Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh

pdf 32 Trang Bình Hà 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh
 Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 ĐKXĐ : x 1 và x 1 
 x 1 x 1 x 1 x 1 4
 ( 3) 
 x2 1 x 2 1 x 2 1
 xx114 22 
 22
 xxxx21214 
 xxxx2221214
 44x
 x 1 ( loại) 
 Vậy tập nghiệm của PT là S =  
 Bài 31/ SGK. 23 
 b) 
 321
 ( a) 
 xxxxxx 123123 
 ĐKXĐ : x x x 1; 2 ; 3 
 3322 xx 
 ( a) 
 xxxxxx 123123 
 11 x 
 = 
 xxx 123 
 332211 xxx 
 39241xxx 
 32149xxx 
 412x
 12
 x 3( loại) 
 4
 Vậy tập nghiệm của PT là S = 
 13 1 6
 d) 
 x 3 2 x 7 2 x 7 x 3 x 3 
 ĐKXĐ : xxx 3;3,5;3 
 13 x 3 1 x 3 x 3 
 b) 
 x 3 x 3 2 x 7 x 3 x 3 2 x 7 
 6 2x 7 
 = 
 x 3 x 3 2 x 7 
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 con) 
 Số chân chó là: 4( 36 - x) 
 Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên ta có phương 
 trình: 2x + 4(36 - x) = 100 
 2x + 144 - 4x = 100 
 2x = 44 
 * Nêu các bước giải x = 22 ( nhận) 
 bài toán bằng cách Vậy số gà là 22 và số chó là 14 
 lập phương trình 
 * Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình 
 - B1: Lập phương trình 
 - Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số 
 - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại 
 lượng đã biết. 
 - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại 
 lượng 
 B2: Giải phương trình 
 B3: Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của phương trình , 
 nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào 
 không rồi kết luận 
Luyện tập -làm bài tập 34,35sgk Bài 34/ SGK. 25 
 -làm bài 46,47,52 sbt Gọi x là mẫu số. ĐK : x nguyên, x 0 
 Tử số là x- 3 
 Khi tăng tử 2 đơn vị, ta được : x- 3+ 2= x- 1 
 Khi tăng mẫu 2 đơn vị, ta được : x+2 
 Theo đề bài, ta có phương trình : 
 x 11
 x 22
 212xx
 222xx
 x 4 ( nhận) 
 Vậy mẫu số là 4 và tử số là 4-3= 1 
 1
 Phân số ban đầu là 
 4
 Bài 35/ SGK. 25 
 Gọi x là số học sinh của cả lớp. ĐK : x nguyên dương 
 x
 Số HS giỏi ở HK I là : 
 8
 x
 Số HS giỏi ở HK II là: 3 
 8
 Theo đề bài ta có phương trình: 
 x 20
 3.x 
 8 100
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 90 s
 Thời gian ô tô gặp xe máy là: 
 Y/c HS làm ?2 45
 Theo đề bài ta có 
 s 2
 - = MC: 315 
 35 5
 9s- 7( 90- s)= 2. 63 
 9s- 630+ 7s= 126 
 756
 s= 47,25 
 16
 s 47,2527
 Ta có : 1,35 =1h 21ph 
 353520
 Vậy 1h 21ph thì hai xe gặp nhau. 
LUYỆN Làm bài tập Bài 40/ SGK. 31 
TẬP 40,41,46sgk Gọi x là số tuổi hiện tại của Phương. ĐK: x nguyên 
 Làm dương 
 Số tuổi hiện tại của mẹ Phương là: 3x 
 Số tuổi của Phương sau 13 năm là: x+ 13 
 Số tuổi của mẹ Phương sau 13 năm là: 3x+ 13 
 Theo đề bài, ta có phương trình : 
 3x+ 13= 2( x+ 13) 
 3x+ 13= 2x+ 26 
 x= 13( nhận) 
 Vậy số tuổi hiện tại của Phương là 13 tuổi 
 Bài 41/ SGK. 31 
 Gọi x là chữ số hàng chục. ĐK : x nguyên dương và x< 
 5 
 Chữ số hàng đơn vị là : 2x 
 Chữ số ban đầu là : xx 2 =x.10+ 2x= 12x 
 Chữ số mới là : xx12 =x. 100+ 1.10+ 2x 
 = 102x+ 10 
 Theo đề bài ta có phương trình: 
 102x+ 10- 12x= 370 
 90x= 360 
 x= 4 ( nhận) 
 Vậy chữ số ban đàu là : 48 
 Bài 46/ SGK. 31 
 Gọi x là quãng đường AB. ĐK : > 48 
 x
 Thời gian chạy theo dự định với v là 48km/h : 
 48
 Sau 1h quãng đường chạy được là : 48km 
 1
 Bị chặn hết 10(ph)= (h) 
 6
 Quãng đường còn lại là : x 48 
 Vận tốc chạy quãng đường còn lại là : 54 
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
  5
 PT có tập nghiệm là: S=  
 6
 Bài 51/ SGK. 33 
 a) 2x 1 3 x 2 5 x 8 2 x 1 
 213258210xxxx 
 2132580xxx 
 21260xx 
 1
 x 
 210x 2
 2603xx 
 1
 Vậy tập nghiệm của PT là: S=  ;3 
 2
 b) 412135xxx2 
 21212135xxxx 
 212121350xxxx 
 2121350xxx 
 2140xx 
 1
 x 
 210x 2
 xx404 
 1
 Vậy tập nghiệm của PT là: S=  ;4 
 2
 c) xxx 1421 2 2 
 xx 303 
 3101x 
 x 
 3
 1
 Vậy tập nghiệm của PT là: S= ;3 
 3
 Bài 52/ SGK. 33 
 135
 a) ( 1) 
 2323xxxx 
 3
 ĐKXĐ: xx ;0 
 2
 ( 1) x 3 5 23x 
 x 232323 xx xx x 
 xx 3 10 15
 9x 12
 124
 x ( nhận) 
 93
 4
 Vậy tập nghiệm của PT là: S=  
 3
 x 2 1 2
 b) ( 2) 
 x 22 x x x 
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
CHƯƠNG * Nhắc lại về thứ tự - Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. 
IV: BẤT trên tập hợp số. 
PHƯƠNG -Trong tập hợp số thực, 
TRÌNH BẬC khi so sánh hai số a và ?1 
NHẤT MỘT b thì có thể xảy ra 
ẨN những trường hợp nào? a) 1,53 < 1,8 
 - Khi biểu diễn số thực b) -2,37 > -2,41 
 trên trục số thì những 1 2 2 
 c) 
 số nhỏ hơn được biểu 1 8 3
 diễn bên nào điểm biểu 3 1 3
 d) 
 diễn lớn hơn? 5 2 0
 2. Bất đẳng thức. 
 Ta gọi hệ thức dạng ab, a b, a b) là bất đẳng 
BÀI 1: LIÊN -Nêu khái niệm bất thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. 
HỆ GIỮA đẳng thức 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
THỨ TỰ -Khi cộng 3 vào cả hai 
VÀ PHÉP vế của bất đẳng thức 
 ?2 
CỘNG trên thì ta được bất 
 đẳng thức nào? a) Ta được bất đẳng thức -4+3<2+3 
 b) Ta được bất đẳng thức -4+c<2+c 
 Tính chất: 
 Với ba số a, b và c ta có: 
 -Nếu a<b thì a+c<b+c 
 -Nếu a b thì a+c b+c 
 -Nếu a>b thì a+c>b+c 
 -Nếu a b thì a+c b+c 
 Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng 
 thức thì được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất 
 đẳng thức đã cho 
 Ví dụ 2: SGK. 
 ?3 
 Ta có 
 -2004>-2005 
 Nên -2004+(-777)>-2005+(-777) 
 ?4 
 Ta có 
 2 < 3 
 +2<3+2 
 Hay +2<5 
 BÀI 2 : - Số dương là số như 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. 
 LIÊN HỆ thế nào? 
GIỮA THỨ - Treo bảng phụ a) Ta được bất đẳng thức 
 TỰ VÀ -2.5091<3.5091 
 PHÉP b) Ta được bất đẳng thức 
 NHÂN -2.c <3.c 
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 là một bất phương trình với ẩn là x. 
 BÀI 3. VT: 2000.x + 4000 
 BẤT VP: 25000. 
PHƯƠNG Khi thay x = 9 vào BPT, ta được 2200.9 + 4000 25000 
 TRÌNH là một khẳng định đúng. Ta nói x = 9 là một nghiệm của 
MỘT ẨN BPT. 
 Khi thay x = 10 vào BPT ta được 2200.10 + 4000 
 25000 là một khẳng định sai. Ta nói x = 10 không là 
 nghiệm của BPT . 
 - Thực hiện ?1 ?1. 
 a/ BPT x2 6x – 5 có 
 VT: x2; VP: 6x – 5. 
 b/ Với x = 3, thay vào BPT ta được: 
 32 6.3 – 5 ( hay 9 13) đúng. 
 Tương tự : x = 4; x = 5 ( đúng). 
 Với x = 6, thay vào BPT ta được: 
 62 6.6 – 5 ( hay 36 31) là một khẳng định sai. 
 x = 6 không phải là nghiệm của BPT đã cho. 
 Tập hợp tất cả các nghiệm của một BPT được gọi là tập 
 nghịêm của BPT. 
 Giải BPT là tìm tập nghiệm của Bpt đó. 
 Ví dụ 1: Tập nghiệm của bpt x > 3 là tập hợp các số lớn 
 - Thực hiện VD1 hơn 3 tức là tập hợp {x/ x > 3}. 
 3
 0 
 - Thực hiện ?2 ?2 
 BPT: x > 3 có VT: x ; VP: 3. 
 BPT: 3 < x có VT: 3; VP: x . 
 Tập nghiệm: {x/x > 3}. 
 Phương trình x = 3 có VT: x ; VP: 3. 
 Tập nghiệm: { 3}. 
 Ví dụ 2: SGK 
 - Thực hiện VD2 ?3 BPT: x -2. 
 Tập nghiệm: {x/x -2}. 
 0
 -2
 - Thực hiện ?4 ?4 BPT x < 4. 
 Tập nghiệm: {x/x < 4}. 
 4
 0 
 Hai hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm là hai 
 bất phương trình tương đương và dùng kí hiệu '' '' để 
 chỉ sự tương đương đó. 
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 {x/x < 4} 
 b) Vì 2 BPT này có cùng tập nghiệm 
 {x/x < -2} 
 x > 6 
 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 } 
 3) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: 
 Thực hiện VD5 * Ví dụ 5: Giải BPT 2x -3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm 
 trên trục số 
 Giải: 
 2x -3 < 0 
 2x < 3 
 3
 x < 2 
 x < 1,5 
 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < - } 
 )//////////////./////////////////// 
 0 1,5 
 Thực hiện ?5 
 ? 5. Giải BPT : 
 - 4x - 8 < 0 
 - 4x < 8 
 x > - 
 ////////////////////( |- 
 -2 0 
 2 
 * Chú ý : SGK. 46 
 * Ví dụ 6: SGK. 46 
 4. Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0 ; 
 ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 
 Thực hiện VD7 * Ví dụ 7: Giải BPT 
 3x + 5 < 5x - 7 
 3x - 5 x < -7 - 5 
 - 2x < - 12 
 - 2x : (- 2) > - 12 : (-2) 
 x > 6 
 Thực hiện ?6 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 } 
 ?6 Giải BPT 
 - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2 
 - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2 
 - 0,6x > - 1,8 
 x < 3 
LUYỆN Làm bài tập 19,23,24 Bài 19/ SGK. 47 
TẬP a) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >8} 
 b) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x < 4} 
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
 Thực hiện ?1 ?1 : Rút gọn biểu thức 
 a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 
 C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4 
 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 
 = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x 
 Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
 * Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4 
 - Nếu 3x 0 x 0 thì | 3x | = 3 x 
 Thực hiện VD2 Ta có PT : 3x= x+4 
 x= 2 ( Thõa mãn ĐK) 
 - Nếu 3x< 0 x < 0 thì | 3x | = - 3 x 
 Ta có PT : -3x = x+4 
 x=-1( Thõa mãn ĐK) 
 2 ; 1 
 Vậy tập nghiệm của PT là : S=  
 Thực hiện VD3 * Ví dụ 3: ( sgk) 
 ?2: Giải các phương trình 
 a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) 
 - Nếu x + 5 0 x - 5 thì | x + 5 |= x+ 5 
 Ta có PT : x + 5 = 3x + 1 
 2x = 4 x = 2 (thỏa mãn ĐK) 
 + Nếu x + 5 < 0 x < - 5 thì | x + 5 |=-( x+ 5) 
 Ta có PT: - (x + 5) = 3x + 1 
 - x - 5 - 3x = 1 
 3
 - 4x = 6 x = - 2 ( Loại ) 
 S = { 2 } 
 b) | - 5x | = 2x + 21 
 - Nếu -5x 0 x 0 thì | - 5x |= -5x 
 Ta có PT : - 5x = 2x + 21 x = -3 ( nhận) 
 - Nếu -5x 0 thì | - 5x |= -(-5x)= 5x 
 Ta có PT : 5x = 2x + 21 x = 7( nhận) 
 S = {-3 ;7 } 
 II. HÌNH HỌC 8 
 Bài Câu hỏi Trả lời 
Luyện tập Bài 18, 19,20 Bài 18/ SGK. 68 
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 E O O F
 Từ (1); (2) ; (3) ,suy ra: 
 D C D C
 => EO =OF ( đpcm) 
 1. Tam giác đồng dạng 
 a) Định nghĩa. 
 ?1. 
§4. KHÁ I NIÊṂ HAI 1) Tam giác A
 TAM GIÁ C ĐỒ NG đồng dạng 
 DANG̣ a) Thế nào tam 5 A'
 giác đồng 4
 2,5
 dạng ? 2
 b) Nêu tính chất B 6 C B' C'
 3
 Làm ?1,2 - Các cặp góc bằng nhau: 
 = ; = ; = ( kí hiệu giống) 
 - So sánh tỉ số: 
 = = = 
 * Định nghĩa: SGK. 70 
 A
 A'
 B C B' C'
 ABC và A'B'C' có: 
 = ; = ; = 
 = = 
 => A'B'C' ∽ ABC 
 = = = k là tỉ số đồng dạng. 
 b) Tính chất. 
 ?2. 
 1) Vì A'B'C = ABC nên A’B’=AB, B’C’= 
 BC, A’C’= AC 
 A BB CA C 
 1 
 ABBCAC
 Vậy A'B'C ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k=1 
 2) A'B'C ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng là k 
 thì ABC ∽ A'B'C' theo tỉ số 
 * Tính chất 
 - TC1: ABC ∽ ABC 
 ' ' ' ' ' '
 - TC2: ABC ∽ ABC thì ABC ∽ ABC 
 ' ' ' '' '' '' '' '' ''
 - TC3: ABC ∽ A B C và A B C ∽ 
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 AMN= A'B'C' AMN ∽ A'B'C' 
 ' ' '
 ABC ABC 
 Chứng minh định lí 
 * Định lí: SGK. 73 
 - Vâỵ AMN như ; 
 thế nào vớ i ABACBC''''''
 GT (1) 
 ABC ? Từ đó suy ABACBC
 ra đươc̣ điều gì ? 
 - Từ ( 1), ( 2) và KL 
 AM= A’B’ nên ta có 
 gì ? * Chứ ng minh: SGK. 73- 74 
 - c/m AMN= 
 A'B'C' 2. Á p dung̣ 
 ?2. 
 Xét ABC và DEF có: 
 2) Áp dụng A B A C B C
 ( =2) 
 Làm ?2 D F D E E F
 ABC = DEF ( c- c- c) 
 Bài 30/ SGH. 75 
 Cho biết : AB= 3cm, AC= 5cm, BC= 7cm 
 Luyện tập Bài 30,31/SGK ABC''' ∽ A B C 
 CV = A BB CA C 55 cm 
 Tính : ABBCAC ?, ?, ? 
 Giải : 
 Vì nên ta có: 
 A BB CA C
 ABBCAC
 Á p duṇ g t/c của dãy ti ̉ số bằng nhau nên ta có : 
 A BB CA CA BB CA C 5511
 ABBCACABBCAC 153
 AB 11 11 11
 Có : A B . AB .3 11( cm) 
 AB 3 3 3
 Tương tư ̣ : BC 25,67 ( cm) 
 AC 18,33( cm) 
 Bài 31/ SGK. 75 
 Cho biết : 
 CvA B C 15
 và AB A B 12,5 
 CvABC 17
 Tính : ABBCAC ?,?,? 
 ABBCAC ?, ?, ? 
 Giải : 
 và hai canḥ tương ứ ng có 
 hiêụ là 
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 A B A C 1
 D E D F 2 
 AD 
 ABC ∽ D EF 
 2. Á p dung̣ 
 2. Áp dụng ?2. 
 Xét ABC và DEF có: 
 A B A C 1
 D E D F 2 
 AD 
 ABC = DEF ( c- g- c) 
 ?3. 
 B
 5cm
 D
 3cm
 E
 A 2cm C
 7,5cm
 Xét AED và ABC có: 
 AE AD
 0,4 
 AB AC
 A chung 
 AED = ABC ( c- g- c) 
 Luyện tập 
 Bài 32,33 Bài 32/ SGH. 77 x 
 B 
 A 
 I 
 O C D y 
 a) C/m: OCB∽ OAD 
 Xét và có: 
 OC OB
 1,6 
 OA OD
 O chung 
 ∽ ( c- g- c) 
 b) C/m: IAB và ICD có các góc bằng nhau 
 từng đôi một 
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 §7. TRƯỜNG HỢP 1. Định lí 1. Định lí 
ĐỒNG DẠNG THỨ * Bài toán : 
 BA A
 A 
 M N A'
 x 
 4,5 
 D 
 B C B' C'
 y * Chứng minh: 
 A B' ' ' C ABC 
 B C * Định lí: SGK. 78 
 2. Á p dung̣ 
 2. Áp dụng ?1. 
 1804000 
 có: BC 700 
 2
 0
 P MN có: MN 70 ( 2 góc ở đáy) 
 Xét ABC và PMN có: 
 BM 
 CN 
 ABC = PMN ( g- g) 
 Tương tự : 
 DEF'''( vì ADBE , 
 ?2. 
 a) - Có 3 tam giác đó là: ABC, ABD, BDC 
 - Xét ABC và ADB có: 
 A chung 
 DBCDCB 
 ABC ADB ( g- g) 
 b) Vì ABC ADB nên : 
 AB AC 3 4,5
 hay 
 AD AB x 3
 3.3
 x 2 ( cm) 
 4.5
 Do đó: y= 4,5- 2= 2,5 ( cm) 
 c) Vì BD là tia phân giác của B nên ta có: 
 DA AB 23
 hay 
 DC BC 2,5 BC
 2,5.3
 BC 3,75 ( cm) 
 2
 Ta có: ABC ADB nên: 
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 BM DM
 (1) 
 CN DN
 BM AM
 mà ABM  ACN (cm trên) nên (2) 
 CN AN
 AM DM
 Từ (1) và (2) 
 AN DN
 §8. CÁC 1. Áp dụng vào tam 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam 
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG giác vuông giác vào tam giác vuông : 
DẠNG CỦA TAM Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: 
GIÁC VUÔNG a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc 
 nhọn của tam giác vuông kia. 
 b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc cuông tỉ 
 lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. 
 2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng 
 2. Dấu hiệu đặc biệt dạng : 
 - GV yêu cầu HS làm Định lí 1 : (sgk trang 82) 
 ?1 A 
 A’ 
 B C B’ C’ 
 GT ABC, A’B’C’ 
 Â’ = Â = 900 
 B'C' A'B'
 (1) 
 BC AB
 KL A’B’C’ ABC 
 Chứng minh. (sgk) 
 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai 
 tam giác đồng dạng : 
 3. Tỉ số hai đường Định lí 2: (sgk) 
 cao, tỉ số diện tích GT : A’B’C’ ABC 
 của hai tam giác theo tỉ số đồng dạng k 
 đồng dạng : A’H’ B’C’, AH  BC 
 A'H' A'B'
 KL k 
 AH AB
 LUYỆN TẬP 
 Định lí 3 : (sgk) 
 GT A’B’C’ ABC 
 theo tỉ 
 số đồng dạng k 
 S
 KL A'B'C' k 2 
 S
 ABC
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 tạo bởi thanh sắt và B 
 bóng của nó có đồng 
 dạng không ? vì sao. 
 B' 
 2,1 
 39,6 1,62 
 C' 
 A C A' 
 ABC A'B'C' (g.g) 
 ABACABAC ''.
 AB 
 ABACAC''''''
 2,1.36,9
 hay ABcm 47,83 
 1,62
 Vậy chiều cao của ống khói là 47,83m 
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 THỰC HÀNH Yêu cầu học sinh 
 (Đo khoảng cách giữa thực hành 
 hai điểm trên mặt đất, 
 trong đó có một điểm 
 không thể tới được). 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 1. Lý thuyết + Đoạn thẳng tỉ lệ. 
 Định lí Talet + Định lý Talét (thuận, đảo, hệ quả). 
 + Tính chất đường phân giác của tam giác. 
 2.Bài tập + Tam giác đồng dạng. 
 Bài 56 tr 92 Sgk + Các câu hỏi theo nội dung SGK. 
 Xác định tỉ số của 
 hai đoạn thẳng AB Bài 56 tr 92 Sgk 
 và CD trong các 
 trường hợp sau: AB 51
 a/ 
 a/ AB = 5cm, CD = CD 1 5 3
 15cm b/ AB = 45dm = 450cm, CD = 150cm 
 b/ AB = 45dm, CD = AB 450
 3 
 150cm CD 150
 c/ AB = 5 CD ABCD5
 c/ 5 
 Ba HS lên bảng cùng CDCD
 làm. Bài 58 tr92 Sgk 
 Bài 58 tr92 Sgk A
 Chứng minh BK = 
 CH 
 Tại sao KH // BC K H
 B
 I C 
 ABC : AB = AC; BH  AC; 
 CK  AB; BC = a 
 AB = AC = b 
 a/ BK = CH 
 b/ KH // BC 
 c/ Tính độ dài HK 
 a/ BKC và CHB có 
 KH 900 
 BC chung 
 KBCHCB (do cân) 
 = (cạnh huyền -góc nhọn) 
 BK = CH 
 b/ Có BK = CH (cm trên) 
 AB = AC (gt) 
 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 B C 
 A D 
 B’ 
 C’ 
 A’ D’ 
 Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: 
 - Các mặt: ABCD, A’B’C’D’, DD’C’C, A’ADD’, 
 AA’B’B’, B’BCC’ 
 - Các đỉnh: A,B,C,D, A’,B’,C’,D’ 
 - Các cạnh: AB, AA’,A’B’, BB’, BC, B’C’, CD, 
 A’D’, AD, DD’, C’D’, CC’ 
 * Các đỉnh A, B, C là các điểm. 
 * Các cạnh AB, BC  là các đọan thẳng. 
 * Mỗi mặt ABCD, A’B’C’D’. là một phần của 
 mặt phẳng . 
 * Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt 
 là các hình vuông. 
 Hòa Bình, ngày 22 tháng 3 năm 2020 
 GVBM 
 Trần Huỳnh Cơ Thịnh 
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_danh_cho_hoc_sinh_tb_yeu_tuan.pdf