối được chia thành mấy loại ? CaCO3;
- GV: Bổ sung, nhận xét - Muối axit: NaHSO4; 
 Ca(HCO3)2
 Hoạt động 2: (10 phút ) Luyện tập 
- Y/cầu HS làm bài tập: *Lập công thức muối:
Lập công thức hoá học của các chất (kim loại): A có hóa trị y
sau: Canxinitrat, Magieclorua, Nhôm (gốc axit): B có hóa trị x
nitrat, Barisunfat, Canxiphotphat, Sắt => AxBy 
(III) sunfat. VD: Al có hóa trị 3
- Nhận xét, cho điểm => Al2(SO4)3
- Lập công thức hoá học (SO4) có hóa trị 2
+ Natrihiđrocacbonat;
+ Natriđihiđrocacphotphat; Ca(NO3)2 ; MgCl2 ; Al(NO3)3 ; BaSO4 
+ Canxiđihiđrophotphat; Ca3(PO4)2 ; Fe2(SO4)3 .
 NaHCO3 ; NaH2PO4 ; Ca(H2PO4)2 ; 
 Hãy điền vào ô trống những chất thích hợp
 Muối tạo bởi 
 Oxit bazơ Bazơ tương ứng Oxit axit Axit tương ứng
 KL và gốc axit
 K2O HNO3
 Ca(OH)2 SO2
 Al2O3 SO3
 BaO H3PO4
 4. Củng cố (3 phút)
 CTHH nào sau đây thuộc axít; bazơ; muối?
 H2SO4, Al(NO3)3 ; HNO3; BaSO4 ; Al(OH)3 ;Ca3(PO4)2 ; H3PO4 Ca(OH)2, 
 5. Hướng dẫn (2 phút)
 - Làm bài tập còn lại SGK. 
 - Xem trước bài tập ở bài luyện tập 7.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ký duyệt tuần 29
 M.Diệu, ngày . tháng. năm ...
 Nguyễn Đình Quyết 
 %S = 100% - 40% = 60% 
 x:y = %S = %O = 40 : 60
 M S M O 32 16
 = 1,25 : 3,75 = 1:3
 => CT : SO3 lưu huỳnh trioxit.
- Yêu cầu HSKG làm bài tập: Cho 32g - Công thức cần tìm: X2O3 
một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong Số mol H2SO4 = 0,6 mol.
58,8g H2SO4. Tìm công thức của oxit kim Phương trình phản ứng: 
loại trên. X2O3 + 3H2SO4 X2 (SO4)3 + 3H2O
 0,2 mol 0,6mol
 => Phân tử lượng của oxit: M =160.
 Vậy oxit đó là Fe2O3.
- Yêu cầu HS làm bài tập 3: a) PTPƯ: 
Cho 9.2g Na và nước (dư). 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
a) viết phương trình phản ứng xảy ra. 9.2
 nNa = = 0.4 (mol)
b) Tính Vkhí (đktc). 23
c) Tính mbazơ sau phản ứng.
- GV: Hướng dẫn 1
 b) Theo PT : nH2 = nNa = 0.2 mol.
- HS: Hoạt động bằng giấy nháp, giải bài 2
toán VH2 = nH2 . 22.4 = 0.2 . 22.4 = 4.48 l.
 c) theo PT:
 nNaOH = nNa = 0.4 mol.
 MNaOH = 23 + 16 + 1 = 40 g.
 mNaOH =0.4 . 40 = 16 g.
 4. Củng cố (2 phút)
 Nhắc lại các nội dung chính, cách vận dụng, cách lập công thức
 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
 - Chuẩn bị: Chậu nước; Vôi sống (CaO).
 - Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 SGK/132. 
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 ------------------------------------------------------------------------------------------------- 
* Thí nghiệm 3:
- Hướng dẫn HS thử nút cao su có vừa - Làm thí nghiệm.
bình thủy tinh không ? Đốt đèn cồn. - Hiện tượng.
- Cho một lượng Pđỏ vào muôi sắt. Rồi đốt + Pđỏ cháy tạo ra khói trắng.
và cho vào lọ thủy tinh. + P2O5 tan trong nước.
- Cho 2 – 3 ml vào lọ thuỷ tinh đã đốt P đỏ + dd: quì tím hóa đỏ.
=> lắc mạnh. - Vì dd tạo thành là một axit (H3PO4). 
- Cho mẫu giấy quì vào => nhận xét 
 Hoạt động 3: (6 phút) Hướng dẫn viết tường trình 
- Y/cầu HS tường trình lại kết quả TH. - Đại diện báo cáo.
- Hướng dẫn viết thu hoạch - Nhóm khác bổ sung.
 - Làm bản tường trình
 4. Nhận xét- đánh giá (5 phút) 
 - Gv. nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm.
 - Thụ dọn dụng cụ
 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm: 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nhược điểm:
 Ký duyệt tuần 30
 M.Diệu, ngày . tháng. năm ...
 Nguyễn Đình Quyết

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_bai_37_den_39_nam_hoc_2017_2.doc