Đề cương ôn tập Vật lý Lớp 6 - Phần lý thuyết

docx 5 Trang tailieuhocsinh 119
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Vật lý Lớp 6 - Phần lý thuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Vật lý Lớp 6 - Phần lý thuyết

Đề cương ôn tập Vật lý Lớp 6 - Phần lý thuyết
 II. Phương pháp giải
 1. Giải thích các hiện tượng trong đời sống
 Để giải thích các hiện tượng trong đời sống ta dựa vào các tính chất dãn nở vì 
 nhiệt của chất rắn sau đây:
 - Các chất rắn đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
 - Các chất rắn khác nhau thì dãn nở vì nhiệt cũng khác nhau.
 - Cùng một chất, nơi nào nóng nhiều hơn thì dãn nở cũng nhiều hơn
 2. Lưu ý
 Khi dãn nở thể tích của vật tăng chứ khối lượng của vật vẫn không thay đổi.
B. Trắc nghiệm
 Bài 1: Chọn câu phát biểu sai
 A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
 B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
 C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
 D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
 Bài 2: Khi xây cầu, thông thường một đầu cầu người ta cho gối lên các con lăn. 
 Hãy giải thích cách làm đó?
 A. Để dễ dàng tu sửa cầu. B. thể tích của vật giảm đi.
C. trọng lượng của vật giảm đi.
D. trọng lượng của vật tăng lên.
Bài 7: Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào 
dưới đây?
A. Làm nóng nút. B. Làm nóng cổ lọ.
C. Làm lạnh cổ lọ. D. Làm lạnh đáy lọ.
Bài 8: Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì:
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
Bài 9: Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Khối lượng của hòn bi tăng.
B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Bài 10: Chọn phương án đúng.
Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì
A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng.
B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
C. Chỉ có chiều cao tăng.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_vat_ly_lop_6_phan_ly_thuyet.docx