Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019

doc 22 Trang Bình Hà 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019
 + Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu + Cẩu Khây cùng ... và Mĩng Tay Đục 
tinh với những ai? Máng lên đường đi diệt rừ yêu tinh 
 + Nội dung đoạn 2,3 và 4 cho biết điều + Nội dung đoạn 2, 3 và 4 nĩi về yêu 
gì? tinh tàn phá quê hương Cẩu Khây và 
 Cẩu Khây cùng ba người bạn nhỏ tuổi 
 lên đường đi diệt trừ yêu tinh.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 5, trao đổi nội - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc 
dung và trả lời câu hỏi. thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi.
 - Mỗi người bạn của Cẩu Khây cĩ tài 
năng gì?
- Ý chính của đoạn 5 là gì? + Đoạn 5 nĩi lên sự tài năng của ba 
 người bạn Cẩu Khây.
- Câu truyện nĩi lên điều gì? + Nội dung câu truyện ca ngợi sự tài 
 năng và lịng nhiệt thành làm việc 
 nghĩa của 4 cậu bé. 
 + 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
 HĐ 3: Đọc diễn cảm:
-Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng - 5 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách 
đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi để tìm ra đọc (như đã hướng dẫn).
cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện - 1 HS đọc thành tiềng.
đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc. - HS đọc diễn cảm.
- GV nhận xét. 
4. Củng cố – dặn dị
- Hỏi: Câu truyện giúp em hiểu điều gì? - HS trả lời.
KNS
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài. Tiết sau: 
Chuyện cổ tích về lồi người.
 Tốn
Tiết 91 KI-LƠ-MÉT VUƠNG
 I. MỤC TIÊU
 - Biết ki-lô-mét vuônglà đơn vị đo diện tích.
 - Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-métvuông.
 - Biết 1km2 = 1 000 000 m2.
 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
 Giảm tải:
 - Diện tích Thủ đơ Hà Nội (năm 2009): 3344,60 km2
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bộ đồ dạy - học tốn lớp 4.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ 3. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét đánh giá tiết học. - Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Dặn về nhà học bài và làm bài. 
- Tiết sau: Luyện tập.
 Kĩ thuật
Tiết: 19 LỢI ÍCH CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA (1 tiết )
 I. MỤC TIÊU
 - HS biết được lợi ích của việc trồng rau, hoa.
 - Yêu thích cơng việc trồng rau, hoa.
 II. CHUẨN BỊ 
 - Sưu tầm tranh, ảnh một số cây rau, hoa.
 - Tranh minh hoạ ích lợi của việc trồng rau, hoa.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra dụng cụ học tập. - Chuẩn bị đồ dùng học tập.
2. Dạy bài mới
 a.Giới thiệu bài: Lợi ích của việc trồng 
rau và hoa.
 b. Hướng dẫn cách làm:
 Hoạt động 1: GV hướng dẫn tìm hiểu 
về lợi ích của việc trồng rau, hoa.
 GV treo tranh H.1 SGK và cho HS 
quan sát hình.Hỏi: 
- Liên hệ thực tế, em hãy nêu ích lợi của - Rau làm thức ăn hằng ngày,rau cung 
việc trồng rau? cấp dinh dưỡng cần thiết cho con 
 người,dùng làm thức ăn cho vật nuơi
- Gia đình em thường sử dụng rau nào - Rau muống, rau dền, 
làm thức ăn?
- Rau được sử dụng như thế nào trong - Được chế biến các mĩn ăn để ăn với 
bữa ăn ở gia đình? cơm như luộc, xào, nấu.
- Rau cịn được sử dụng để làm gì? - Đem bán, xuất khẩu chế biến thực 
 phẩm 
GV tĩm tắt: Rau cĩ nhiều loại khác 
nhau. Cĩ loại rau lấy lá, củ,quả,Trong 
rau cĩ nhiều vitamin, chất xơ giúp cơ 
thể con người dễ tiêu hố. Vì vậy rau 
khơng thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày 
của chúng ta.
GV cho HS quan sát H.2 SGK và hỏi:
- Em hãy nêu tác dụng của việc trồng - HS nêu.
rau và hoa ?
- GV nhận xét và kết luận.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tìm 1. KTBC:
Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: 
- Trong câu kể Ai làm gì? vị ngữ do từ - 2 HS đứng tại chỗ nêu.
loại nào tạo thành? Nĩ cĩ ý nghĩa gì? 
- Nhận xét, kết luận. - Lắng nghe.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1: Bài 1:
- Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung - Một HS đọc thành tiếng, trao đổi , thảo 
và trả lời câu hỏi bài tập 1. luận cặp đơi.
 - Một HS lên bảng gạch chân các câu kể 
 bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch bằng 
 chì vào SGK.
- Gọi HS Nhận xét, chữa bài cho bạn. - Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên 
 bảng. 
Bài 2: Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng 
- Gọi HS phát biểu. Nhận xét, chữa bài chì vào SGK.
cho bạn. - Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng. 
 1. Một đàn ngỗng / vươn cổ dài cổ, chúi 
 mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
 2. Hùng/đút vội khẩu súng vào túi quần, 
 chạy biến.
 3.Thắng/mếu máo nấp vào sau lưng 
 Tiến.
 4. Tiến / khơng cĩ súng, cũng chẳng cĩ 
 kiếm. 
 5. Em/liền nhặt một cành xoan, xua đàn 
 ngỗng ra xa.
 5. Đàn ngỗng/kêu quàng quạc, vươn cổ 
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. chạy miết.
Bài 3: Bài 3
- Chủ ngữ trong các câu trên cĩ ý nghĩa - Chủ ngữ trong câu chỉ tên của người, 
gì? của vật trong câu.
Bài 4: Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu a. Chủ ngữ trong câu trên do danh từ và 
đề các từ kèm theo nĩ (cụm danh từ) tạo 
- Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi. thành. 
c. Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - 2 HS đọc thành tiếng.
d. Hướng dẫn làm bài tập: - Tiếp nối đọc câu mình đặt.
Bài 1: Bài 1:
- Chia nhĩm 4 HS, phát phiếu và bút - Hoạt động trong nhĩm theo cặp. 
dạ cho từng nhĩm. Yêu cầu HS tự làm + Trong rừng, chim chĩc hĩt véo von. - Nhận xét. 3 km2 = 3 000 000 m2; 
 - Nhận xét chung phần kiểm tra bài. 4000000 m2 = 4km2 
 5m2 = 500 dm2 ; 
 6km2 = 6000000 m2 
 - Học sinh nhận xét bài bạn.
 2. Bài mới 
 a.Giới thiệu bài. 
 b. Luyện tập:
 Bài 1: Bài 1:
 - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Hai học sinh đọc thành tiếng. 
 - Hỏi học sinh yêu cầu đề bài. + Viết số thích hợp vào chỗ trống.
 - Gọi học sinh lên bảng điền kết quả. - 2 HS lên bảng làm.
 530 dm2 = 530 00cm2 
 84.600 cm2 = 846 dm2
 10km2 = 10000000m2 
 13 dm2 29 cm2 = 1329cm2 
 200dm2 = 30000 m2 \
 - Nhận xét, đánh giá. 9 000 000dm2 = 9km2 
 Bài 3b: Bài 3b 
 Diện tích Thủ đơ Hà Nội (năm 2009): - Thành phố Hà Nội cĩ DT lớn nhất 
 3344,60 km2 (năm 2009): 3344,60 km2
 - Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài. - Thành phố Đà Nẵng cĩ DT bé nhất: 
 - Gọi trả lời. 1255km2
 - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Hai học sinh nhận xét bài bạn. 
 - Nhận xét bài làm học sinh.
 Bài 5: Bài 5
 - Gọi 1 HS đọc đề bài. a. Thành phố Hà Nội cĩ mật độ dân 
 + Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài. số lớn nhất.
 + Yêu cầu hS quan sát kĩ biểu đồ mật độ dân b. Gấp 2 lần.
 số để tự tìm ra câu trả lời để chọn lời giải 
 đúng.
 - GV nhận xét. 
 c. Củng cố - Dặn dị:
 - Nhận xét đánh giá tiết học. - Học sinh nhắc lại nội dung bài.
 - Dặn về nhà học bài và làm bài. - Về nhà học bài và làm bài tập cịn 
 lại. 
 Kể chuyện
Tiết: 19 BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN
 I. MỤC TIÊU
 - Dựa theo lời kể của GV, nĩi được lời thuyết minh cho từng tranh minh 
họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, 
đủ ý.
 - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Hiểu ý nghĩa: Mọi vật trên trái đất được sinh ra vì con người, vì trẻ em, do 
vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. KTBC:
 - Gọi 5 HS lên bảng đọc tiếp nối bài " - HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Bốn anh tài " và trả lời câu hỏi về nội 
dung bài.
 - Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu - Quan sát, lắng nghe.
bài:
 HĐ 1: Luyện đọc:
 - Yêu cầu 7 HS tiếp nối nhau đọc từng - HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
khổ thơ của bài). GV chú ý sửa lỗi phát - 1 HS đọc thành tiếng.
âm, ngắt giọng cho từng HS.
 - HS đọc theo cặp. - HS đọc.
 - HS đọc chú giải. - 1 HS đọc.
 - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe.
 HĐ 2: Tìm hiểu bài:
 - Yêu cầu HS đọc khổ 1, trao đổi và trả - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc 
lời câu hỏi. thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu 
 hỏi.
 + Trong " câu chuyện cổ tích " này ai là + Trẻ em được sinh ....trụi trần, khơng 
người sinh ra đầu tiên? dáng cây, ngọn cỏ.
 + Khổ 1 cho em biết điều gì? + Cho biết trẻ con là người được sinh ra 
 trước tiên trên trái đất.
 - Yêu cầu HS đọc khổ 2, trao đổi và trả - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc 
 lời câu hỏi. thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu 
 hỏi.
 + Sau trẻ em sinh ra cần cĩ ngay mặt + Vì mặt trời cĩ để trẻ nhìn rõ.
trời?
 - Yêu cầu HS đọc khổ thơ 3, trao đổi - 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm 
và trả lời câu hỏi. trả lời câu hỏi.
 + Sau khi trẻ sinh ra vì sao cần cĩ ngay +Vì trẻ cần tình yêu và lời ru, trẻ cần bế 
người mẹ? bồng, chăm sĩc.
- Yêu cầu HS đọc các khổ thơ cịn lại, - 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm 
trao đổi và trả lời câu hỏi. trả lời câu hỏi.
+ Bố và thầy giáo giúp trẻ em những gì? + Bố giúp trẻ hiểu ....dạy trẻ biết nghĩ.
 + Thầy dạy trẻ học hành.
 - Gọi HS đọc tồn bài. Cả lớp theo dõi - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc 
và trả lời câu hỏi 4. thầm, trao đổi và tiếp nối nhau trả lời - Gọi 1 HS lên bảng đo các cặp cạnh đối - HS ở lớp thực hành đo hình bình hành 
diện, ở lớp đoc hình bình hành trong trong SGK rút ra nhận xét.
sách giáo khoa và đưa ra nhận xét + Hình bình hành ABCD cĩ:
 - 2 cặp cạnh đối diện là AB và DC 
 cặp AD và BC.
 - Cạnh AB song song với DC, cạnh AD 
 song song với BC.
 - AB = DC và AD = BC.
+ Yêu cầu nêu ví dụ về các đồ vật cĩ - HS nêu một số ví dụ và nhận biết một 
dạng hình bình hành cĩ trong thực tế số hình bình hành trên bảng.
cuộc sống. 
+ Vẽ lên bảng một số hình yêu cầu HS 
nhận biết nêu tên các hình là hình bình 
hành. 
- Hình bình hành cĩ đặc điểm gì? - Hình bình hành cĩ hai căp cạnh đối 
 diện song song và bằng nhau.
c) Luyện tập:
Bài 1: Bài 1:
 - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Một HS lên bảng tìm.
 - Hỏi học sinh đặc điểm hình bình hành H1 
. 
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng . H3
- Gọi 1 học sinh lên bảng xác định, lớp H2
làm vào vở. 
 H4 H5
 - Nhận xét bài làm học sinh. - Các hình 1, 2, 5 là các hình bình hành. 
Bài 2: Bài 2:
 - Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 em đọc đề bài . 
 - Quan sát hình, thực hành đo để nhận 
 -Yêu cầu lớp làm vào vở. dạng biết các cặp cạnh đối song song và 
 - Gọi 1 em lên bảng sửa bài bằng nhau ở tứ giác MNPQ.
 - Gọi em khác nhận xét bài bạn
 - Nhận xét bài làm học sinh.
 c. Củng cố - Dặn dị:
 - Nhận xét đánh giá tiết học.
 - Dặn về nhà học bài và làm bài.
 - Tiết sau: Diện tích hình bình hành.
 Tập làm văn
Tiết 37 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG 
 VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
 I. MỤC TIÊU
 - Nắm vững hai cách mở bài 2 (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn miêu tả 
 đồ vật(BT1). 
 - Viết đoạn mở bài cho một bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách trên. Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2017
 Luyện từ và câu 
Tiết 38 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TÀI NĂNG
 I. MỤC TIÊU
 - Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ hán việt)nói về tài năng của 
con người; biết xếp các từ hán việt (có tiếng tài)theo hai nhóm nghĩa và đặt câu 
với một từ đã xếp (BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người 
(BT3, BT4).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Từ điển tiếng việt, hoặc một vài trang phơ tơ từ điển tiếng Việt phục vụ 
cho bài học 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. KTBC:
 - Gọi 3 HS lên bảng đặt câu và xác - 3 HS lên bảng viết.
định chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
 - Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: Hãy - 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
nêu ghi nhớ chủ ngữ trong câu kể Ai làm 
gì? Cho ví dụ.
 - Nhận xét, kết luận. - Nhận xét câu trả lời và bài làm của 
2. Bài mới: bạn.
 a. Giới thiệu bài: Chủ điểm Tài năng. - Lắng nghe.
 b. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng.
 - Chia nhĩm 4 HS yêu cầu HS trao đổi - Hoạt động trong nhĩm.
thảo luận và tìm từ. - Đọc thầm lài các từ mà các bạn chưa 
 - Nhận xét, kết luận các từ đúng. tìm được.
a. Các từ cĩ tiếng tài " cĩ nghĩa là cĩ +Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài 
khả năng hơn người bình thường. đức, tài năng,
b. Các từ cĩ tiếng tài " cĩ nghĩa là " tiền + tài trợ, tài nguyên, tài sản, tiền tài ,
của" 
Bài 2: Bài 2:
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS tự làm bài. 
 - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS cĩ thể đặt:
 - Gọi HS đọc câu- đặt với từ: +Bùi Xuân Phái là một hoạ sĩ tài hoa.
+ HS tự chọn trong số từ đã tìm được + Anh hùng lao động Hồ Giáo là người 
trong nhĩm a. cơng nhân rất tài năng.
 - Đối với từ thuộc nhĩm b tiến hành + Đồn địa chất đang thăm dị tài 
tương tự như nhĩm a. nguyên vùng núi phía Bắc.
 + Các cơng ty lớn như pép si, cơ ca cơ 
 la đang bỏ tiền ra tài trợ cho đội bĩng 
 đá nữ Việt Nam. - Nhận xét.
 2. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn:
 HĐ 1: Hình thành cơng thức tính diện tích 
hình bình hành:
 - Vẽ lên bảng hình bình hành ABCD; vẽ 
đoạn AH vuơng gĩc với CD.
+ Giới thiệu đến học sinh cạnh DC là đáy - Quan sát hình bình hành ABCD, thực 
hình bình hành; đoạn AH gọi là chiều cao gọi tên và nhận biết về cạnh đáy và 
của hình bình hành. chiều cao của hình bình hành.
 + GV đặt vấn đề: Chúng ta hãy tính diện 
tích hình bình hành.
 + Cho HS quan sát và kẻ được chiều cao + Thực hành kẻ đường cáo AH sau đĩ 
AH vào hình hình bình hành, hướng dẫn HS cắt ghép thành hình chữ nhật ABIH.
cắt phần tam giác ADH và ghép lại (như + Hình chữ nhật ABHI cĩ chiều dài 
hình vẽ SGK) để cĩ hình chữ nhật ABIH. bằng đáy hình bình hành và chiều rộng 
 + Gợi ý để HS nhận xét mối quan hệ giữa bằng chiều cao hình bình hành.
các yếu tố của hai hình để rút ra cơng thức 
tính diện tích hình bình hành lên bảng.
 - Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích + Tính diện tích hình chữ nhật ABIH 
 hình bình hành thơng qua tính diện tích chính là tính diện tích hình bình hành 
 hình chữ nhật. ABCD.
 + Lấy chiều dài (đáy) nhân chiều rộng 
 (chiều cao).
HĐ 2: Giới thiệu cơng thức tính diện tích 
hình bình hành. 
+ Nếu gọi diện tích hình bình hành là S.
 - Đáy hình bình hành là a.
 - Chiều cao là h.
+ Ta cĩ cơng thức : S = a x h 
- Yêu cầu học sinh nhắc lại. - 2 HS nêu lại quy tắc và cơng thức tính 
 diện tích hình bình hành, lớp đọc thầm . 
 c. Luyện tập:
Bài 1: Bài 1:
 - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - 3 HS lên bảng làm.
 - Hỏi học sinh các dự kiện và yêu cầu đề a. Diện tích hình bình hành:
bài. 5 x 9 = 45 (cm2)
 + GV vẽ các hình với các số đo như SGK b. Diện tích hình bình hành:
lên bảng. 13 x 4 = 52 (cm 2)
 + Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách tính diện tích c. Diện tích hình bình hành:
hình bình hành. 7 x 9 = 63 (cm2)
 - Nhận xét, đánh giá.
 Bài 3a: nhĩm khác chưa cĩ. phiếu. 
 +Thứ tự các từ cần chọn để điền là: 
 - Nhận xét và kết luận các từ đúng. sinh- biết - biết - sáng - tuyệt - xứng.
c . Củng cố – dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm 
được và chuẩn bị bài sau: Cha đẻ của 
chiếc lốp xe đạp.
 Thứ sáu, ngày 13 tháng 1 năm 2017
 Tập làm văn
Tiết 38 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG VĂN 
 MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
 I. MỤC TIÊU
 - Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng và khơng mở rộng) trong bài văn 
 miêu tả đồ vật(BT1). 
 - Viết được đoạn kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật(BT2). 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách kết bài (mở rộng và 
khơng mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về hai cách - 2 HS thực hiện. 
mở bài trong bài văn tả đồ vật (mở bài 
trực tiếp và mở bài gián tiếp).
- Nhận xét chung.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Bài 1:
 - Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài. - 2 HS đọc thành tiếng.
 - Yêu cầu trao đổi, thực hiện yêu cầu. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, và 
 thực hiện tìm đoạn văn kết bài về tả 
 chiếc nĩn và xác định đoạn kết thuộc 
 cách nào như yêu cầu.
 - Các em chỉ đọc và xác định đoạn kết + Lắng nghe.
bài trong bài văn miêu tả chiếc nĩn. 
 - Sau đĩ xác định xem đoạn kết bài này 
thuộc kết bài theo cách nào? (ở rộng hay 
khơng mở rộng).
 - Gọi HS trình bày GV sửa lỗi nhận xét - Tiếp nối trình bày, nhận xét.
chung. a. Đoạn kết là đoạn: Má bảo: " Cĩ của 
 phải biết giữ gìn thì mới được lâu bền 
 "
 Vì vậy mỗi khi đi đâu về, tơi đều mĩc - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - 1 HS đọc thành tiếng.
- Hỏi học sinh yêu cầu đề bài. - Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong 
 các hình chữ nhật ABCD, hình bình 
 hành EGHK và tứ giác MNPQ, 
+ GV vẽ các hình và đặt tên các hình - HS ở lớp thực hành vẽ hình và và nêu 
như SGK lên bảng. tên các cặp cạnh đối diện của từng hình 
+ Yêu cầu 1 HS nêu các cặp cạnh đối vào vở
diện ở từng hình. a. Hình chữ nhật ABCD cĩ: 
 - Cạnh AB và CD, cạnh AD và BC
- Nhận xét bài làm học sinh. b. Hình bình hành EGHK cĩ:
 - Cạnh EG và KH, cạnh EKvà GH
 c. Tứ giác MNPQ cĩ:
 - Cạnh MN và PQ, cạnh MQ và NP
Bài 2: Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài - 1 HS đọc thành tiếng.
- GV kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa lên - Kẻ vào vở.
bảng. - 1 HS nhắc lại tính diện tích hình bình 
+ Yêu cầu 2 HS nhắc lại cách tính diện hành.
tích hình bình hành. - HS ở lớp tính diện tích vào vở 
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm + 1 HS lên bảng làm.
vào vở. 
 Độ dài 7cm 14 dm 23 m
 đáy
 Chiều 16cm 13dm 16m
 cao 
 Diện 7 x 16 14 x13= 23 x 16
- Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh. tích =112cm2 182 dm2 =368 m 2
Bài 3: Bài 3a:
+ GV treo hình vẽ và giới thiệu đến học + Quan sát nêu tên các cạnh và độ dài 
sinh tên gọi các cạnh của hình bình hành các cạnh AB và cạnh BD.
 A a B 
 b
 C D
+ Giới thiệu cách tính chu vi hình bình 
hành.
+ Tính tổng độ dài 2 cạnh rồi nhân với 2. + Thực hành viết cơng thức tính chu vi 
- Cơng thức tính chu vi: hình bình hành.
+ Gọi chu vi hình bình hành ABCD là P + Hai HS nhắc lại.
cạnh AB là a và cạnh BC là b ta cĩ: - Lớp làm bài vào vở.
 P = ( a + b ) x 2 a. Chu vi hình bình hành:
 (8 + 3 ) x 2 = 22 (cm)
- Gọi 1 em lên bảng tính.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét.
c. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Nam, chăm sĩc, giữ gìn nghĩa trang liệt hi sinh xương máu vì yêu Tổ quốc.
sĩ. 
- Qua đĩ giáo dục HS nhớ về cội nguồn, 
tổ tiên.
- Giáo dục các em lịng biết ơn, tự hào, về 
tổ tiên, kính trọng anh bộ đội, gia đình 
thương binh liệt sĩ.
- Phát động HS tích cực học tập tốt.
- Tổng kết, đánh giá.
 KÍ DUYỆT
 ..................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 .....................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 Minh Diệu: ngày tháng năm 2017

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_19_nam_hoc_2018_2019.doc