Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 24 đến 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 8 Trang Bình Hà 13
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 24 đến 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 24 đến 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Bài 24 đến 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
 NH3 tan được 700l. Vậy oxi tan nhiều hay ít 
 trong nước? - Hóa lỏng ở -183 0C, oxi lỏng có 
 => HS trả lời. màu xanh nhạt
 - GV: Giới thệu thêm: Oxi hóa lỏng ở - 183 0, 
 oxi lỏng màu xanh nhạt.
 - GV: Vậy em hãy nêu kết luận về tính chất 
 vật lý của oxi?
 => HS: Quan sát, trả lời các câu hỏi của GV 
 và kết luận được t/c vật lý của Oxi:
 Hoạt động3: (24 phút) Tìm hiểu tính chất hóa học của oxi 
 - GV: Làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trong I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA 
 oxi, yêu cầu học sinh quan sát và nêu hiện OXI
 tượng. 1. Tác dụng với phi kim
 - GV: Giới thiệu chất khí thu được là lưu 
 huỳnh dioxit: SO2 a) Tác dụng với lưu huỳnh 
 => HS: Quan sát và nêu nhận xét hiện tượng Lưu huỳnh cháy trong oxi với ngọn 
 - GV gợi ý của GV viết PTHH và kết luận: lửa màu xanh sinh ra chất khí 
 => HS viết PTHH. sunfurơ.
 t o
 S + O2  SO2
 - GV: Làm thí nghiệm đốt P cháy trong 
 không khí và trong oxi.
 - GV: Giới thiệu khí thu được là b) Tác dụng với photpho
 diphôtphpentaoxit (P2O5). Hãy viết PTHH? Phot pho cháy mạnh trong oxi với 
 ? Nhắc lại tính chất hóa học của oxi khi cho ngọn lửa sáng chói tạo ra khí 
 nó tác dụng với phi kim? điphotphopentaoxit 
 => HS quan sát hiện tượng và nêu nhận xét. t o
 4P + 5O2  2P2O5
 - GV gợi ý cho HS viết PTHH và kết luận.
 => HS viết PTHH.
 4. Củng cố (3 phút)
 - Ngoài S, P oxi còn tác dụng được với nhiều phi kim khác như: C, H 2,  Hãy 
viết phương trình hóa học của các phản ứng trên ?
 - Qua các phương trình hóa học trên, trong CTHH của các sản phẩm theo em oxi 
có hóa trị mấy ?
 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 - Đọc phần 2 bài 24 SGK / 83
 - Làm bài tập 1, 4, 5 SGK/ 84
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Hoạt động 2: (15 phút ) Tìm hiểu tác dụng của oxi với hợp chất 
GV: Giới thiệu Khí metan có nhiều trong bùn ao. 3. Tác dụng với hợp chất
Phản ứng của metan trong không khí tạo thành khí 
cacbonic và nước đồng thời tỏa nhiều nhiệt Phương trình hóa học:
 t o
- Yêu cầu HS viết PTHH. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
=> HS viết PTHH. 
- GV giới thiệu.
 4. Củng cố (2 phút)
 Nêu tính chất hóa học của oxi ?
 5. Hướng dẫn về nhà (4 phút)
 Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài tập 4 SGK/ 84.
 Cho m = 12,4g; m 17g
 P O2
 a) P hay O2 dư => tìm dư ?
 m ?
 b) P2O5
 mP 12,4
 nP(bd ) 0,4(mol)
 M P 31
 m 17
 n O2 0,53(mol)
 O2 (bd ) M 32
 O2
 Từ phương trình hóa học tinh số mol và tính kết quả theo yêu cầu.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ký duyệt tuần 20
 M.Diệu, ngày . tháng. năm ... 
 - GV: Các phản ứng trên xảy ra ở điều kiện nào? - Ví dụ: 
 o
 => Khi phản ứng xảy ra tỏa nhiệt rất mạnh, còn Mg + S t MgS
 gọi là phản ứng tỏa nhiệt. t o
 4Al + 3O2  2Al2O3
 - Yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK/ 87
 => HS hoàn thành bài tập.
 Hoạt động3: (5 phút) Tìm hiểu ứng dụng của oxi
 - GV nêu vấn đề: Dựa trên những hiểu biết và III. ỨNG DỤNG CỦA OXI
 những kiến thức đã học được em hãy nêu những 
 ứng dụng của oxi mà em biết?
 => HS trả lời. Khí oxi cần cho:
 - Yêu cầu HS quan sát hình 4.4 SGK/88 => Em - Sự hô hấp của người và động 
 hãy kề những ứng dụng của oxi mà em thấy vật.
 trong đời sống? - Sự đốt nhiên liệu trong đời 
 => HS rút ra kết luận. sống và sản xuất.
 4. Củng cố (3 phút)
 - Sự ôxi hóa là gỉ? 
 - Thế nào là phản ứng hóa hợp, cho ví dụ?
 5. Hướng dẫnvề nhà (2 phút) 
 Xem trước trước bài 36.
 Hoàn thành bài tập SGK.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tuần 21. Ngày soạn: 25/ 12/2017
 Tiết 40. Ngày dạy: 
 Bài 26: OXIT
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: HS biết
 - Định nghĩa được Oxit
 - Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại nhiều hoá trị và oxit của phi 
kim có nhiều hoá trị.
 - Cách lập CTHH của Oxit, khái niệm oxit axit và oxit bazơ.
 2. Kỹ năng
 - Rèn luyện kỹ năng lập CTHH của oxit.
 - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng gọi tên CTHH hoặc ngược lại .
 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Bảng phụ, phiếu học tập
 - HS: Xem trước bài học 
 Hoạt động4: (7 phút) Tìm hiểu cách gọi tên của oxit 
- GV: Giới thiệu cách gọi tên của các oxit kim loại. IV. CÁCH GỌI TÊN
=> HS ghi nhớ.
- Hãy gọi tên các oxit sau: K2O, CaO, MgO, PbO, Tên oxit = Tên ng/tố + oxit
Na2O.
=> HS đọc tên. + Oxit bazơ ( K.loại nhiều 
- Vậy với FeO và Fe2O3 thì gọi như thế nào? hóa trị)
=> HS trả lời. =>Tên oxit = tên kim loại 
- GV đưa qui tắc gọi tên oxit kim loại có nhiều hóa (kèm hóa trị) + oxit
trị.
=> HS nghe và ghi nhớ. + Oxit axit: ( nhiều hóa trị)
- Giới thiệu các tiền tố và cách gọi tên của các oxit Tên oxit = tên phi kim( tiền 
axit. Bài tập hãy đọc tên các oxit: SO3, SO2, CO, CO2, tố chỉ số nguyên tử phi kim) 
N2O5, P2O5
 => HS làm bài tập. + oxit (có tiền tố chỉ nguyên 
GV kết luận kiến thức. tử oxi).
 4. Củng cố (3 phút)
 Làm bài tập 1/tr91, qua bài làm của HS củng cố kiến thức
 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 Cách làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5/tr91 (SGK)
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 - Ưu điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Nhược điểm:
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ký duyệt tuần 21
 M.Diệu, ngày . tháng. năm ...

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_bai_24_den_26_nam_hoc_2017_2.doc