Giáo án Địa lí 8 - Học kì II - Bài 14 đến 17 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 8 Trang Bình Hà 3
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 8 - Học kì II - Bài 14 đến 17 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 8 - Học kì II - Bài 14 đến 17 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Địa lí 8 - Học kì II - Bài 14 đến 17 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
 và tìm hiểu sgk.
Hỏi: Em nêu nhận xét về đặc điểm địa hình - Núi và cao nguyên chiếm phần 
khu vực ĐNÁ? lớn diện tích. Có các dãy núi: 
HS: Nhận xét. Hoàng liên Sơn, Lây pa păng, Tan 
GV: Chốt ý. ara can, đăng rết, các đê muôn, avf 
 núi trên các đảo.
 - Các cao nguyên: Hưa phan cô 
 rạt, san.
 - Các thung lũng sông cắt sẻ sâu 
 vào vùng núi, cao nguyên nên địa 
 hình bị chia cắt mạnh.
 - Đồng bằng phù sa tập trung ở 
 ven biển và hạ lưu của sông.
 - Núi lửa trên số đảo do nằm trong 
 khu vực không ổn định của vỏ trái 
 đất.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát lược đồ b. Khí hậu:
H11.1 sgk. - Mùa hạ: Gió mùa, mùa hạ xuât 
Hỏi: - Nêu các hướng gió ở ĐNÁ vào mùa phát từ vùng áp cao nửa cầu Nam 
đông và mùa hạ. thổi theo hướng Đông Nam, nóng 
- Nêu đặc điểm khí hậu về hai mùa? ẩm mang lại nhiều mưa.
HS: Trả lời, nhận xét. - Mùa đông: Xuất phát từ áp cao xi 
GV: Kết luận. bia thổi về vùng áp thấp xích đạo 
HS: Trả lời, nhận xét. với đặc tính khô và lạnh. Nhờ có 
GV: Chốt ý. gió mùa nên khí hậu ĐNÁ không 
GV: Y/C học sinh quan sát H14.2 sgk. bị khô hạn như các nước cùng vĩ 
Hỏi: Em có nhận xét gì về mhiệt độ và lượng độ.
mưa của hai địa điểm? Thuộc đới và kiểu khí 
hậu nào? Xác định trên bản đồ. c. Sông ngòi:
GV: Gọi 2 học sinh lên xác định bản đồ. - Sông Hồng, sông Mê Công, Mê 
HS: 2 em xác định vị trí 5 sông lớn của đông Nam, Xa lu an, I ra oai đi, các 
Nam Á. sông đều bắt nguồn từ vùng núi 
Hỏi: Nơi bắt nguồn, hướng chảy, các biển, phía Bắc của khu vực và cả vùng 
vịnh nơi các sông đổ ra. núi trên lãnh thổ TQ, chảy theo 
HS: Trả lời. hướng B-N, TB -ĐN sông có chế 
GV: Kết luận. độ nước điều hòa.
 d. Cảnh quan:
Hỏi: Nêu đặc điểm nôỉ bật của cảnh quan - Khí hậu nhệt đới gió mùa tạo 
Đông Nam Á? điều kiện cho rừng nhiệt đới ẩm, 
HS: Trả lời, nhận xét. thường xanh phát triển.
GV: kết luận. - Ở một số nơi trên bán đảo trung 
 ấn lượng mưa dưới 1000 mm có 
 rừng rụng lá theo mùa, rừng thưa 
 và xa van.
 4. Củng cố (4’) ngôn ngữ phổ biến nào? Anh hưỏng đến khu vực là tiếng anh, hoa, mã lai.
 giao lưu các nước trong khu vực? - Dân cư đông Nam Á tập rung chủ 
 - Quan sát H 6.1 nhận xét sự phân bố dân yếu ở ven biển và các đồng bằng châu 
 cư của khu vực ĐNÁ? thổ.
 Họat động 2: Toàn lớp và cá nhân (18’) 2. Đặc điặm xã hặi:
 GV: Gọi 1 học sinh đọc nội dung sgk.
 Hỏi: Những nét tương đồng và riêng biệt - Những nét tương đồng: Có cùng lịch 
 trong sản xuất và sinh họat của các nước sử đấu tranh giải phóng dân tộc giành 
 đông NamÁ? độc lập, có cùng nền văn minh lúa 
 - Đông Nam Á có bao nhiêu tôn giáo? nước trong môi trường nhiệt đới gió 
 Nơi hành lễ của các tôn giáo? mùa với vị trí cầu nối giũa đất liền và 
 - Vì sao có nét tương đồng trong sinh hải đảo nên phong tục tập quán snả 
 hoạt sản xuất của người dân Đông suất sinh hoạt vừa có nét tương đồng, 
 Nam Á và có ý nghĩa gì? vừa đa dạng văn hóa từng dận tộc. Tất 
 - Vì sao Đông Nam Á bị nhiều đế quốc cả các nét tương dồng trên là những 
 thực dân xâm chiếm? điều kiện thuận lợi cho sự hợp tác toàn 
 - Trước chiến tranh thế giới thứ hai ĐNÁ diên cùng phát triển đất nước và trong 
 bị các nước đế quốc nào xâm chiếm. khu vự.
 4. Củng cố (3’)
 - Đặc điểm dân cư – xã hội của khu vực có gì thuận lợi và khó khăn cho sự phát 
triển kinh tế?
 5. Hướng dẫn về nhà (3’)
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
 .......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................
 KÝ DUYỆT TUẦN 20
 MDiệu, ngày. Tháng năm
 Phan Chí Trung HS: So sánh trả lời. tế.
 GV: Chốt ý.
 - Tại sao mức tăng trưởng KT của các nước 
 Đông Nam Á giảm vào năm 1997 - 1998.
 Hoạt động 2: Toàn lớp và nhóm (17’) 2. Cơ cấu kinh tế đang có sự 
 GV: Yêu cầu học sinh đọc bảng 16.2 thay đổi:
 Hỏi: Cho biết tỷ trọng của các ngành tổng sản 
 phẩm trong nước của từng quốc gia, tăng, giảm 
 như thế nào?
 HS: Làm việc theo nhóm, hoàn thành bảng 
 sau:
 Quốc gia Cam pu chia Lào Phi lip pin Thái lan
 Nông nghiệp Giảm: 18,5% Giảm: 8,3% Giảm: 9,1% Giảm: 21, %
 Công nghhiệp Tăng: 9,3% Tăng: 8,3% Giảm: 7,7% Tăng: 11,3%
 Dịch vụ Tăng: 9,2% K tăng, k giảm. Tăng: Tăng: 1,4%
 Qua bảng số liệu em nhận xét gì về sự chuyển 
 đổi cơ cấu kinh tế của các quốc gia? - Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế của 
 HS: Nhận xét. các quốc gia có sự thay đổi rõ rệt, 
 GV: Kết luận. phản ánh quá trình công nghiệp 
 GV: Yêu cầu học sinh quan sát H 16.1 sgk. hóa các nước, tỷ trọng GDP của 
 Hỏi: Nhận xét về sự phân bố cây lương thực, công nghiệp và dịch vụ tăng, nông 
 cây cong nhghiệp. nghiệp giảm.
 - Nhận xét sự phân bố của các ngành ?/công 
nghiệp luyện kim, chế tạo máy, thực phẩm.- Cho học sinh hoàn thàn bảng sau:
 Ngành Phân bố
 + Cây lương thực: Lúa gạo chủ yếu tập trung ở đồng bằng châu thổ, ven 
 Nông 
 biển.
 nghiệp
 + Cây công nghiệp: cà phê, cao su, míatrồng trên cao nguyên.
 + Luyện kim: VN, Thái Lan, Mianma, Philipin, Inđôđêxia xây dựng gần 
 biển.
 Công 
 + Chế tạo máy: Có ở hầu hết các nước chủ yếu ở trong các trung tâm 
 nghiệp
 công nghiệp gần biển.
 + Hóa chất: Lọc dầu tập trung ở bán đảo Mã Lai, Inđônêxi a, Brunây.
 Hỏi: Qua bảng trên em có nhận xét gì về sự 
 phân bố nông nghiệp, công nghiệp ở các nước - Các ngành sản xuất tập trung chủ 
 ĐNÁ? yếu ở các vùng đồng bằng và ven 
 HS: Trả lời, nhận xét. biển.
 4. Củng cố (3’)
 - NHận xét chung về tình hình phát triển kinh tế của các nước ĐNA?
 5. Hướng dẫn (3’)
 - Hướng dẫn học sinh trả lời bài tập 1, 2 sgk.
 - Về nhà học bài, làm bài tập, xem bài tiếp theo.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
  hợp tác kinh tế của các nước Đông thuận lợi về tài nguyên, văn hóa, xã hội để 
Nam Á là gì? hợp tác kinh tế phát triển.
GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung - Sự hợp tác đã mang lại nhiều kết quả trong 
sgk và quan sát H 17.2 sgk. kinh tế, văn hóa, xã hội mỗi nước. 
Hỏi: - Biểu hiện của sự hợp tác để 
phát triển kinh tế các nước ASEAN? - Sự nỗi lực phát triển kinh tế của từng quốc 
Ba nước trong tam giác tăng trưởng gia và kết quả của sự hợp tác các nước trong 
kinh tế Xi Giô Ri đã đạt được kết khu vực đã tạo môi trường ổn định để phát 
quả của sự hợp tác phát triển kinh tế triển kinh tế.
như thế nào?
GV: nhận xét, kết luận.
Họat động 3: Toàn lớp (11’)
GV: Gọi một học sinh đọc phần chữ 3. Việt Nam trong ASEAN:
nghiêng sgk .
Hỏi: Lợi ích của VN trong quan hệ - VN tích cực tham gia mọi lĩnh vực kinh tế 
mậu dịch hợp tác các nước ASEAN xã hội, có nhiều cơ hội phát triển kinh tế - 
là gì? văn hóa - xã hội. Song còn nhiều khó khăn 
HS: Trả lời, nhận xét. cần xóa bỏ.
GV: Chốt ý.
 4. Củng cố (3’)
 - Cho biết những thuận lợi và khó khăn của Việt Nam khi gia nhập ASEAN?
 5. Hướng dẫn (3’)
 - Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi sgk.
 - Về nhà học bà củ và xem bài tiếp theo.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 KÝ DUYỆT TUẦN 21 
 M.Diệu, ngày. tháng năm...
 Phan Chí Trung

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_8_hoc_ki_ii_bai_14_den_17_nam_hoc_2017_2018_t.doc