Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019

- Kết quả việc làm của nhà vua ra sao? gắng hết sức nhưng không vào. Không khí (Đưa tranh) trở nên ảo não. - Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ở - Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối ngoài đường. Vua phấn khởi ra lệnh dẫn bài? Thái độ của nhà vua thế nào khi người đó vào. nghe tin đó? - ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô - Nội dung của bài nói gì? cùng tẻ nhạt, buồn chán. - Để biết được chuyện gì xảy ra tiếp theo các em sẽ đọc truyện ở tuần sau. HĐ 3. Luyện đọc diễn cảm: - Đọc nối tiếp 3 đoạn. - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn: Vị đại thần vừa xuất hiện..hết bài. - Giáo viên đọc diễn cảm. - HS đọc diễn cảm đọc diễn cảm. - HS đọc diễn cảm. - Nhận xét, đánh giá. - Đọc nối tiếp toàn bài. 4. Củng cố- dặn dò: - Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn chán. - Dặn về học bài và chuẩn bị bài: Ngắm trăng - Không đề. - Nhận xét về giờ học. Toán Tiết: 156 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TT) I. MỤC TIÊU - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số có không quá hai chữ số.Biết so sánh số tự nhiên. - BT cần làm:1(dòng 1,2), 2, 4( cột1). II. CHUẨN BỊ - SGK, giáo án. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Họat động dạy Hoạt động học 1. KT Bài cũ - Nêu lại cách thực hiện phép nhân. - 2 em - lớp theo dõi - nhận xét - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn: Bài 1: Dòng 1, 2. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 4 em làm bảng phụ. - Nêu lại cách nhân, cách chia a. 2057 x 13 = 26741 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC - Nêu vị trí của Đà Nẵng? vì sao Đà - 2 em trả lời Nẵng là đầu mối giao thông? - Đà Nẵng nằm ở phía nam đèo Hải Vân bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà. - Vì Đà Nẵng có cảng Tiên Sa, cảng sông Hàn gần nhau. Thành phố là nơi đến và xuất phát của nhiều tuyến đường giao - Nhận xét. thông:đường sắt, đường bộ 2. Bài mới a.Giới thiệu: b. Nội dung bài: 1.Vùng biển Việt Nam Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Dựa vào mục 1 sgk và H1. - Hãy cho biết biển đông bao bọc các - Được bao bọc các phía Đông và nam của phía nào của phần đất liền? phần đất liền của nước ta. - Phía Bắc có vịnh nào, phía nam có - Phía Bắc có vịnh Bắc Bộ, phía Nam có vịnh nào? vịnh Thái Lan. - Yêu cầu HS dựa vào H1/ SGK tìm - Cặp đôi thảo luận và tìm trên lược đồ vị trí của vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan. SGK. - Đại diện 1 số cặp lên chỉ trên bản đồ - Có diện tích rộng, phía bắc có vịnh bắc bộ, phía nam có vịnh Thái Lan, và là một bộ phận của biển đông. - Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? - Điều hoà khí hậu, thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, du lịch, là đường giao thông nối liền từ bắc đến nam và giao thông với các nước trên thế giơí. - Với đặc điểm như vậy biển có vai - Những giái trị biển Đông đem lại là: trò gì đối với nước ta? Muối, khoáng sản, hải sản, du lịch, cảng biển. - Nêu giá trị của biển đông nước ta. - HS lên bảng mô tả. - Gọi 1HS lên bảng chỉ trên bản đồ - HS nhận xét. mô tả lại vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta. 2. Đảo và quần đảo Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. - Quan sát tranh. - GV đưa bức tranh về đảo. - Đảo là gì? - Đảo là một bộ phận đất nổi nhỏ hơn lục địa xung quanh có nước biển bao bọc. - GV chỉ cho HS quần đảo Trường sa, Hoàng Sa. 4 - HS hiểu được đặc điểm và tác dụng của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi bao gì? khi nào? mấy giờ?) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT2. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ viết sẵn phần nhận xét (bài 1) và bài 1 phần luyện tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Họat động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ - Nêu ghi nhớ của bài. - 2 em. +T×m tr¹ng ng÷ chØ n¬i chèn trong - Trước rạp, người ta dọn dẹp sạch sẽ xếp c¸c c©u. một hàng ghế dài. - Trªn bê, tiÕng trèng cµng thóc d÷ déi. - Nhận xét đánh giá bài của bạn. - Dưới nh÷ng m¸i nhµ Èm móc, mäi người 2. Bài mới vÉn a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài: HĐ 1. Nhận xét: - Đọc bài. - 2 em. - Tìm trạng ngữ trong câu. - Đúng lúc đó. - Từ ngữ này bổ sung ý nghĩa gì cho - Chỉ thời gian. câu? - Đặt câu hỏi cho trạng ngữ nói trên. - Khi nào viên thị vệ hớt hải chạy vào? - Đặt câu có trạng ngũ chỉ thời gian. + Hai giờ chiều mai, bạn sang nhà mình tập múa nhé. - Hãy đặt câu hỏi cho 2 trạng ngữ trên + Ngày 19/5, chúng ta tổ chức văn nghệ. - Mấy giờ bạn sang nhà mình tập múa ? - Bao giờ chúng ta tổ chức văn nghệ ? - Để xác định thời gian diễn ra sự việc - Chỉ thời gian. trong câu, người ta dùng trạng ngữ nào? - Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho - Khi nào? Bao giờ? Mấy giờ? câu hỏi nào? HĐ 2.Ghi nhớ: - 5 em nhắc lại. HĐ 3. Luyện tập: Bài 1: Bài 1: - Nêu yêu cầu.( Đưa bảng phụ) - Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu sau. - Đọc 2 đoạn văn. a) Buổi sáng hôm nay,Vừa mới hôm. - Nhận xét. qua,.Thế mà qua một đêm mưa rào,. - GV chốt lại. b) Từ ngày còn ít tuổi,.Mỗi lần dứng trước những cái tranh làng Hồ rải trên các lề phố Hà Nội, Bài 2: Bài 2: 6 - Anh phải chịu những đau đớn khổ + Anh bị chim đâm vào mặt, đói xé ruột gan, cực ntn? làm cho đầu óc mụ mẫm, anh phải ăn cá sống. - Anh đã làm gì khi bị gấu tấn công? + Anh không chạy mà đứng im vì biết rằng chạy gấu sẽ đuổi theo và ăn thịt nên anh đã thoát chết. - Anh đã được cứu sống trong hoàn + Khi chỉ có thể bò được trên mặt đất như một cảnh nào? con sâu. - Theo em, nhờ đâu mà Giôn có thể + Nhờ khát vọng sống, yêu cuộc sống mà sống sót? BVMT Giôn đã cố gắng vượt qua mọi khó khăn để tìm được sự sống. HĐ 3. Hướng dẫn học sinh kể và trao đổi ý nghĩa: - Hãy kể theo nhóm 6(Bạn kể xong, - HS kể theo nhóm. sau đó đối thoại và đánh giá.) VD: Bạn thích chi tiết nào trong câu chuyện? - Vì sao con gấu không xông vào con người mà lại bỏ đi? - Câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? KNS - Gọi HS kể trước lớp. - 5 nhóm kể. - Kể toàn bài. - 2 HS. - Hãy bình chọn bạn kể hay nhất và trả lời câu hỏi hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò - Nêu lại ý nghĩa câu chuyện. - HS nêu. - Dặn về kể lại cho người thân nghe và chuẩn bị tiết sau: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Nhận xét giờ học. Toán Tiết: 157 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TT) I. MỤC TIÊU - Tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.Thực hiện bốn phép tính với số tự nhiên. - Biết giải bài toán có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. - BT cần làm: 1(a); 2, 4. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT Bài cũ - Muốn nhân một số với một tổng ta làm - 2 HS lần lượt nêu. thế nào? 8 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC - Vẽ và trình bày sơ đồ sự trao đổi khí và - 2 em thực hiện yêu cầu. sự trao đổi thức ăn ở thực vật. - Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Để xem mỗi động vật - Lắng nghe. có nhu cầu về thức ăn như thế nào, chúng ta cùng học bài hôm nay. b. Hướng dẫn: Hoạt động 1: Thức ăn của động vật. - Hoạt động nhóm 4 kể tên các con vật mà - Phân loại động vật theo thức ăn của nhóm mình sưu tầm: Trâu, bò, sâu, chúng, kể tên 1 số con vật và thức ăn của bọ,ăn lá cây. Lợn, gà, vịt ăn thức ăn đã chúng chế biến - Hãy nói tên, loại thức ăn trong các hình - Hình 1; hình 2; hình 9 minh hoạ SGK. - Hình 3; hình 8 Nhóm ăn cỏ lá cây. - Hình 6; hình 4 Nhóm ăn thịt. - Hình 7; hình 5 Nhóm ăn hạt. - Hình 4 Nhóm ăn côn trùng sâu bọ. Nhóm ăn tạp. Hoạt động 2: Tìm thức ăn cho động vật: - Biết nói tên con vật và nêu được con vật đó ăn gì? Cách tiến hành - Chia lớp thành 2 đội GV: cứ 1 này nói tên con vật thì đội kia - Mỗi đội lần lượt đưa tên các con vật phải nói con vật đó ăn gì?nếu đội nào - VD: Đội 1 : Trâu không đoán được hoặc đoán sai là thua. Đội 2: cỏ. lá ngô, lá mía - Kết luận. - 2 em đọc mục bạn cần biết Hoạt động 3: Trò chơi đố bạn con gì? - Nhớ lại những đặc điểm chính của con vật đã họ và thức ăn của nó. Thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ. - HS chơi có thể hỏi các bạn dưới lớp về - Lần lượt từng HS tham gia chơi. đặc điểm con vật, dưới lớp trả lời đúng, - Nếu đoán đúng được thưởng quà. sai. 3. Củng cố - dặn dò - Động vật cần gì để sống? - Về học bài và chuẩn bị bài sau: Trao đổi chất ở động vật. - Nhận xét giờ học 10 hỏi cuối SGK. - Bác ngắm trăng qua cửa sổ phòng giam - Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh trong nhà tù. như thế nào? - Người ngắm trăng - Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn Trăng nhòm cửa sổ ngắm nhà thơ. bó giữa Bác với trăng? - Bác yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống, lạc - Bài thơ nói lên điều gì về Bác?BVMT quan trong cả những hoàn cảnh khó khăn. ĐĐBH: Câu thơ nào trong bài cho thấy - Câu thơ: Trăng nhòm khe cửa ngắm bác tả trăng với vẻ tinh nghịch? nhà thơ. - Nêu nội dung chính của bài. - Qua bài thơ em học được ở Bác tinh thần lạc quan, yêu đời ngay cả trong lúc khó khăn, gian khổ. HĐ 3. Luyện đọc diễn cảm: - Giáo viên diễn cảm và hướng dẫn HS - HS đọc diễn cảm. đọc. - Luyện đọc theo cặp. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: KHÔNG ĐỀ. HĐ 1. Luyện đọc: - Đọc toàn bài. - 1 HS. - Đọc nối tiếp bài. - 2 HS (2 lượt). - Luyện đọc theo cặp. - Nhóm 2. - Đọc giải nghĩa các từ. - 1 HS. HĐ 2: Tìm hiểu bài: - Đọc thầm và thảo luận nhóm 2 các câu - Chim ngàn là chim ở rừng hỏi cuối SGK. - Em hiểu thế nào là chim ngàn. - Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong - Ở chiến khu Việt Bắc: Tữ ngữ đường hoàn cảnh như thế nào? Những từ ngữ non, rừng sâu, quân đến, tung bay chim nào cho biết điều đó? ngàn. - Hình ảnh nào cho thấy lòng yêu đời và - Đường non đầy hoa, quân đến rừng sâu, phong thái ung dung của Bác Hồ? chim tung bay. Bàn xong việc nước, Bác dắt lũ trẻ ra vườn tưới rau. - Qua lời kể của Bác ta hình dung ra - Qua lời thơ của Bác, em thấy chiến khu cảnh chiến khu như thế nào? rất đẹp, thơ mộng, mọi người sồng giản dị, đầm ấm, vui vẻ. ĐĐBH: Bài thơ cho em biết Bác thường lúc không bận việc nước Bác thường gắn gắn bó với ai trong những lúc không bó với trẻ em. bận việc nước? Tranh: Giữa bộn bề việc quân, việc nước Bác vẫn sống bình dị, yêu trẻ, yêu đời. - Tiểu kết rút ra nội dung chính. - Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc qua, yêu đời, yêu cuộc sống, không nản trí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. 12 - Chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát - Cách tê tê bắt kiến: Nó.; cách tê tê đào hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn đất: Khi đào đất, nó dũi đầu lọc được nhiều đặc điểm lý thú? Cần lựa chọn những đặc điểm ngoại hình và những hoạt động nổi bật nhất của con vật để tả. Bài 2: Bài 2: - Đưa tranh: Tùy sở thích, hãy lựa chọn - Quan sát ngoại hình của một con vật mà một con vật để tả ngoại hình của nó( Kg em yêu thích và viết một đoạn văn ngắn lặp lại những đoạn văn đã viết ở tiết miêu tả ngoại hình của con vật đó. trước) - HS làm bài vào vở. - Đọc bài của mình. - 4 em nêu nối tiếp. - Nhận xét đánh giá bài của bạn. Bài 3: Bài 3: - Nên tả hoạt động của con vật em tả ở - Quan sát ngoại hình của một con vật mà bài 2. em yêu thích và viết một đoạn văn ngắn miêu tả ngoại hình của con vật đó. - Cần lựa chọn những hoạt động nổi bật, - HS làm bài vào vở. riêng biệt của con vật. - Nêu bài của mình. - 4 em nêu nối tiếp. - Nhận xét đánh giá bài của bạn. 3. Củng cố- dặn dò - Khi miêu tả ngoại hình và hoạt động - Cần lựa chọn những đặc điểm về ngoại của con vật cần lưu ý điểm gì? hình và những hoạt động nổi bật, riêng biệt - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài của mỗi con vật. sau: LT xây dựng MB, KB - Nhận xét giờ học. Thể dục Tiết: 63 MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN (GV chuyên trách soạn và dạy) Toán Tiết: 158 ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU - Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ. - Giúp HS rèn kỹ năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên 2 loại biểu đồ. - BT cần làm:1, 3. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ vẽ biểu đồ bài 1(164). III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Họat động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ - Nêu cách tính giá trị của biểu thức. - Gọi 2 H lên bảng làm bài. - 2 em. 14 II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ bài 1, 2 (141) III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - HS hát 2. KTbài cũ - Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian cho - 3 em. câu. + Chiều nay 3 giờ, lớp 5A đi lao động. - Nhận xét đánh giá. + Hôm qua, trời mưa rất to. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài HĐ 1. Luyện tập: Bài 1: Bài 1 - Nêu yêu cầu. - Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân - Yêu cầu HS gạch chân dưới các trạng HS làm vào vở, một em lên bảng. ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. a. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần cù, cậu.. b) Vì rét, những cây lan trong chậu sắt lại. c) Tại Hoa mà tổ không được khen. - Câu a có mấy trạng ngữ? - Có 2 trạng ngữ. - Đặt câu hỏi để tìm 3 trạng ngữ trên. - Nhờ đâu cậu vượt lên đầu lớp? - Vì sao những cây lan - Tại đâu mà tổ không được khen? Bài 2: Bài 2: - Nêu yêu cầu. - 2 em nêu yêu cầu. - Chữa bài. Hãy đứng tại chỗ nêu. - HS làm vào vở, 1 em viết bảng phụ khi bạn trả lời. a) Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen. b) Nhờ bác lao công, sân trường c) Tại vì mải chơi, Tuấn không Bài 3: Bài 3: - Đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên - HS làm vào vở. nhân. - Hãy nêu câu của mình. - HS lần lượt nêu. - Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố dặn dò - GV hệ thống lại bài. - Dặn về xem lại bài. - Nhận xét giờ học. Chính tả (Nghe- viết) Tiết: 32 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài: Vương quốc vắng nụ cười (Từ đầu đến trên những mái nhà). 16 Toán Tiết: 159 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. - Củng cố khái niệm về PS; so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. - BT cần làm:1,3(chọn 3 ý),4( a,b),5. II. CHUẨN BỊ - Vẽ các hình bài 1 ra bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Họat động dạy Hoạt động học 1.KT bài cũ - Gọi HS lên bảng làm. - 2 HS. 29150- 136 201 ; (160 5 - 25 4) : 4 = 29150- 27336 = ( 800 - 100) : 4 = 1814 = 700 : 4 - Nhận xét. = 175 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn: Bài 1: Bài 1: - Nêu yêu cầu (Bảng phụ) - HS quan sát hình minh hoạ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời - HS khoanh bút chì vào SGK, 1 em lên đúng. bảng. + Ý C. hình 3. - GV nhận xét. - Nhận xét bài của bạn. Bài 3: Bài 3: - Nêu yêu cầu. 12 12:6 2 20 20:5 4 60 60:12 5 ; ; 5 - Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? 18 18:6 3 35 35:5 7 12 12:12 1 - Đổi chéo kiểm tra vở của nhau. Bài 4: Bài 4: - Quy đồng mẫu số các phân số. - Nêu yêu cầu. - 2 em nêu quy tắc. - Muốn quy đồng mấu số các phân số ta - HS làm bài vào vở. làm thế nào? 2 3 2 2 7 14 3 3 5 15 a) và ta có ; 5 7 5 5 7 35 7 7 5 35 4 6 4 4 3 12 b) và ta có (giữ nguyên - GV nhận xét. 15 45 15 15 3 45 phân số 6 ) 45 Bài 5: Bài 5: - Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng - 1 em lên bảng làm bài - cả lớp làm. 1 1 3 5 dần. ; ; ; - Vì sao? Nêu cách sắp xếp. 6 3 2 2 18 vừa làm ở tiết trước. - Nêu bài của mình. - HS lầ lượt nêu. - Đọc toàn bài văn đã hoàn chỉnh - 2 HS nêu. - Nhận xét đánh giá bài của bạn. 3. Củng cố, dặn dò - Một bài văn miêu tả con vật gồm - 3 phần: MB, TB, KB mấy phần? Là những phần nào? - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau viết cả bài. - Nhận xét giờ học. Toán Tiết: 160 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. - BT cần làm: 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, giáo án III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Họat động dạy Hoạt động học 1. KT Bài cũ - Nêu cách rút gọn, quy đồng, - 3 HS lần lượt nêu. so sánh phân số. - Nhận xét đánh giá bài của bạn. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài Bài 1: Bài 1: Tính. - Muốn cộng hai phân số cùng - 2 em lên bảng làm bài - lớp làm vào vở mẫu ta làm thế nào? 2 4 6 6 2 4 6 4 2 4 2 6 a) ; ; ; - Cộng hai phân số khác mẫu 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 số làm thế nào? 1 5 4 5 9 - Trừ hai phân số cùng mẫu số b. làm thế nào? 3 12 12 12 12 9 1 9 4 5 4 9 - Trừ hai phân số khác mẫu làm ; ; thế nào? 12 3 12 12 12 12 12 - Nhận xét. Bài 2: Bài 2: Tính: - Nêu yêu cầu. - 2 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS làm bài. 20 ghi vào phiếu theo nhóm. GV nêu: Theo các em, trong quá trình - Chẳng hạn: sống, động vật lấy vào cơ thể và thải ra - Động vật lấy khí ô-xi , thịt, rau. môi trường những gì? - Động vật uống nước vào cơ thể. - Động vật thải ra phân, nước tiểu. - Động vật thải ra cặn bã..... HĐ: Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu: - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa các nhóm. HĐ3: Đề xuất câu hỏi: - GVcho HS đính phiếu lên bảng.So sánh - HS đề xuất câu hỏi liên quan đến nội kết quả làm việc. dung bài học. Chẳng hạn: - Liệu động vật có uống nước vào cơ thể? - Tại sao bạn lại cho rằng động vật lấy khí ô-xi, thịt, rau? - GV tổng hợp và chỉnh sửa câu hỏi cho - Bạn có chắc rằng động vật thải ra nước phù hợp với nội dung bài: tiểu không? + Trong quá trình sống, động vật lấy vào - Liệu thực vật thải ra môi trường ngoài cơ thể và thải ra môi trường hững gì? cặn bã không?... HĐ4 : Thực hiện phương án tìm tòi: Để trả lời câu hỏi trên chúng ta sẽ cùng quan sát tranh. - Yêu cầu các nhóm quan sát tranh 2. HS thảo luận đưa ra phương án tìm tòi: - Gọi các nhóm lên dán bảng phụ, - Quan sát - GV treo ảnh và gọi 1 HS lên nêu. -Làm thí nghiệm. +Động vật thường xuyên phải lấy những - Các nhóm quan sát tranh, ghi vào phiếu gì từ môi trường và thải ra môi trường và lên dán. những gì? +Quá trình đó được gọi là quá trình trao đổi chất giữa động vật với môi trường. - 1 HS đại diện nhóm lên nêu. HĐ5: Kết luận kiến thức: GV nhận xét rút kết luận. - GV: Động vật cũng giống như người - Đại diện nhóm lên đính phiếu và nêu chúng hấp thụ từ môi trường chất ô-xi kết quả làm việc của nhóm mình. So sánh có trong không khí,nước, các chất hữu với kết quả làm việc ban đầu. cơ có trong thức ăn lấy từ thực vật hoặc động vật khác và thải ra môi trường - 2 HS nhắc lại nội dung bài học. nước tiểu, chất thừa, cặn bã, khí các-bô- níc. * Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. - Vẽ theo nhóm. - GV nhận xét sơ đồ của các nhóm và - Các nhóm hoàn thành sơ đồ, sau đó đại tuyên dương nhóm vẽ đẹp và trình bày diện nhóm lên trình bày. hay. - HS lần lượt nêu. - Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK. 22 Chủ đề: Bác Hồ là tấm gương cao cả, là niềm tin của nhân dân. - Ngày sinh nhật Bác là ngày nào? - Văn nghệ chào mừng ngày sinh nhật - Ngày 19 – 5 Bác. - Hát những bài hát, bài thơ, câu chuyện ca ngợi cuộc đời và công lao của Bác đối với đất nước, dân tốc và thiếu nhi. KÝ DUYỆT ..................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................. Minh Diệu: ngày tháng năm 2019 24
File đính kèm:
giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2018_2019.doc