Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019

doc 16 Trang Bình Hà 15
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019
 mặc áo Trọng Tạo trưa, chiều, tối như mõi lúc lại khốc lên 
 mình 1 chiếc áo mới
 5 Ăng co- Sáchnhững Văn Ca ngợi vẻ đẹp khu đền Ăng co- vát Căm - 
 vát kì quan thế xuơi pu – chia
 giới 
 6 Con chuồn Nguyễn Văn Miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn 
 chuồn Thế Hội xuơi nướcthể hiện tình yêu nước đối với quê 
 nước hương
 4. Củng cố- dặn dị
 - Về nhà ơn lại các bài đã học.
 - Chuẩn bị bài sau: Ơn tập.
 - Nhận xét tiết học.
 Tốn
Tiết: 171 ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC 
 HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ
 I. MỤC TIÊU
 - Giải được bài tốn về “Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai 
số đĩ.
 II. CHUẨN BỊ
 - SGK, giáo án.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. Bài cũ
 - Nêu cơng thức giải tốn tìm - 2 HS nêu
 hai số biết tổng và hiệu.
 - Nhận xét 
 2. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài
 b. Nội dung bài
 Bài 1: Bài 1:
 - Nêu các bước giải bài tốn Viết số thích hợp vào ơ trống
 tìm hai số biết tổng và tỷ số? - HS nháp điền kết quả vào SGK sau đĩ đứng tại chỗ 
 - Nhận xét đánh giá bài của nêu nối tiếp.
 bạn. Tổng hai số 91 170
 Tỉ số của hai số 1 2
 6 3
 Số bé 13 68
 Số lớn 78 102
 Bài 2: Bài 2:
 - Nhận xét đánh giá bài của Viết số thích hợp vào ơ trống
 bạn. Hiệu hai số 72 63
 Tỉ số của hai số 1 3
 5 4
 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. Ổn định - HS hát
 2. KTBài cũ 
 - KT sự chuẩn bị của HS.
 3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài:
 1. Ơn tập đọc và học thuộc lịng:
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn - Lần lượt HS lên bốc thăm bài đọcvà trả lời 
 cảm. câu hỏi.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh giá 
 sao cho phù hợp.
 2. Luyện tập:
 Bài 2:
 - Dựa vào bài mỗi em viết 1 đoạn văn 
 miêu tả cây xương rồng.
 Chú ý: Miêu tả những đặc điểm nổi 
 bật của cây, đưa cảm xúc, ý nghĩ của 
 mình vào đoạn văn.
 - GV cho HS nêu bài làm của mình. - 2 em, lớp đọc thầm và quan sát tranh.
 - Nhận xét bổ sung. - HS viết bài.
 4. Củng cố- dặn dị
 - Một bài văn gồm cĩ mấy phần? - HS lần lượt nêu.
 - Dặn về tiếp tục ơn tập đọc và học - HS nhận xét bổ sung.
 thuộc lịng.
 - Nhận xét giờ học.
 Kể chuyện
Tiết: 35 ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HK II (Tiết 3)
 I. MỤC TIÊU
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, 
Tình yêu cuộc sống).
 - Bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ 
điểm.
 II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. KT bài cũ
 - KT sự chuẩn bị của HS.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu: 
 b. Nội dung bài:
 HĐ 1: Ơn tập tập đọc và học thuộc lịng: 
 4 1. Giới thiệu bài: 
 2. Nội dung bài:
 Bài 2: Bài 2:
 - Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - HS làm vào vở, 4 em lên bảng
 2 3 1 4 3 5 2 1
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn. a ) 
 5 10 2 10 10 10 10 5
 8 8 3 8 2 10
 b) 
 11 33 4 11 11 11
 7 3 5 1 8 8 4
 c) : 
 9 14 8 6 5 30 15
 5 7 21 5 2 3 1
 d ) : 
 12 32 16 12 12 12 4
 Bài 3: Bài 3:
 - Muốn tìm số bị trừ làm thế nào? - HS làm vào vở, 2 em làm phiếu
 3 1 1
 - Muốn tìm số bị chia làm thế nào? a ) x b) x: 8
 - Nhận xét chữa bài. 4 2 4
 1 3 1
 x x 8 
 2 4 4
 5
 x x 2
 4
 Bài 5: Bài 5:
 - Xác định dạng tốn. Ta cĩ sơ đồ:
 - Nêu các bước giải. Tuổi bố:
 - Nhận xét chữa bài. Tuổi con:
 Giải
 Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 - 1 = 5 ( phần)
 Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 (tuổi)
 Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 (tuổi)
 Đáp số: Con: 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
 3. Củng cố - dặn dị
 - Nêu các bước giải bài tốn tìm hai 
 số khi biết tổng và tỉ.
 - Dặn về xem lại bài.
 - Nhận xét giờ học.
 Khoa học
Tiết: 67 ƠN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 Ơn tập về
 - Thành phần các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn và vai trị của khơng khí, 
nước trong đời sống. 
 6 chỗ thành cốc gặp lạnh lên ngưng tụ lại tạo thành 
 nước. Do đĩ khi ta sờ vào thành cốc thấy ướt
 2- b. Vì trong khơng khí cĩ chứa ơ-xi cần cho sự 
 cháy, khi cây nến cháy sẽ tiêu hao 1 lượng khí ơ- 
 xi khi ta úp cốc lên cây nến đang cháy, cây nến sẽ 
 cháy yếu dần và đến khi lượng khí ơ- xi trong cốc 
 hết đi thì cây nến tắt hẳn. Khi úp cốc vào ngọn 
 nến, khơng khí khơng được.
 lưu thơng, Khí ơ- xi khơng được cung cấp nên nến 
 tắt.
 Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho HS làm thực hành lần lượt từ 
bài 1 đến bài 2(139, 140)
Bài 1: Làm theo nhĩm. Bài 1:
 - Trao đổi theo cặp và nối tiếp nhau nêu ý tưởng 
 làm cho cốc nước nguội lạnh.
 * Các ý tưởng:
 + Đặt cốc nước vào chậu nước lạnh.
 + Thổi cho nước nguội.
 + Rĩt nước vào cốc to hơn để nước bốc hơi nhanh 
 hơn.
 + Để cốc nớc ra trước giĩ.
 + Cho thêm đá vào cốc nước.
Bài 2: Bài 2:
- GV: kẻ bảng " Những thức ăn - HS lên bảng đánh dẫu X vào ơ trống em cho là 
chứa nhiều vi- ta- min. đúng
 Thức ăn Vi- ta- min
 Nhĩm Tên A D B C
 Sữa Sữa x x
 và các Bơ x
 sản Pho-mát x x
 phẩm Sữachua x
 của 
 sữa
 Thịt Thịt gà x
 và cá Trứng x x x
 gan x x x
 cá x
 Dầu cá thu x x
 Lương Gạocĩcám x
 thực bánh mì x
 Các Cà rốt x x
 8 + Cĩ một lần trong giờ tập đọc, tơi nhét tờ giấy 
 thấm vào mồm chuyện xảy ra đã lâu.
 + Ngồi trong lớp, tơi lấy lưỡi đẩy đi, đẩy lại cục 
 giấy thấm trong mồm
 4. Củng cố, dặn dị
 - Dặn về xem lại bài và hồn chỉnh 
 bài 2, 3.
 Nhận xét giờ học.
 Tập làm văn
Tiết: 69 ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HK II (Tiết 5)
 I. MỤC TIÊU
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút), khơng 
mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
 II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc học kỳ. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. KT bài cũ
 - KT sự chuẩn bị của HS.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Nội dung bài
 HĐ 1. Ơn tập đọc và học thuộc lịng: 
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn - Kiểm tra những em cịn lại.
 cảm.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh 
 giá sao cho phù hợp.
 - Nhận xét.
 2. Viết chính tả: 
 - Đọc bài thơ.
 - Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy điều - 2 em.
 gì?
 - Những từ nào khĩ viết? - Nghe tiếng chim hĩt, tiếng bà kể chuyện, gặp 
 - GV đọc bà tiên, chú bé đi hài 7 dặm, cơ Tấm, cha mẹ.
 - GV thu bài tổ 1, nhận xét. - lộng giĩ, lích rích, sớm khuya.
 3. Củng cố, dặn dị - HS viết bài.
 - GV đọc cho HS viết lại những chữ - HS sốt lỗi.
 viết sai.
 - Dặn về xem lại bài và tiếp tục ơn 
 tập.
 Nhận xét giờ học.
 10 - Nhận xét chữa bài. Chiều rộng của thửa ruộng là:
 2
 120 80 ( cm)
 3
 Diện tích của thửa ruộng là:
 120 80 = 9600 ( m2)
 Số tạ thĩc thu được từ thửa ruộng đĩ là:
 50 ( 9600 : 100) = 4800 (kg)
 4800 kg = 48 (tạ)
 Đáp số: 48 tạ
 3. Củng cố dặn dị
 - Nêu cách tính diện tích hình chữ 
 nhật.
 - Dặn về xem lại bài. 
 - Tiết sau: Luyện tập chung.
 - Nhận xét giờ học.
 Lịch sử
Tiết: 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II
 (Thống nhất kiểm tra theo đề của trường)
 Thứ năm, ngày 23 tháng 5 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết: 70 ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HK II (Tiết 6)
 I. MỤC TIÊU
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Dực vào đoạn văn nĩi vềmột con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, 
viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
 II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. Ổn định - HS hát
 2. KT bài cũ
 - KT bài tập HS làm ở nhà. 
 3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Nơị dung bài
 HĐ 1: Ơn tập đọc và học thuộc lịng: 
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn - KT lại số học sinh đọc cịn chậm.
 cảm.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh 
 giá sao cho phù hợp.
 - Nhận xét –tuyên dương.
 HĐ 2. Bài tập làm văn.
 - Nêu yêu cầu. - HS đọc bài.
 12 5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg
 c) 1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg
 1 tấn = 10 tạ 7000 kg = 7 tấn
 3 tấn 90 kg = 3090 kg ; 3 tấn = 750 kg 
 4
 Bài 3: Tính( Phần b,c,d) Bài 3:
 - GV nhận xét chữa bài. - Mỗi tổ một phần, 4 em lên bảng.
 4 11 5 32 99 5 131 5 131 60 71
 b) 
 9 8 6 72 72 6 72 6 72 72 72
 9 8 5 9 40 81 40 41
 c ) 
 20 15 12 20 180 180 180 180
 2 4 7 2 5 12 120 10
 d ) : : 
 3 5 12 3 4 7 84 7
 Bài 4: Bài 4:
 - Xác định dạng tốn. Bài giải
 - 1 HS lên bảng giải lớp làm vào vở. Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần bằng nhau 
 thì số HS gái là 4 phần như thế
 - Nhận xét, đánh giá. Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 ( phần)
 Số học sinh gái là:
 35 : 7 x 4 = 20 ( học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh
 3. Củng cố - dặn dị
 - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị tiết 
 sau kiểm tra cuối năm.
 Nhận xét giờ học.
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 5 năm 2019
 Tập làm văn
Tiết: 70 KIỂM TRA CUỐI HK II 
 (Thống nhất kiểm tra theo đề của trường)
 Tốn
Tiết: 175 KIỂM TRA CUỐI HK II
 (Thống nhất kiểm tra theo đề của trường)
 Khoa học
Tiết: 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II
 (Thống nhất kiểm tra theo đề của trường)
 Đạo đức
Tiết: 35 THỰC HÀNH CUỐI HK II VÀ CUỐI NĂM
 (GV chuyên trách soạn và dạy)
 14 P. HT DUYỆT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 16

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_35_nam_hoc_2018_2019.doc