Giáo án Địa lí 9 - Học kì II - Bài 35 đến 37 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 9 Trang Bình Hà 3
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Học kì II - Bài 35 đến 37 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 9 - Học kì II - Bài 35 đến 37 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Địa lí 9 - Học kì II - Bài 35 đến 37 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
 Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
định dịng chảy sơng Tiến, sơng Hậu. Nêu ý nghĩa sinh thái đa dạng.
của sơng Mê Cơng đối với đồng bằng sơng Cửu - Đồng bằng sơng Cửu Long 
Long.--> cĩ. Điều kiện tự nhiên thuận lợi 
+ Nguồn nước tự nhiên dồi dào để phát triển kinh tế sản xuất 
+ Nguồn cá và thủy sản phong phú nơng nghiệp .
+ Bồi đắp phù sa hàng năm mở rộng vùng đất Cà 
Mau
+ là tuyến đường giao thơng thủy quan trọng của 
các tỉnh phía Nam và giữa VN với các nước trong 
tiểu vùng sơng Mê Cơng
CH: Dựa vào bảng 35.2, nhận xét tiềm năng kính tế 
của một số tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng 
sơng Cửu Long.
CH: Dựa vào hình 35.2, nhận xét hình sử dụng đất 
ở Đồng bằng sơng Cửu Long
CH: Nêu một số khĩ khăn chính về tự nhiên ở 
Đồng bằng sơng Cửu Long
 HS nêu được:
+ Vấn đề cải tạo và sử dụng hợp lý các loại đất 
phèn , mặn
+ vấn đề lũ lụt hàng năm ở ĐB s. CL do sơng Mê 
Cơng gay ra trong mùa lũ
+ mùa khơ thường xuyên thiếu nước cho sản xuất 
và sinh hoạt.Nguy cơ ngập mặn thường vào sâu tới 
50 km tính từ biển tới bờ biển.nước ngọt là vấn đề 
hàng đầu ở đb s. Cửu Long
- Những thuận lợi và khĩ khăn của vùng để sản 
xuất nơng nghiệp?
 Hoạt động 3: Tồn lớp và cá nhân (10’) III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ 
Đặc điểm dân cư và xã hội XÃ HỘI 
 HS Làm việc theo nhĩm - Là vùng đơng dân, đứng sau 
CH: Dựa vào số liệu trong các bảng 35.1, hãy nhận đồng bằng sơng Hồng.
xét tình hình dân cư xã hội ở Đồng bằng sơng Cửu - Thành phần dân tộc ngồi 
Long. người kinh cịn cĩ người Khơ-
CH: Nhận xté tình hình phát triển nơng thơn ở đồng me, người Chăm, người Hoa.
bằng sơng Cửu Long? - Mật độ 406 người/km2 năm 
CH: Tại sao phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đơi 2002
với nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đơ thị ở 
vùng này?
CH: Nêu một số ví dụ người dân đã cĩ những hình 
thức chủ động chung sống với lũ lụt hàng năm. Ngày soạn: 18/01/2018 Tiết: 41
Ngày dạy : Tuần: 25
 BÀI 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG (TT)
 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
 - HS cần hiểu được đồng bằng sơng Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất 
lương thực - thực phẩm lớn nhất cả nước . Đồng thời là vùng xuất khẩu nơng sản hàng 
đầu cả nước. 
 - Cơng nghiệp dịch vụ bắt đầu phát triển . Các TP’ Cần Thơ, Mĩ Tho, Cà Mau 
đang phát huy vai trị trung tâm kinh tế của vùng.
 - Phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lược đồ để khai thác kiến thức theo 
câu hỏi.
 - Biết kết hợp kênh hình, kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải 
thích được một số bức xúc ở đồng bằng sơng Cửu Long.
 II. CHUẨN BỊ
 - Bản đồ tự nhiên của vùng đồng bằng sơng Cửu Long
 - Bản đồ tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt Nam 
 - Một số tranh ảnh vùng 
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 - Nêu vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên vùng ĐBSCL.
 - Ý nghĩa đối với phát triển kinh tế của vùng
 3. Giảng bài mới
 Hoạt động của gv và hs Nội dung chính
 HĐ1: HS Làm việc theo nhĩm (20’) IV. Tình hình phát triển kinh tế:
 CH: Căn cứ vào bảng 36.1 Hãy tính tỉ lệ 1. Nơng nghiệp 
 (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng - Đồng bằng sơng Cửu Long là vùng 
 bằng sơng Cửu Long so với cả nước ?Nêu ý trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. Bình 
 nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng quân lương thực theo đầu người là 
 bằng này?Nêu tên các tỉnh trồng nhiều lúa 1066,3 kg gấp 2,3 lần trung bình cả 
 nhất ở đồng bằng sơng Cửu Long nước (năm 2002), các tỉnh dẫn đầu 
 CH: Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ những trong vùng về SX lúa gạo là: An 
 điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long 
 xuất lương thực lớn nhất của cả nước ? - Đồng bằng sơng Cửu Long là vùng 
 CH:Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. 
 thế mạnh phát triển nghề nuơi trồng và đánh - Cĩ tiềm năng cây cơng nghiệp 
 bắt thủy sản?(vì cĩ nhiều sơng nước, khí - Nghề nuơi vịt đàn phát triển mạnh ở 
 hậu ấm áp SGV) các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau, Sĩc 
 CH: Em cĩ nhận xét gì về nghề rừng ở Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh.
 Đồng bằng sơng Cửu Long?(rừng ngập mặn - Khai thác và nuơi trồng thuỷ sản - Phát triển mạnh cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm cĩ ý nghĩa như thế 
nào đối với sản xuất nơng nghiệp ở Đồng bằng sơng Cửu Long?
 5. Hướng dẫn về nhà (3’)
 - Học bài cũ chuẩn bị bài mới.
 - Xem trước bài 37 (thực hành).
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 KÝ DUYỆT TUẦN 25
 M Diệu, ngày tháng năm 
 Phan Chí Trung DUY£T CA BGH TU¢N 25
 ...
 - Bước 2: HS nhận xét (HS cĩ thể vẽ biểu đồ cột chồng, biểu đồ hình trịn, mỗi 
 loại thuỷ sản vẽ một cột hoặc một biểu đồ trịn) .
 (Biểu đồ vẽ sẵn)
 - Biểu đồ thể hiện cá biển khai thác, cá nuơi tơm nuơi của ĐBSCL & ĐBSH 
18.9 so với cả nước.
§BSCL
19.4 HĐ2:HS làm việc theo nhĩm: (13’) Hai nhĩm một câu hỏi
22.8
3.593.6 5481.3.5 §BSH Bài tập 2: Chú ý phân tích biểu đồ đã vẽ
 * Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ 
76.7
Các vùng sản? 
4.9 khác - Về điều kiện tự nhiên :Nhiều sơng ngịi, kênh rạch. Diện tích vùng nước trên 
 cạn và trên biển lớn, nguồn tơm cá dồi dào, bãi tơm trên biển rộng lớn.
 - Nguồn lao động cĩ kinh nghiệm tay nghề nuơi trồng đánh bắt thuỷ sản đơng 
 đảo, người dân đồng bằng sơng Cửu Long thích ứng linh hoạt với kinh tế thị trường , 
 năng động và nhạy cảm trong sản xuất kinh doanh, đồng bằng sơng Hồng giỏi thâm 
 canh lúa nước.
 - Cơ sở chế biến:Cĩ nhiều cơ sở chế biến thuỷ sản
 - Thị trường tiêu thụ: Rộng lớn
 * Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ thế mạnh đặc biệt trong nghề nuơi tơm 
 xuất khẩu?
 - Về điều kiện tự nhiên: Diện tích vùng nước rộng lớn trên bán đảo Cà Mau do 
 nuơi tơm, cá ba sa đem lại thu nhập lớn
 - Nguồn lao động
 - Cơ sở chế biến:
 - Thị trường tiêu thụ
 3. Những khĩ khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sơng 
 Cửu Long? Nêu một số biện pháp khắc phục?
 - Khĩ khăn chính về đầu tư đánh bắt xa bờ, hệ thống cơng nghiệp chế biến chất 
 lượng cao, chủ động nguồn giống an tồn và năng suất, chất lượng cao, chủ động thị 
 trường , chủ động tránh né các hàng rào của các nước nhập khẩu thuỷ sản.
 4.Củng cố (3’)
 - Nhận xét tiết thực hành 
 5. Hướng dẫn về nhà (3’)
 - Hồn thành bài thực hành
 - Chuẩn bị bài sau: Bài ơn tập
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_hoc_ki_ii_bai_35_den_37_nam_hoc_2017_2018_t.doc