Giáo án Công nghệ 7 - Học kì II - Bài 38+39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 4 Trang Bình Hà 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 7 - Học kì II - Bài 38+39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ 7 - Học kì II - Bài 38+39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Công nghệ 7 - Học kì II - Bài 38+39 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
 * Hoạt động 2: Vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.(15 phút)
 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
+ Các loại TA sau khi hấp thụ vào cơ thể được sử dụng để làm 2. Vai trò của các 
gì? chất dinh dưỡng 
 Tạo năng lượng và các sản phẩm chăn nuôi. trong thức ăn đối 
+ Trong các chất dinh dưỡng chất nào cung cấp năng lượng , với vật nuôi:
chất nào cung cấp chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm chăn - Thức ăn cung cấp 
nuôi? năng lượng cho vật 
 Các chất cung cấp: nuôi hoạt động và 
- Năng lượng: đường các loại, lipit (glyxêrin và axít béo). phát triển.
- Để tạo sản phẩm chăn nuôi: vitamin, khoáng, axit amin, nước. - Thức ăn cung cấp 
+ Hãy cho biết nước, axit amin, glyxêrin và axit béo, đường các các chất dinh 
loại, vitamin, khoáng có vai trò gì đối với cơ thể và đối với sản dưỡng cho vật nuôi 
xuất tiêu dùng. lớn lên và tạo ra sản 
- Đối với cơ thể: phẩm chăn nuôi 
+ Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. như: thịt, trứng, 
+ Tăng sức đề kháng cho cơ thể vật nuôi. sữa. 
- Đối với sản xuất và tiêu dùng: - Thức ăn còn cung 
+ Lipit, gluxit: thồ hang, cày kéo. cấp chất dinh 
+ Các chất còn lại: thịt, sữa, trứng, lông, da, sừng, móng, s sản dưỡng cho vật nuôi 
- Học sinh đọc thông tin mục II. tạo ra lông, sừng 
- Nhóm thảo luận và điền vào chổ trống: móng.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung phần II.
- Nhóm cũ thảo luận trả lời bằng cách điền vào chổ trống.
+ Hãy cho biết vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.
 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi:
+ Cung cấp năng lượng.
+ Cung cấp chất dinh dưỡng.
- Học sinh ghi bài.
- Giáo viên tiểu kết, ghi bảng.
GV: các chất kích thích sinh trưởng có trong thức ăn vật 
nuôi sẽ gián tiếp ảnh hưởng tới con người nếu con người sử 
dụng các sản phẩm chăn nuôi chưa đủ thời gian cách li.
 4. Củng cố: (4 phút)
 - Tóm tắt ý chính của bài.
 5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút) 
 - Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài, xem trước bài 39.
 IV.RÚT KINH NGHIỆM
 - Ưu điểm :
 - Nhược điểm : thảo luận để trả lời các câu hỏi: chế biến và dự trữ 
 + Thức ăn vật nuôi được chế biến bằng phương pháp vật lí thức ăn:
 biểu thị trên các hình nào? a. Các phương pháp 
 Hình: 1,2,3. chế biến thức ăn:
 + Bằng phương pháp hóa học biểu thị trên các hình nào? Có nhiều cách chế 
 Hình: 6,7. biến thức ăn vật nuôi 
 + Bằng phương pháp vi sinh vật biểu thị trên các hình nào? như: cắt ngắn, nghiền 
 Hình 4 nhỏ, rang, hấp, nấu 
 + Vậy hình 5 biểu thị phương pháp nào? chín, đường hóa, 
 + Có mấy phương pháp chế biến thức ăn? kiềm hóa, ủ lên men 
 - GV treo hình 67, nhóm cũ thảo luận và trả lời các câu hỏi: và tạo thành thức ăn 
 Nhóm thảo luận và cử đại diện trả lời: hỗn hợp.
 + Có mấy phương pháp dự trữ thức ăn? b. Một số phương 
 + Thức ăn nào được dự trữ bằng phương pháp ủ xanh? pháp dự trữ thức ăn:
 Các loại rau, cỏ tươi xanh đem ủ trong các hầm ủ xanh từ đó Thức ăn vật nuôi 
 ta được thức ăn ủ xanh. được dự trữ bằng 
 + Thức ăn nào được dự trữ bằng phương pháp làm khô? phương pháp làm khô 
 - Giáo viên yêu cầu nhóm thảo luận điền vào chổ trống. hoặc ủ xanh.
 - Giáo viên chốt lại kiến thức, ghi bảng.
 GD ý thức bảo quản, chế biến thức ăn vật nuôi trên cơ sở 
 bảo vệ cây xanh, trồng cây có lợi.
 4. Củng cố: ( 4 phút) Tóm tắt nội dung chính của bài.
 1. Thức ăn loại củ, hạt, rơm được dự trữ ở dạng khô bằng nguồn nhiệt từ:
a. Than b. Điện c. Mặt trời d. Cả 3 câu a,b,c.
 2. Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?
a. Ủ xanh thức ăn b. Dùng điện c. Ủ lên men d. Cả 2 a và b
 5. Hướng dẫn vể nhà: (1 phút)
 - Nhận xét về thái độ học tập của học sinh.
 - Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 40.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
 - Ưu điểm :
 - Nhược điểm :
 Kí duyệt tuần 26
 Minh Diệu, ngày  tháng  năm 201

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_7_hoc_ki_ii_bai_3839_nam_hoc_2017_2018_tru.doc