Giáo án Địa lí 9 - Học kì II - Bài 40 đến 43 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Học kì II - Bài 40 đến 43 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 9 - Học kì II - Bài 40 đến 43 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

-Những đảo nào có điều kiện thích hợp để phát triển tổng hợp kinh tế biển: Cát ba, Phú Quốc, Côn Đảo Vì đây là các đảo có diện tích lớn, dân cư đông ,có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nhiều ngành kinh tế. HĐ2 Quan sát hình 40.1 Hãy nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khí ở nước ta ? (17’) Bài tập 2: HS làm việc theo nhóm GV cần dẫn dắt HS cách phân tích biểu đồ - Phân tích diễn biến của từng đối tượng qua các năm - Sau đó phân tích mối quan hệ giữa các đối tượng GV cần gợi ý để HS nêu được các ý sau: - Nước ta có trữ lượng dầu khí lớn và mỏ dầu là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong những năm qua.Sản lượng dầu mỏ không ngừng tăng - Hầu như toàn bộ lượng dầu khai thác được xuất khẩu dưới dạng dầu thô. Điều này cho thấy công nghiệp chế biến dầu khí chưa phát triển. Đây là điểm yếu của ngành công nghiệp dầu khí nước ta - Trong khi xuất khẩu dầu thô thì nước ta vẫn phải nhập xăng dầu đã chế biến với số lượng ngày càng lớn. Cũng cần lưu ý: Mặc dầu lượng dầu thô xuất khẩu hàng năm lớn gấp 2 lần lượng xăng dầu nhập khẩu nhưng giá trị xăng dầu đã chế biến lớn hơn nhiều so với giá dầu thô. 4. Củng cố (3’) - Đánh giá chung về tiềm năng kinh tế biển ở nước ta? - Bên cạnh những thuận lợi thì kinh KÝ DUYỆT TUẦN 31 CỦA TỔ tế biển của nước ta còn gặp những M.Diệu, ngày tháng năm 2015. khó khăn gì? - Nhận xét giờ thực hành. 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Hoàn thành bài thực hành. - Chuẩn bị nội dung giờ sau: Chương trình địa lí địa phương. IV. RÚT KINH NGHIỆM - Bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính tỉnh Bạc Liêu - Một số tranh ảnh về địa phương III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (2’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ 1: Toàn lớp và cá nhân (16’) I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ ? Dựa vào vốn hiểu biết của em và VÀ SỰ PHÂN CHIA HÀNH CHÍNH các tài liệu sưu tầm được, hãy nêu 1. Vị trí và lãnh thổ đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi - Là tỉnh nằm trên bán đảo Cà Mau, thuộc lanh thổ của tỉnh nhà? ĐBSCL. Ở toạ độ : - HS trình bày , bổ sung + Điểm cực Bắc: ở vĩ độ 9 0 37’ 30’’ tại xã - GV: Chuẩn xác kiến thức Vĩnh Lộc – Hồng Dân + Điểm cực Nam: ở vĩ độ 9 0 00’ 00’’ tại TT Gành Hào – Đông Hải. + Điểm cực Tây: ở kinh độ 105 015’ 00’’ tại xã Ttan Thạnh – Giá Rai + Điểm cực Đông: ở kinh độ 105 015’ 00’’ tại xã Hưng Thành – Vĩnh Lợi - Diện tích tự nhiên: 2570Km2 bằng 0,8 %S tự nhiên cả nước, đứng thứ 7 trong ĐBSCL. - Có phía bắc giáp Hậu Giang; Đ và ĐB giáp với Sóc Trăng; T và TN giáp với Cà Mau; TB giáp với Kiên Giang; Đ và ĐN giáp biển Đông, có đường bờ biển dài khoảng 56km và vùng biển rộng khoảng 20000km, giàu tiềm năng. ? Quan sát lược đồ kể tên và xác 2. Sự phân chia hành chính định vị trí của các huyện thị thuộc - Gồm 6 huyện và 1 thành phố: Hồng Dân, tỉnh BL? Phước Long, Giá Rai, Đông Hải, Hòa Bình, - HS xác đinh trên bản đồ và NX Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu - GV : nhận xét ? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển KTXH của tỉnh. HĐ 2: Toàn lớp và cá nhân (20’) II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên GV: treo lược dồ tự nhiên BL nhiên ? Dựa vào lược đồ em hãy nhận xét 1. Địa hình đăc điểm địa hình của BL? - Đồng bằng khá bằng phẳng. KÝ DUYỆT TUẦN 32 CỦA TỔ M.Diệu, ngày tháng năm 2015. Phan Chí Trung Hoạt động của GV và HS Nội dung chính hưởng như thế nào tới sự phát - Thành phần dân tộc: người kinh chiếm gần triển KT-XH 90%, khơme 7,6%; Hoa 2,3%, còn lại các ? Quan sát lược đồ sự phân bố dân dân tộc khác . cư nhận xét về MĐDS và sự phân 3. Phân bố dân cư bố dân cư của tỉnh? - Mật độ dân số: 338 ng/km2 - GV chuẩn xác - Dân cư phân bố không đều tập trung đông ? Sự phân bố đó có ảnh hưởng gì ở TP BL (862ng/Km), các thị trấn và các tới sự phát triển KTXH? đường GT quan trọng. ? Dựa vào thực tế ở địa phương 4. Tình hình phát triển văn hoá, y tế, giáo nhận xét tình hình phát triển văn dục hoá y tế giáo dục của tỉnh? - Giáo dục đã đạt nhiều thành tựu đáng kể, - GV: chuẩn xác kiến thức quy mô và chất lượng GD của các cấp học từng bước được ổn định và phát triển, trình độ dân trí của người dân được nâng cao - Y tế có bước phát triển mới: 100% số xã có tram y tế, gần 90% xã đạt chuẩn quốc gia về y tế cứ một vạn dân có khoảng 5,3 y bác sĩ (2010), trạm y tế có bác sĩ đạt tỉ lệ khá cao87,4%. - Là vùng có truyền thống văn hoá còn non trẻ với nhiều loại hình văn hoá dân gian, lễ hội; thành phần tôn giáo đa dạng: Phật giáo, Thiên Chúa giáo, Tin Lành HĐ 2 Toàn lớp và cá nhân (14’) IV.Kinh tế - GV: Thuyết trình về đặc điểm 1. Đăc điểm chung chung kinh tế của tỉnh - Nền kt phát triển tương đối nhanh và ổn ? Dựa vào bảng số liệu nhận xét định. Tốc độ tăng trưởng GDP của tỉnh tăng về sự phát triển kinh tế của tỉnh tứ liên tục qua các năm (15,7%-2010); GDP năm 1996 đén năm 2004? theo đầu người cũng không ngừng tăng qua ? Nhận định chung về trình độ các năm (20,2 triệu đồng/người-2010). phát triển kinh tế của tỉnh so với - Cơ cấu kinh tế: Có sự chuyển dịch theo xu cả nườc? hướng tích cực, nhưng còn chậm: Giảm tỉ ? Nhận xét về cơ cấu kinh tế của trọng của khu vực nông, lâm ngư ngiệp, DUYỆT CỦA BGH – TUẦN 32 tỉnh? tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp xây dựng và dich vụ. 4. Củng cố (3’) Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh? Gia tăng dân số có ảnh hưởng gì đến đời sống KTXH của tỉnh? Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của tỉnh? . Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ 1: Nhóm và toàn lớp (16’) IV.Kinh tế ? ở địa phương em có các ngành kinh 2. Các ngành kinh tế. tế nào? Kể tên và nêu những đặc điểm a) Công nghiệp cơ bản về sự phát triển của ngành kinh - Vị trí: Ngành công nghiệp có vai trò quan tế đó? trọng trong cơ cấu kinh tế của tỉnh, sau - Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ. nông nghiệp và dịch vụ. HS: Thảo luận nhóm về đặc điểm của - Cơ cấu CN: Ngày càng đa dạng, các từng nghành KT(3 nhóm) nghành công nghiệp chủ yếu: chế biến thực - HS: Trình bày kết quả thảo luận, phẩm, cơ khí nông nghiệp, các ngành sản nhận xét, bổ sung. xuất hàng thủ công mĩ nghệ, ngành nghề - GV: Chuẩn xác kiến thức truyền thống. ? Các nghành kinh tế nói trên được - Các ngành công nghiệp chủ yếu tập trung phân bố như thế nào? ở thành phố Bạc Liêu và các thị trấn. - Công nghiệp, dịch vụ tập trung ở - Phương hướng phát triển CN: Phấn đấu thành phố NĐ đến năm 2020 tỉnh BL trở thành một tỉnh - Nông nghiệp: Chủ yếu ở các huyện CN phát triển theo hướng hiện đại. ? Em có nhận xét gì về thực trạng tài b) Nông nghiệp nguyên môi trường của dịa phương - Vị trí: Nông nghiệp là ngành kinh tế quan hiên nay? trọng nhất của tỉnh Bạc Liêu. - HS: Trình bày, nhận xét - Cơ cấu ngành nông nghiệp ? để khắc phục hiện trạng trên cần có + ngành trồng trọt: Giữ vai trò chủ chốt, biẹn pháp gì? quan trọng nhất là sản xuát lương thực mà - HS trình bày cây lúa giữ vai trò chủ chốt. Lúa được ? Nêu phương hướng phát triển kinh tế trồng rộng khắp các địa phương trong tỉnh. của tỉnh - Ngoài ra còn có các hoa màu và cây ăn - HS Nêu, GV bổ sung, chuẩn xác. quả cũng phát triển - Cơ cấu nông nghiệp Bạc Liêu. + Nghành chăn nuôi: Chủ yếu là nuôi lợn Ngành quan trọng nhất? Vì sao? và gia cầm, ngoài ra có bò, trâu. Ngành chăn nuôi phát triển chậm, tỉ trọng còn thấp + Ngành thuỷ sản: Phát triển khá nhanh cả về đánh bắt và nuôi trồng. Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản ngày càng tăng. Thuỷ sản đông lạnh là một mặt hàng xuất khấu quan trọng của tỉnh. Phân bố chủ yếu ở các huyện ven biển: TP Bạc Liêu, Hòa Bình Vĩnh Lợi +Ngành lâm nghiệp: Đang chú trọng phát triển trồng rừng ngập mặn ven biển, rừng Hoạt động của GV và HS Nội dung chính quy hoạch lại các vùng sản xuất theo hướng chuyên canh. Sản xuất theo hướng công nghiệp, xuất khẩu. 2. Vùng ven biển - Đẩy mạnh khai hoang lấn biển, trồng rừng nuôi trồng chế biến thuỷ sản. Khai thác tiểm năng du lịch sinh thái, du lịch biển. Phát triển tổng hợp kinh tế biển 3. Trung tâm công nghiệp dịch vụ thành phố Bạc Liêu -Cải tạo phát triển các khu công nghiệp Trà Kha, hình thành và phát triển các khu công nghiệp mới. 4. Củng cố (3’) ? Em hãy cho biết các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp chính của tỉnh ? Các sản phẩm đó được phân bố ở đâu 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Vẽ trên lược đồ các con sông, các tuyến đường ôtô, đường sắt của tỉnh IV. RÚT KINH NGHIỆM KÝ DUYỆT TUẦN 34 CỦA TỔ M.Diệu, ngày tháng năm 2015. Phan Chí Trung Ngày soạn: Tiết: 51 Ngày dạy: Tuần: 35 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Về kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về các vùng kinh tế Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Kinh tế biển đảo, địa lí địa phương. 2. Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kê, vẽ biểu đồ, thu thập và sử lí tài liệu. II. CHUẨN BỊ: - Bản đồ các vùng kinh tế Việt Nam và Bạc Liêu III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (thông qua) 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ 1: Ôn phần lý thuyết (22’) I. Lí thuyết ? Nêu vị trí địa lí Đông Nam Bộ 1. Vùng Đông Nam Bộ ? ĐNB có những điều kiện thuận nào để - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ phát triển kinh tế? - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên ? Trình bày đặc điểm tự nhiên? nhiên ? Dân cư xa hội của vùng này có đặc - Dân cư xã hội điểm gì? - Tình hình phát triển kinh tế ? Tình hình phát triển knh tế?Kể tên - Các trung tâm kinh tế cac trung tâm kinh tế của vùng ? Tại sao TP HCM là trung tâm kinh tế văn hoá xã hội lớn nhất cả nước ? Giới thiệu ngắn gọn vị trí địa lí giới 2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hạn lãnh thổ vùng ĐBSCL - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ ? Đặc điẻm về điểu kiện tự nhiên và tài - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nguyên thien nhiên của vùng nhiên ? Dân cư vùng ĐBSCL có đặc điểm gì - Dân cư xã hội nổi bật? - Tình hình phát triển kinh tế ? Đặc điểm nghành nông nghiệp, công - Các trung tâm kinh tế nghiệp dịch vụ của vùng? ? So sánh để thấy rõ những đặc điểm giống và khác nhau của hai vùng ĐBSH và ĐBSCL KÝ DUYỆT TUẦN 35 CỦA TỔ M.Diệu, ngày tháng năm 2015. Phan Chí Trung
File đính kèm:
giao_an_dia_li_9_hoc_ki_ii_bai_40_den_43_nam_hoc_2017_2018_t.doc