Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2018-2019

học trị”? quen thuộc với tuổi học trị. Phượng được trồng rất nhiều trên sân trường. - Hoa phượng nở vào thời kì nào? - Mùa hè, mùa thi của tuổi học trị. - Hoa phượng nở gợi cho mỗi người học trị - Vừa buồn lại vừa vui. Buồn vì hoa cảm giác gì? Vì sao? phượng báo hiệu sắp kết thúc năm học, sắp phải xa trường, xa thầy, xa bạn. Vui vì hoa phượng báo hiệu được nghỉ hè, hứa hẹn những ngày hè lí thú. - Hoa phượng cịn cĩ gì đặc biệt làm ta náo - Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ, nức? màu phượng mạnh mẽ làm khắp thành phố rực lên như tết đến nhà nhà dán câu đối đỏ. - Màu hoa phượng thay đổi như thế nào theo - Bình minh, màu hoa phượng là màu thời gian? đỏ cịn non, cĩ mưa hoa càng tươi dịu. Dần dần, số hoa tăng, màu đậm dần, rồi hịa với mặt trời chĩi lọi, màu rực lên. - Em cĩ cảm nhận gì qua đoạn văn thứ ba? - Vẻ đẹp đặc sắc của hoa phượng. - Khi học bài Hoa học trị em cảm nhận được - Hoa phượng là lồi hoa rất gần gũi, điều gì. thân thiết với lứa tuổi học trị. - Hoa phượng gắn liền với những kỉ niệm buồn vui của tuổi học trị. - HD nêu nội dung bài. - Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, lồi hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trị. HĐ 3: Đọc diễn cảm. - HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm tồn bài. - 3 HS đọc diễn cảm tồn bài. - GV treo bảng phụ, HD và đọc đoạn văn trên bảng phụ. - Cho HS luyện đọc diễn cảm. - Luyện đọc diễn cảm. - Cho HS đọc diễn cảm. - Một số HS đọc diễn cảm. 4. Củng cố dặn dị - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Tiết sau: Khúc hát ru những em bé Tốn Tiết 111 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Biết so sánh hai phân số. - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản. - Làm đươc các bài tập: BT1 (ở đầu, trang 123); BT2(ở đầu, trang 123); BT1a, c (ở cuối, trang 123). 2 - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ: + Sản xuất cơng nghiệp phát triển mạnh nhất trong cả nước. + Những ngành CN nổi tiếng là khai thác dầu khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt may. GDBVMT - Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối với đời sống của con người (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Qua đĩ thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc gĩp phần bảo đê điều - những cơng trình nhân tạo phục vụ đời sống. (Liên hệ) II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bản đồ cơng nghiệp Việt Nam. - Tranh ảnh về sản xuất cơng nghiệp, chợ nổi tiếng trên sơng ở đồng bằng Nam Bộ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. - Điều kiện nào làm cho đồng bằng Nam bộ - 4 Học sinh thực hiện theo yêu cầu đánh bắt được nhiều thuỷ sản? của giáo viên. - Kể tên một số thuỷ sản được nuơi nhiều ở đây? - Thuỷ sản ở đồng bằng được tiêu thụ ở những đâu? - Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy bài mới a Giới thiệu bài: Hoạt động sản xuất người - Cả lớp chú ý theo dõi. dân ở đồng bằng Nam Bộ (tiếp theo) b. Hướng dẫn: 3. Vùng cơng nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta. Hoạt động 1: Hoạt động theo nhĩm - Chia nhĩm và yêu cầu các nhĩm dựa vào - Học sinh dựa vào SGK, bản đồ và SGK, bản đồ thảo luận các câu hỏi: thảo luận theo câu hỏi của giáo viên. - Đại diện cac nhĩm trình bày + Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng Nam + Nhiều nguyên liệu và lao động, Bộ cĩ cơng nghiệp phát triển mạnh? nhiều nhà máy. + Nêu dẫn chứng thể hiện đồng bằng Nam + Hằng năm tạo ra hơn một nửa giá Bộ cĩ cơng nghiệp phát triển mạnh nhất tri sản xuất cơng nghiệp của cả nước ta? nước. + Kể những ngành cơng nghiệp nổi tiếng + Khai thác dầu khí, sản xuất điện, của đồng bằng Nam Bộ? cơ khí điện tử, hĩa chất, phân bĩn, - Yêu cầu đại diện các nhĩm trình bày kết chế biến lương thực thực phẩm, dệt, 4 - Một tờ phiếu viết lời giải BT1 ( Phần luyện tập) III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định - HS hát. 2.Kiểm tra bài cũ - 2 HS làm BT của tiết LTVC trước + Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi (MRVT: Cái đẹp) người. + Ai cũng khen chị Ba đẹp người đẹp nết. - GV nhận xét. + Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài “ Dấu gạch ngang” b. Hướng dẫn HS nắm nội dung bài. HĐ 1: Nhận xét: Bài 1: Bài 1: - 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung yêu - Cả lớp theo dõi SGK. cầu bài tập 1. - HS phát biểu - lớp nhận xét. - HS tìm những câu văn cĩ chứa dấu Đoạn a: Thấy tơi sán đến gần, ơng hỏi tơi: gạch ngang. - Cháu con ai? - GV nhận xét và chốt lại lời giải - Thưa ơng, cháu là con ơng Thư. đúng. Đoạn b: Cái đuơi dài – bộ phận khoẻ nhất của con vật kinh khủng dùng để tấn cơng – đã bị trĩi xếp vào bên mạng sườn. Đoạn c: Trước khi bật quạt, đặt quạt nơi .. Khi điện vào quạt, tránh để cánh quạt bị vướng víu, Hằng năm, tra dầu mỡ vào ổ trục, Khi khơng dùng, cất quạt vào nơi khơ, mát, sạch sẽ, ít bụi bặm. Bài 2: Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài. - Đoạn a: dấu gạch ngang đánh dấu chỗ bắt đầu - GV giữ tờ phiếu viết lời giải BT1. lời nĩi của nhân vật (ơng khách và cậu bé) - GV chốt lại ý đúng. trong đối thoại. - Đoạn b: dấu gạch ngang đánh dấu phần chú thích (về cái đuơi dài của con cá sấu) trong câu văn. HĐ 2: Phần ghi nhớ: - HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong - 3 - 4 HS đọc -cả lớp theo dõi SGK. SGK. HĐ 3: Phần luyện tập Bài 1: Bài 1: - 1 HS đọc nội dung bài tập. - Cả lớp theo dõi SGK. - GV giao việc. - Tìm dấu gạch ngang trong truyện Qùa tặng - HS trình bày. cha. - GV nhận xét và chốt lại lời giải - HS phát biểu- lớp nhận xét. đúng. 6 HĐ 1: HS hiểu yêu cầu của BT - 1 HS đọc đề bài (GV gạch dưới những chữ - 1 HS đọc. cần chú ý trong đề bài). - 2 HS đọc tiếp nối gợi ý 2,3. - Cả lớp theo dõi trong SGK. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh minh họa các truyện: Nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn, Cây trăm đốt trong SGK. - Một số HS giới thiệu tên câu chuyện của - HS giới thiệu. mình, nhân vật trong truyện. HĐ 2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - GV nhắc HS KC phải cĩ đầu cĩ cuối để các bạn hiểu. - HS kể theo cặp. - Từng cặp HS kể cho nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - GV mời 1 HS đọc lại dàn ý bài KC. - HS kể theo nhĩm hoặc cá nhân (khuyến khích những HS xung phong kể trước). - HS kể chuyện trước lớp. - Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn kể - HS kể. hay nhất, bạn kể tự nhiên, hấp dẫn - GV nhận xét. nhất. 3. Củng cố, dặn dị - Một, hai HS nĩi tên câu chuyện em thích nhất. ĐĐHCM: GV kể cho HS nghe câu chuyện: Quả táo của Bác Hồ. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho người thân. Tiết sau: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. - Nhận xét tiết học. Tốn Tiết 112 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Lời giải các bài tốn trong tiết LTC. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KT bài cũ - Gọi 2 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết - HS nhắc lại và nêu ví dụ, cho 2, 3, 5, 9 và nêu ví dụ. - GV nhận xét. 2. Bài mới a. GTbài: 8 2. Hãy nêu những biện pháp để phịng chống ơ nhiễm tiếng ồn? - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HĐ2: Tiến trình đề xuất: - HS theo dõi . Bước1: Đưa tình huống xuất phát và nêu vấn đề: - GV yêu cầu HS so sánh khi tắt hết đèn, đĩng - Các nhĩm thực hiện. kín cửa sổ và khi bật đèn mở cửa sổ thì hìn thấy các dịng chữ trên bảng ntn? Vì sao? + Em biết gì về ánh sáng? Bước 2:Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS: GV yêu cầu HS ghi lại những hiểu biết ban - HS ghi chép hiểu biết ban đầu đầu của mình vào vở ghi chép khoa học. của mình vào vở ghi chép: Chẳng hạn:- Cĩ ánh sáng ta sẽ nhìn thấy mọi vật. - Ánh sáng cĩ thể xuyên qua một số vật. - Ánh sáng giúp cây cối phát triển. - Khơng cĩ ánh sáng, ta khơng nhìn thấy mọi vật. - GV cho HS đính phiếu lên bảng - Ánh sáng quá mạnh sẽ cĩ hại - GV gọi nhĩm 1 nêu kết quả của nhĩm mình. cho mắt.... - GV yêu cầu các nhĩm cịn lại nêu những - HS thảo luận nhĩm thống nhất ý điểm khác biệt của nhĩm mình so với nhĩm 1. kiến ghi chép vào phiếu. - HS so sánh sự khác nhau của các ý kiến ban đầu Bước 3: Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi: HS nêu câu hỏi: - Gv: Như vậy, qua kết quả này, nhĩm nào cĩ Chẳng hạn- Ánh sáng cĩ thể thắc mắc gì khơng? Nếu cĩ thắc mắc thì xuyên qua được các vật khơng? chúng ta cùng nêu câu hỏi nào. - Ánh sáng cĩ thể xuyên qua được - GV giúp các em đề xuất câu hỏi liên quan các vật nào? đến nội dung kiến thức tìm hiểu bài học. - Ánh sáng mạnh cĩ gây hại cho - GV tổng hợp câu hỏi của các nhĩm và chốt mắt khơng? các câu hỏi chính: - Vì sao khi cĩ ánh sáng, ta cĩ thể - Ánh sáng được truyền đi ntn? nhìn thấy mọi vật? - Ánh sáng cĩ thể truyền được qua những vật - Ánh sáng cĩ giúp cây cối phát nào và khơng truyền được qua những vật nào? triển khơng? - Mắt cĩ thể nhìn thấy vật khi khơng cĩ ánh - Chẳng hạn: HS đề xuất các sáng hay khơng? phương án - GV cho HS thảo luận đề xuất phương án tìm + Làm thí nghiệm ; Quan sát thực tịi . tế. 10 - HTL 1 khổ thơ. KNS - Giao tiếp. - Đảm nhận trách nhiệm. - Lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh họa bài thơ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - HS đọc và nêu ND bài. - GV gọi 2 HS lên đọc bài “Hoa học trị”, trả lời các câu hỏi sau bài đọc. 3. Bài mới a. GT bài: b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. HĐ 1: Luyện đọc: - GV cho HS tiếp nối nhau đọc bài thơ. - HS đọc 1-2 HS đọc cả bài. GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ - Học sinh đọc tiếp nối 2-3 lượt. khĩ được chú giải sau bài: địu con, vung - HS luyện đọc theo cặp. chày. - HS đọc chú giải. - GV đọc diễn cảm tồn bài- giọng âu - HS lắng nghe. yếm, dịu dàng, đầy tình yêu thương.. Nhấn giọng những từ ngữ, gợi tả: đừng rơi, nghiêng, nĩng hổi, nhấp nhơ, trắng ngần, lún sân, mặt trời dần, ơm ấp, viền trắng. HĐ 2: Tìm hiểu bài: GV gợi ý HS trả lời các câu hỏi trong SGK: - Em hiểu thế nào là “ Những em bé lớn - Phụ nữ miền núi đi đâu, làm gì cúng lên trên lưng mẹ?” thường địu con theo. Những em bé cả lúc ngủ cúng nằm trên lưng mẹ. - Người mẹ làm những cơng việc gì? - Người mẹ nuơi con khơn lớn, người Những cơng việc đĩ cĩ ý nghĩa như thế mẹ giã gạo nuơi bộ đội, tỉa bắp trên nào? nương. Những cơng việc này gĩp phần vào cơng cuộc chống Mỹ cứu nước của tồn dân tộc - Tìm những hình ảnh đẹp nĩi lên tình - Lưng đưa nơi- tim hát thành lời, mẹ yêu thương và niềm hi vọng của người thương A kay; mai sau con lớn vung mẹ đối với con. chày lún sân. - Theo em, cái gì đẹp thể hiện trong bài - Là tình yêu của mẹ đối với con , đối thơ này? KNS với cách mạng. - Nêu nội dung chính của bài thơ. - HS nêu. - GV chốt lại ghi bảng. - Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc 12 - GV treo bảng yêu cầu đề bài. - Quan sát, HS đọc, lớp đọc thầm bài. - HS đọc: tả một bộ phận hoa hoặc quả + Phát biểu theo ý tự chọn: của một lồi cây. + 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa + Treo tranh ảnh về một số loại cây ăn cho nhau. quả lên bảng như (mít, xồi, mãng cầu, cam, chanh, bưởi, dừa, chuối...) - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. - HS tự suy nghĩ để hồn thành yêu cầu + HS lần lượt đọc kết quả bài làm. vào vở hoặc vào giấy nháp. + Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm. + HS nhận xét và bổ sung. - HS ở lớp lắng nghe nhận xét. 3. Củng cố – dặn dị - Nhận xét tiết học. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của GV. - Về nhà viết lại bài văn miêu tả về một bộ phận hoa hoặc quả của 1 loại cây cho hồn chỉnh. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Thể dục Tiết 45 BẬT XA VÀ PHỐI HỢP VỚI CHẠY, NHẢY (GV bộ mơn soạn và dạy) Toán Tiết 113 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Biết cộng hai phân số cùng mẫu số. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Băng giấy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1 KTBC 20 20 : 4 5 Rút gọn các phân số rồi so sánh. - Rút gọn 36 36 : 4 9 15 15 : 3 5 45 45 : 5 9 ; 18 18 : 3 6 25 25 : 5 5 35 35 : 7 5 - 63 63 : 7 9 5 20 35 - GV nhận xét. * Vậy phân số bằng là và 2. Bài mới 9 36 63 a. Giới thiệu bài. b Dạy bài mới: HĐ 1: Thực hành trên băng giấy. - GV cho HS lấy băng giấy hướng dẫn gấp - 3 HS thực hiện yêu cầu. 3 lần để băng giấy thành 8 phần bằng nhau - Lấy băng giấy, gấp đôi 3 lần để chia - Nêu câu hỏi: Băng giấy được chia thành băng giấy thành 8 phần bằng nhau. mấy phần bằng nhau? - Dùng bút màu tô phần giấy giống bạn - Bạn Nam tô màu mấy phần? Bạn Nam 14 Lịch sử Tiết 23 VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ (GV bộ mơn soạn và dạy Thứ năm, ngày 28 tháng 2 năm 2019 Luyện từ và câu Tiết 46 MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP I. MỤC TIÊU - Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp(BT1); Nêu được một trường hợp cĩ sử dụng 1câu tục ngữ đã biết(BT2); dựa theo mẫu để tìm một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp(BT3); đặt câu với với một từ tả mức độ cao của cái đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bảng ở BT1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - HS lên bảng kể. - Kiểm tra 2 HS đọc đoạn văn kể lại cuộc nĩi chuyện giữa em và bố mẹcĩ dùng dấu gạch ngang. - Nhận xét, kết luận. 3. Bài mới - Lắng nghe. a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Bài 1: - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Đọc các câu tục ngữ và xác định nghĩa - Yêu cầu HS trao đổi thảo luận. của mỗi câu. - GV đi giúp đỡ các HS gặp khĩ khăn. - Nhận xét ý bạn .HS ở lớp nhẩm học - Gọi HS phát biểu ý kiến sau đĩ lên thuộc lịng các câu tục ngữ. bảng đánh dấu + vào cột chỉ nghĩa thích hợp với từng câu tục ngữ. - Gọi các nhĩm khác bổ sung. - GV chốt lại ý đúng. - HS đọc thuộc lịng. - Yêu cầu HS học thuộc lịng. Bài 2: Bài 2: - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi HS đọc yêu cầu. + Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu. - GV hướng dẫn HS làm mẫu một câu - Nêu một trường hợp cĩ thể dùng câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. - HS thảo luận trao đổi theo nhĩm. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhĩm tìm các từ ngữ chỉ tên các mơn thể thao. - HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu - HS lên làm trên bảng. - HS đọc kết quả. - Gọi 1 HS cuối cùng trong nhĩm đọc kết quả làm bài. - Nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các từ 16 1. Kiểm tra bài cũ - GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết, cả lớp viết - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng vào nháp những từ ngữ bắt đầu bằng l/n hoặc con. cĩ vần uc/ưt) đã được luyện viết ở bài tâp 3, + trúc – bút – bút tiết CT trước. + nắng – trúc xanh – cúc – lĩng lánh - GV nhận xét. + nên – vút – náo nức 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: HĐ 1: Hướng dẫn chính tả. - Cho HS đọc yêu cầu của đoạn 1. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - Cho HS đọc thuộc lịng đoạn chính tả. - 1 HS đọc thuộc lịng 11 dịng thơ đầu của bài Chợ tết. - GV nĩi về nội dung đoạn chính tả. - Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: - HS luyện viết. ơm ấp, viền, mép, lon xon, lom khom, yếm thắm, nép đầu, ngộ nghĩnh. HĐ 2: Cho HS nhớ – viết. - HS gấp SGK, viết chính tả 11 dịng đầu bài thơ Chợ tết. - GV cho HS sốt lỗi. - HS đổi vở cho nhau, chữa lỗi. HĐ 3: Chấm, chữa bài. - GV chấm 5 - 7 bài. - GV nhận xét. HĐ 4: Bài tập. Bài 2: Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu và mẫu chuyện Một - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo. ngày và một đêm. - Cho HS làm bài. - HS làm bài vào VBT. - Cho HS thi bằng hình thức thi tiếp sức. GV - 2 nhĩm, mỗi nhĩm 6 em lần lượt lên phát giấy và bút dạ đã chuẩn bị trước. điền vào các ơ tiếng cần thiết. - GV nhận xét và chốt lại tiếng cần điền. sĩ – - Lớp lắng nghe. Đức – sung – sao – bức – bức 3. Củng cố- dặn dị - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung học tập. - Chuẩn bị bài chính tả: Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân - Giáo viên nhận xét tiết học. Thể dục Tiết 46 BẬT XA VÀ PHỐI HỢP VỚI CHẠY, NHẢY (GV bộ mơn soạn và dạy) Tốn Tiết 114: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tt) I. MỤC TIÊU - Biết cộng hai phân số khác mẫu số. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 18 Bài 2(a,b): Tính (theo mẫu) Các trường hợp cịn lại làm tương tự - GV gọi HS nhận xét mẫu số của hai Bài 2: Tính phân số. Vì 21= 3 x 7 nên chọn MSC là 21 3 1 3 3 6 1 a. - GV gọi HS lên bảng sửa bài. 12 4 12 12 12 2 4 3 4 15 19 - GV nhận xét. b. 3. Củng cố– Dặn dị 25 5 25 25 25 - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm ntn? - Chuẩn bị: “Luyện tập”. - Nhận xét tiết học. Thứ sáu, ngày 01 tháng 3 năm 2019 Tập làm văn Tiết 46 ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. MỤC TIÊU - Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài miêu tả cây cối(ND ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu biết xây dựng các đoạn văn tả cây cối. - Cĩ ý thức bảo vệ cây xanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh, ảnh cây gạo, cây trám đen (nếu cĩ). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc đoạn văn tả một lồi hoa - Nhận xét về cách cảm thụ của bạn qua hay thứ quả mà em thích. mỗi đoạn văn. - GV nhận xét. - Cả lớp lắng nghe. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HĐ 1: Nhận xét: - 4 HS đọc, lớp đọc thầm bài. Bài 1 và 2: - Lắng nghe để nắm được cách làm bài. - HS đọc đề bài: - 2 HS trao đổi. Phát biểu ý kiến. - HS đọc 2 bài đọc " Cây gạo" - Bài "Cây gạo" cĩ 3 đoạn, mỗi đoạn mở - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. đầu ở những chỗ lùi vào một chữ đầu dịng - HS đọc thầm bài văn suy nghĩ và và kết thức ở chỗ chấm xuống dịng. trao đổi để tìm ra mỗi đoạn văn trong bài. - HS phát biểu ý kiến. - Cả lớp và GV nhận xét, sửa lỗi. Bài 3: Bài 3: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. - HS đọc yêu cầu đề bài. - Lắng nghe để nắm được cách làm bài. - HS đọc lại bài " Cây gạo" - 2 HS cùng trao đổi và sửa cho nhau. - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. - Tiếp nối nhau phát biểu. - HS lần lượt đọc kết quả bài làm. a. Đoạn 1: - Tả thời kì ra hoa. 20 nháp. - GV nhận xét. 1 1 3 3 1 1 2 2 ; 2. Bài mới 2 2 3 6 3 3 2 6 a. GT bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Bài 1: Tính - HS tự làm bài và chữa bài. - 3 HS làm trên bảng. 2 5 7 6 9 15 a) b) c) 3 3 3 5 5 5 - GV nhận xét. 12 7 8 27 = 1 Bài 2(a,b) 27 27 27 27 - HS tự làm bài và chữa bài. Bài 2: Tính 2 HS làm trên bảng,cịn lại làm vào vở. - GV nhận xét. a. 29 b. 88 = 11 Bài 3(a,b) 28 128 16 - GV ghi phép cộng HS thực hiện phép Bài 3: Rút gọn rồi tính. cộng. 3 3 : 3 1 - HS suy nghĩ tìm cách làm khác. 15 15 : 3 5 3 2 1 2 3 - GV nhận xét. 15 5 5 5 5 4 18 2 2 4 b) 3. Củng cố -dặn dị 6 27 3 3 3 - HS nhắc lại cách thực hiện được phép cộng hai phân số. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - Nhận xét tiết học. Khoa học Bài 46: BĨNG TỐI I.MỤC TIÊU - Tự làm thí nghiệm để thấy bĩng tối xuất hiện ở phía sau vật cản sáng khi được chiếu sáng. - Đốn đúng vị trí, hình dạng bĩng tối trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được bĩng tối của vật thay đổi về hình dạng , kích thước khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đĩ thay đổi. - GD HS ngồi học đảm bảo mật độ ánh sáng cho mắt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị chung: đèn bàn. - Chuẩn bị theo nhĩm: đèn pin ; tờ giấy to hoặc tấm vải; kéo , bìa , một số thanh tre ( gỗ) nhỏ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT bài cũ - 1 HS lên bảng nêu - HS khác Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi: nhận xét. - Khi nào ta nhìn thấy vật? 22 chuyển theo bước chân của ta? - Chẳng hạn: HS đề xuất các phương án. - GV chốt phương án: Làm thí nghiệm. + Làm thí nghiệm ; Quan sát thực tế. + Hỏi người lớn; Tra cứu trên mạng v.v.. Bước 4: Thực hiện phương án tìm tịi: * Tìm hiểu về bĩng tối. - GV đưa ra thí nghiệm: Đặt tờ bìa thẳng -Một số HS nêu cách thí nghiệm, đứng, lần lượt đặt cốc thủy tinh, hộp gỗ nếu chưa khoa học hay khơng quyển sách... phía trước bìa và chiếu đèn pin, thực hiện được GV cĩ thể điều để xem vật nào sẽ cĩ bĩng; quan sát vị trí và chỉnh: hình dạng bĩng của vật. - HS tiến hành làm thí nhiệm, - GV cho HS xem thêm tranh phĩng to từ HS thống nhất trong nhĩm tự rút SGK để HS quan sát vị trí xuất hiện của bĩng ra kết luận, ghi chép vào phiếu. người khi được chiếu sáng từ bên phải. - Một HS lên thực hiện lại thí + Từ thí nghiệm trên chứng tỏ điều gì? nghiệm- Cả lớp quan sát. + Khi một vật cản sáng được chiếu sáng, sẽ *HS trả lời. cĩ bĩng tối xuất hiện phía sau nĩ. - HS nêu cách làm thí nghiệm. + Bĩng tối của vật cĩ hình dạng của vật đĩ. - Các nhĩm làm thí nghiệm và GV tiểu kết. đưa ra kết luận. * Sự thay dổi về hình dạng, kích thước của - HS trình bày lại thí nghiệm và bĩng tối. trả lời câu hỏi. - HS vừa làm thí nghiệm, GV vừa đưa ra câu - Tương tự. hỏi tìm hiểu. H: Từ thí nghiệm trên chứng tỏ điều gì? - Quan sát và thảo luận thống + Bĩng của vật thay đổi khi vị trí của vật nhất ý kiến. chiếu sáng đối với vật đĩ thay đổi. - HS đính phiếu – nêu kết quả + Bĩng của vật to hơn khi vật chiếu sáng gần làm việc với vật cản sáng. - HS so sánh kết quả với dự đốn + Bĩng của vật nhỏ hơn khi vật chiếu sáng xa ban đầu. với vật cản sáng. - HS đọc lại kết luận. Bước 5: Kết luận kiến thức: - GV cho HS đính phiếu kết quả sau quá trình làm thí nghiệm. - GV rút ra tổng kết. 3. Củng cố – dặn dị - Đọc nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Đạo đức Tiết 23 GIỮ GÌN CÁC CƠNG TRÌNH CƠNG CỘNG (GV bộ mơn soạn và dạy) 24 KÝ DUYỆT .............................................. .................................................................................................................................. Minh Diệu: ngày tháng năm 2019 P. HT DUYỆT ...................................................... .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. . 26
File đính kèm:
giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_23_nam_hoc_2018_2019.doc