Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019

doc 24 Trang Bình Hà 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019
 4. Củng cố – dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà làm BT2 vào vở, 
 tiếp tục học thuộc lòng, tập đọc và 
 xem lại 3 kiểu câu kể Ai làm gì? Ai 
 thế nào? 
 Toán
Tiết: 136 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. 
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3
 II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 
 - Cờ xanh, đỏ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Kiểm tra bài cũ
 - Muốn tính diện tích hình thoi ta - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả lớp 
 làm thế nào? theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
 - Viết công thức tính DT hình 
 thoi.
 - GV nhận xét HS.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài - Nghe GV giới thiệu bài.
 b. Nội dung bài
 Bài 1: Bài 1:
 - GV cho HS làm nháp bằng bút - HS nhận phiếu và làm bài.
 chì vào SGK, rồi kiểm tra bằng cờ Kết quả bài làm đúng. 
 xanh, đỏ. a - Đ; b - Đ; c- Đ; d – S
 Bài 2: Bài 2: 
 - HS làm bài. a – S; b - Đ; c - Đ; d - Đ
 - GV nhận xé-tuyên dương.
 Bài 3 Bài 3:
 - HS lần lượt tính diện tích của - HS đọc yêu cầu của bài tập.
 từng hình. - HS trả lời: Hình vuông có diện tích lớn nhất.
 + So sánh số đo diện tích của các - A. đúng.
 hình.(với đơn vị đo là cm vuông 
 và chọn số đo lớn nhất).
 - GV kết luận: Hình vuông có 
 diện tích lớn nhất.
 3. Củng cố –dặn dò
 - GV hệ thống lại bài.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài: Giới thiệu tỉ số. người ta đặt các guồng quay để trọt nuôi ĐB thuỷ khác
 tăng lượng không khí trong nước sản
 làm cho tôm nuôi phát triển tốt trồng lúa Gia Nuôi đánh làm 
 hơn. trồng súc bắt thuỷ sản muối
 - Để làm muối mía (bò) đánh bắt cá 
 - GV khái quát: Các hoạt động (trồng nuôi tôm
 sản xuất của người dân Duyên ngô)
 Hải miền Trung đa số là thuộc 
 ngành nông-ngư nghiệp.GDBĐ - 2 HS đọc lại kết quả làm việc.
 - HS nhận xét.
 - Do ở gần biển lên có đất phù sa.
 - Vì sao người dân ở đây lại có - HS trả lời.
 ngành sản xuất này?
 - Địa phương em có trồng lúa, 
 chăn nuôi trâu, bò và nuôi thuỷ - Yêu cầu HS đọc bảng.
 hải sản không? GDBVMT
 - GV kết luận: Mặc dù thiên 
 nhiên thường gây bào lũ và khô 
 hạn người dân miền Trung vẫn 
 luôn khai thác các điều kiện sản 
 xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ 
 người dân trong vùng và các. 
 người khác
 Ghi nhớ: SGK - 3 em đọc.
 3. Củng cố dặn dò.
 - Nêu trang phục của phụ nữ 
 kinh, chăm.
 -Về nhà học bài. 
 - Chuẩn bài bài sau. Người dân 
 và hoạt động SX ở
 - Nhận xét tiết học.
 Mĩ thuật
Tiết: 28 TĨNH VẬT (T2)
 (GV bộ môn soạn và dạy) 
 Thứ ba, ngày 2 tháng 3 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết: 55 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (tiết 2)
 I. MỤC TIÊU
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Nghe - viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không 
mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV đọc bài thơ "Cô Tấm của mẹ. - 1 HS đọc lại bài. -Theo dõi, đọc bài
 - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận 
 và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
 + Cô Tấm của mẹ là ai? + Cô Tấm của mẹ là bé.
 + Cô Tấm của mẹ làm những gì? + Bé giúp bà xâu kim, thổi cơm, nấu 
 nước, bế em...
 + Bài thơ nói về điều gì? + Bài thơ khen ngợi em bé ngoan, chăm 
 làm giống như cô Tấm xuống trần giúp 
 đỡ mẹ cha.
 * Luyện viết từ khó:
 -Tìm các từ dễ lẫn khi viết. - ngỡ, xuống, trần, lặng, lặng thầm...
 - Viết bảng con những từ khó. - 3 em lên - cả lớp viết bảng con.
 - Nhận xét?
 * Viết chính tả:
 - Trình bày bài như thề nào? - HS nghe GV đọc và viết lại bài theo lời 
 - Đọc cho HS viết bài. đọc.
 - Đọc cho HS soát lỗi. - Soát lỗi.
 - Thu và chấm chính tả.
 3. Củng cố – dặn dò
 - GV hệ thống lại bài.
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn HS về nhà học các nội dung bài 
 tập đọc đã học, xem lại các bài mở 
 rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Tài năng, 
 cái đẹp, dũng cảm.
 Kể chuyện
Tiết: 28 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 3)
 I. MỤC TIÊU
 - Nghe – viết đúng bài chính tả (Tốc độ viết khoảng 85 chữ/15phút), không 
mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả. 
 - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào?Ai là gì?) để 
kể, tả hay giới thiệu.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - 3 phiếu khổ to và bút dạ.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Kiểm tra bài cũ
 - Nêu nội dung chính bài: Bốn - 2 HS. 
 anh tài.
 - Nêu nội dung bài Anh hùng lao - 2 HS.
 động Trần Đại Nghĩa.
 - Nhận xét đánh giá.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu: 3. Củng cố – dặn dò
 - Câu kể có mấy kiểu câu? Đó là - Có 3 kiểu câu: - Ai làm gì?
 những kiểu câu nào? - Ai thế nào?
 - Nhận xét tiết học. - Ai là gì?
 - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện 
 đọc các bài tập đã học, ôn lại 3 
 kiểu câu trên và chuẩn bị bài sau: 
 Ôn tập.
 Toá
Tiết: 137 GIỚI THIỆU TỈ SỐ
 I. MỤC TIÊU
 - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
 - Biết đọc, viết tỉ số số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
 - Bài tập cần làm: BT1, 3
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Bảng phụ
 - HS: SGK, vở ghi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Kiểm tra bài cũ
 - Muốn tính DT hình vưông ta làm - 4HS lần lượt trả lời.
 thế nào?
 - Muốn tính DT hình Chữ nhật làm 
 thế nào?
 - Muốn tính DT thoi làm thế nào?
 - Muốn tính DT hình bình hành làm 
 thế nào?
 - Nhận xét đánh giá.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Hướng dẫn:
 1. Ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 - 2 em đọc- lớp đọc thầm.
 xe khách. Hỏi số xe khách bằng mấy 
 phần số xe tải?
 - Coi mỗi xe là 1 phần bằng nhau thì - Số xe tải bằng 5 phần như thế.
 số xe tải bằng mấy phần như thế?
 - Số xe khách bằng mấy phần? - Số xe khách bằng 7 phần.
 - GV vẽ sơ đồ theo phân tích như trên 
 bảng:
 - Tỉ số của số xe tải và số xe khách là - Đọc là năm chia bảy hay năm phần bảy.
 5
 5: 7 hay .
 7
 5
 - Tỉ số này cho biết số xe tải bằng - Đọc là bảy chia năm hay bảy phần năm.
 7
 số xe khách. - HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa 
học kỹ thuật.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Đồ dùng thí nghiệm.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Kiểm tra bài cũ:
 - Các nguồn nhiệt cần cho sự sống - HS nêu.
 như thế nào?
 - GV nhận xét.
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
 b. Nội dung bài
 1. So sánh tính chất của nước ở các - Nước ở 3 thể đều trong suốt, không màu, 
 thể khí, thể lỏng, thể rắn. không mùi, không vị.
 - Ở thể lỏng và rắn nhìn được bằng mắt 
 thường. Còn ở thể khí thì không nhìn thấy 
 bằng mắt thường được
 - Ở thể lỏng và khí nước không có hình dạng 
 nhất định, còn ở thể rắn nước có hình dạng 
 2. Vẽ sơ đồ chuyển hoá của nước. nhất định.
 Đông đặc 
 Nước ở thể rắn 
 Nước ở thể lỏng 
 Nóng chảy
 Ngưng tụ 
 Nước ở thể lỏng
 Hơi nước Bay hơi 
 3. Tại sao khi gõ tay xuống bàn ta - Khi ta gõ xuống bàn, làm cho không khí 
 nghe thấy tiếng gõ? rung động. Khi không khí rung động lan 
 truyền tới tai, nhờ đó mà ta nghe được âm 
 thanh tiếng gõ. 
 + Nêu thí dụ về một vật tự phát sáng - Mặt trời là vật tự phát sáng và là nguồn nhiệt 
 đồng thời là nguồn nhiệt. quan trọng nhất của trá đất.
 + Giải thích tại sao bạn nhỏ trong - Anh sáng từ đèn đã chiếu sáng quyển 
 cuốn sách lại nhìn thấy quyển sách? sách.Anh sáng từ quyển sách phản chiếu đi tới 
 * Tiến trình đề xuất: mắt bạn nhỏ nên bạn nhìn thấy được sách.
 Bước1:Đưa tình huống xuất phát và 
 nêu vấn đề:
 - Rót vào 2 chiếc cốc giống nhau VD: cốc có khăn lạnh hơn
 một lượng nước như nhau. Quấn 1 
 cốc bằng khăn bông. Sau một thời 
 gian cốc nào lạnh hơn? Vì sao? 
 Bước 2:Làm bộc lộ biểu tượng ban III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỌNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Câu kể có mấy kiểu câu? Đó là những 
kiểu câu nào?
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu
- Nêu mục đích của tiết học.
b. Nội dung bài.
Bài 1, 2:
- Từ đầu học kỳ II các em đã học những - Các chủ điểm đã học: Người ta là 
chủ điểm nào? hoa của đất, vẻ đẹp muôn màu, 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. những người quả cảm.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của 
mỗi nhóm gồm 4 HS với định hướng như bài trứơc lớp.
sau:
- GV gọi nhóm làm xong trước dán phiếu - Hoạt động trong nhóm, tìm và viết 
lên bảng. các từ ngữ, thành ngữ vào phiếu học 
- HS nhận xét, bổ xung các từ ngữ, thành tập của nhóm.
ngữ, tục ngữ còn thiếu. - 3 HS tiếp nối nhau đọc từ ngữ, 
- Nhận xét, kết luận phiếu đầy đủ nhất. thành ngữ của từng chủ điểm.
- Gọi HS đọc lại phiếu.
Chủ Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ
điểm
Người - Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài - Người ta là hoa đất.
ta là đức.. - Nứơc lã và vã lên hồ/ Tay không 
hoa - Những đặc điểm của một cơ thể mà nổi cơ đồ mới ngoan.
của khoẻ mạnh: vạm vỡ, lực lưỡng, cân - Khoẻ như vâm.
đất đối, rắn chắc... - Nhanh như cắt.
 - Những hoạt động có lợi cho sức 
 khoẻ: Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, 
 chạy, chơi thể thao, du lịch, giải trí...
Vẻ đẹp - Đẹp, đẹp đẽ, điệu đà, xinh đẹp, xinh - Mặt tươi như hoa.
muôn tươi, tươi tắn... - Đẹp người đẹp nết.
màu - Thuỳ mị, nết na, hiền dịum, dịu - Chữ như gà bới.
 dàng, đôn hậu, chân tình... - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
 - Tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, hùng - Cái nết đánh chết cái đẹp.
 vĩ...
 - Xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng 
 lẫy, rực rỡ, duyên dáng...
 - Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần... đọc và trả lời câu hỏi ND bài 
 đọc.
 - Nhận xét.
 HĐ 2: Bài tập: 
 Bài 2
 - Nêu yêu cầu bài tập? - 2 em 
 - Hãy kể tên các bài tập đọc là + Khuất phục tên cướp biển.
 truyện kể thụôc chủ điểm Những + Gra-vốt ngoài chiến luỹ.
 người quả cảm. + Dù sao trái đất vẫn quay!
 - Nêu từng bài. + Con sẻ
 - GV cùng HS nhận xét, bổ xung. - Mỗi bài 3 em nêu sau đó gọi 2 em nhận xét. 
 Tên bài Nội dung chính Nhân vật
 Khuất phục tên Ca ngợi hành động dũng cảm của - Bác sỹ Ly
 cướp biển bác sỹ Ly trong cuộc đối đầu với tên - Tên cướp biển
 cướp biển hung hãn.
 Gra-vốt ngoài Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé - Gra-vốt
 chiến luỹ Gra-vốt bất chấp hiểm nguy, ra - ăng-giôn-là
 ngoài chiến luỹ nhặt đạn về tiếp tế - Cuốc-phây-rắc
 cho nghĩa quân.
 Dù sao trái đất Ca ngợi hai nhà khoa học Cô-péc- - Cô-péc-ních
 vẫn quay ních và Ga-li-lê dũng cảm, kiên trì - Ga-li-lê
 bảo vệ chân lý khoa học.
 Con sẻ Ca ngợi hành động dũng cảm, xả - Con sẻ mẹ, sẻ con
 thân cứu con của sẻ mẹ. - Nhân vật tôi
 - Con chó săn
 3. Củng cố – dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà ghi nhớ nội dung các truyện vừa thống kê, ôn lại 3 kiểu câu kể 
Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào? 
 - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
 Thể dục
Tiết: 55 MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
 (GV chuyên trách soạn và dạy)
 Toán
Tiết: 138 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
 I. MỤC TIÊU
 - Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
 - Rèn giải đúng chính xác.
 - Bài tập cần làm: BT1
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Giáo án, SGK Đáp số : Minh 10 quyển
 Khôi 15 quyển
 - 1: vẽ sơ đồ.
 - Giải bài toán này theo mấy bước? 2: Tìm tổng số phần.
 Là những bước nào? 3: Tìm số bé.
 4. Tìm số lớn.
 - Lấy 2 số cộng với nhau thì bằng tổng đã 
 - Muốn biết bài toán này có đúng hay cho. Nếu ko bằng thì giải sai.
 không, ta thử lại bằng cách nào?
 3.Luyện tập: Bài 1:
 Bài 1: - HS vẽ sơ đồ sau đó giải miệng. 
 - Số bé là mấy phần? - Lớp giải vào vở, 2 em lên bảng.
 - Số lớn là mấy phần? Bài giải
 - Ta tìm gì trước? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 - Tìm số bé thế nào? 2 + 7 = 9 (phần)
 - Tìm số lớn thế nào? Số bé là:
 - Có cách khác tìm số lớn không? 333 : 9 x 2 = 74
 - Hãy nêu các bước giải. Số lớn là:
 333 – 74 = 259
 Đáp số: Số bé : 74
 Số lớn : 259 
 3. Củng cố dặn dò
 - Giải bài toán tìm gồm mấy bước? - Có 4 bước:
 Là những bước nào? + Vẽ sơ đồ.
 - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài + Tìm tổng số phần.
 sau: Luyện tập. + Tìm số bé.
 - Nhận xét giờ học. + Tìm số lớn.
 Lịch sử
Tiết: 28 NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG
 (NĂM: 1786)
 (GV chuyên trách soạn và dạy)
 Thứ năm, ngày 4 tháng 4 năm 2019
 Luyện từ và câu
Tiết: 56 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II II (tiết 6)
 I. MỤC TIÊU
 - Nắm được định nghĩa và nêu VD để phân biệt ba kiểu câu đã học: "Ai làm 
gì? Ai là gì? Ai thế nào? (BT1)
 - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của 
chúng.
 - Bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đã học, 
trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV nhận xét-tuyên dương những bài làm tốt.
 3. Củng cố dặn dò
 - Cho HS nhắc lại 3 kiểu câu "Ai là gì? Ai làm gì? Ai 
 thế nào?"
 - Về nhà ôn tập cho kĩ các dạng đã học.
 - Nhận xét giờ học.
 Chính tả
Tiết: 28 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 (Kiểm tra theo đề của trường)
 Thể dục
Tiết: 56 MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
 (GV chuyên trách soạn và dạy)
 Toán
Tiết: 139 LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU 
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 
 - Rèn kỹ năng giải bài toán khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
 - Bài tập cần làm: BT1,2.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: SGK, giáo án
 - HS: SGK, vở ghi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Bài cũ
 - Giải bài toán tìm hai số gồm mấy - 2 HS thực hiện yêu cầu. 
 bước? - Vẽ sơ đồ.
 - GV nhận xét và tuyên dương HS. - Tìm tổng số phần bằng nhau.
 - Tìm số bé.
 - Tìm số lớn.
 - HS dưới lớp theo dõi nhận xét. 
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung: 
 Bài 1: Bài 1:
 - Nêu yêu cầu. - HS đứng tại chỗ nêu bài giải. 
 - HD HS cách tóm tắt và giải. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 8 = 11 (phần)
 Số bé là:
 198 : 11 3 = 54
 Số lớn là:
 198 – 54 = 144
 Đáp số : Số bé : 54 ? m Đoạn thứ hai dài là :
 28 – 21 = 7 (m)
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở Đáp số : Đoạn 1 : 21m; Đoạn 2 : 7m
 - Vẽ sơ đồ.
 - Nêu các bước giải. - Tìm tổng số phần bằng nhau.
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn. - Tìm độ dài mỗi đoạn.
 Bài 3: Bài 3:
 - Nêu yêu cầu? - 2 em đọc đề.
 - Xác định tổng, tỉ số. - Tổng là 12; Tỉ chưa biết.
 - Tìm tỉ số bằng cách nào? Bài giải
 Khi biết tổng và tỉ số ta giải bài dễ Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số 
 dàng. lớn gấp 5 lần số bé. 
 - Hãy làm vào vở. Ta có sơ đồ:
 Số lớn
 ? 72
 Số bé
 ?
 Tổng số phần bằng nhau là:
 5 + 1 = 6 ( phần )
 Số bé là:
 72 : 6 = 12
 Số lớn là:
 72 - 12 = 60
 Đáp số: Số lớn: 60
 Số bé: 12 
 3. Củng cố- dặn dò
 - Nêu các bước giải bài toán Tìm hai 
 số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. 
 - Về xem lại bài. Làm bài tập và 
 chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung 
 (trang 149).
 - Nhận xét giờ học.
 Khoa học
Tiết 56: ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (Tiết 2)
 I. MỤC TIÊU 
 - Ôn tập về: Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
 - Các kỹ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ. 
 - HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học 
kỹ thuật.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Đồ dùng thí nghiệm.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Kiểm tra bài cũ:
 - So sánh các tính chất của nước ở 3 - 3 HStrả lời. - Ôn tập: vật chất và năng lượng
 - Củng cố kỹ năng về bảo vệ môi trường, giữ 
 gìn sức khoẻ liên quan đến nội dung phần vất 
 chất và năng lượng.
 - HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân 
 trọng với các thành tựu khoa học kỹ thuật.
 - HS trưng bày sản phẩm.
 - Đại diện nhóm giới thiệu, thuyết minh tranh 
 ảnh của nhóm mình.
 - Thống nhất tiêu chí đánh giá.
 - Tham quan triển lãm của các nhóm khác.
 3. Củng cố – Dặn dò
 - Nếu không có mặt trời mọi vật như 
 thế nào? 
 - Nhận xét tiết học.
 - Tiết sau: Thực vật cần gì để sống.
 Đạo đức
Tiết: 29 TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG (T1)
 Sinh hoạt lớp
Tiết: 28 TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN 28
 KẾ HOẠCH TUẦN 29
 I. MỤC TIÊU
 - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần 28
 - Đề ra phướng hướng và biện pháp thực hiện tuần 29.
 Đạo đức Bác Hồ: 
 - Bác Hồ là tấm gương của tinh thần đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc toàn 
thế giới.
 - P Tình yêu thương bao la của Bác đối với dân, với nước nói chung và đối 
với thiếu niên nhi đồng nói riêng.
 II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. Tổng kết: 
Tổ chức cho các tổ báo cáo.
- Tổng số ngày nghỉ của HS. - Có phép.
 - Không phép.
- Vệ sinh - Vệ sinh trương, lớp..
- Trang phục - Bỏ áo vào quần
 - Khăn quàng
 - Măng non.
- Học tập - Chuẩn bị bài ở nhà, ở lớp.
2. Nhận xét chung 
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Tuyên dương học sinh có thành tích tốt 
- Việc chuẩn bị bài ở nhà. trong học tập. P.HT DUYỆT
.............................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
 Minh Diệu: ngày tháng năm 2019

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_28_nam_hoc_2018_2019.doc