Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh

Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình ĐKXĐ : x 1 và x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 4 ( 3) x2 1 x 2 1 x 2 1 xx114 22 22 xxxx21214 xxxx2221214 44x x 1 ( loại) Vậy tập nghiệm của PT là S = Bài 31/ SGK. 23 b) 321 ( a) xxxxxx 123123 ĐKXĐ : x x x 1; 2 ; 3 3322 xx ( a) xxxxxx 123123 11 x = xxx 123 332211 xxx 39241xxx 32149xxx 412x 12 x 3( loại) 4 Vậy tập nghiệm của PT là S = 13 1 6 d) x 3 2 x 7 2 x 7 x 3 x 3 ĐKXĐ : xxx 3;3,5;3 13 x 3 1 x 3 x 3 b) x 3 x 3 2 x 7 x 3 x 3 2 x 7 6 2x 7 = x 3 x 3 2 x 7 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình con) Số chân chó là: 4( 36 - x) Tổng số chân gà và chân chó là 100 nên ta có phương trình: 2x + 4(36 - x) = 100 2x + 144 - 4x = 100 2x = 44 * Nêu các bước giải x = 22 ( nhận) bài toán bằng cách Vậy số gà là 22 và số chó là 14 lập phương trình * Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình - B1: Lập phương trình - Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng B2: Giải phương trình B3: Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của phương trình , nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận Luyện tập -làm bài tập 34,35sgk Bài 34/ SGK. 25 -làm bài 46,47,52 sbt Gọi x là mẫu số. ĐK : x nguyên, x 0 Tử số là x- 3 Khi tăng tử 2 đơn vị, ta được : x- 3+ 2= x- 1 Khi tăng mẫu 2 đơn vị, ta được : x+2 Theo đề bài, ta có phương trình : x 11 x 22 212xx 222xx x 4 ( nhận) Vậy mẫu số là 4 và tử số là 4-3= 1 1 Phân số ban đầu là 4 Bài 35/ SGK. 25 Gọi x là số học sinh của cả lớp. ĐK : x nguyên dương x Số HS giỏi ở HK I là : 8 x Số HS giỏi ở HK II là: 3 8 Theo đề bài ta có phương trình: x 20 3.x 8 100 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 90 s Thời gian ô tô gặp xe máy là: Y/c HS làm ?2 45 Theo đề bài ta có s 2 - = MC: 315 35 5 9s- 7( 90- s)= 2. 63 9s- 630+ 7s= 126 756 s= 47,25 16 s 47,2527 Ta có : 1,35 =1h 21ph 353520 Vậy 1h 21ph thì hai xe gặp nhau. LUYỆN Làm bài tập Bài 40/ SGK. 31 TẬP 40,41,46sgk Gọi x là số tuổi hiện tại của Phương. ĐK: x nguyên Làm dương Số tuổi hiện tại của mẹ Phương là: 3x Số tuổi của Phương sau 13 năm là: x+ 13 Số tuổi của mẹ Phương sau 13 năm là: 3x+ 13 Theo đề bài, ta có phương trình : 3x+ 13= 2( x+ 13) 3x+ 13= 2x+ 26 x= 13( nhận) Vậy số tuổi hiện tại của Phương là 13 tuổi Bài 41/ SGK. 31 Gọi x là chữ số hàng chục. ĐK : x nguyên dương và x< 5 Chữ số hàng đơn vị là : 2x Chữ số ban đầu là : xx 2 =x.10+ 2x= 12x Chữ số mới là : xx12 =x. 100+ 1.10+ 2x = 102x+ 10 Theo đề bài ta có phương trình: 102x+ 10- 12x= 370 90x= 360 x= 4 ( nhận) Vậy chữ số ban đàu là : 48 Bài 46/ SGK. 31 Gọi x là quãng đường AB. ĐK : > 48 x Thời gian chạy theo dự định với v là 48km/h : 48 Sau 1h quãng đường chạy được là : 48km 1 Bị chặn hết 10(ph)= (h) 6 Quãng đường còn lại là : x 48 Vận tốc chạy quãng đường còn lại là : 54 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 5 PT có tập nghiệm là: S= 6 Bài 51/ SGK. 33 a) 2x 1 3 x 2 5 x 8 2 x 1 213258210xxxx 2132580xxx 21260xx 1 x 210x 2 2603xx 1 Vậy tập nghiệm của PT là: S= ;3 2 b) 412135xxx2 21212135xxxx 212121350xxxx 2121350xxx 2140xx 1 x 210x 2 xx404 1 Vậy tập nghiệm của PT là: S= ;4 2 c) xxx 1421 2 2 xx 303 3101x x 3 1 Vậy tập nghiệm của PT là: S= ;3 3 Bài 52/ SGK. 33 135 a) ( 1) 2323xxxx 3 ĐKXĐ: xx ;0 2 ( 1) x 3 5 23x x 232323 xx xx x xx 3 10 15 9x 12 124 x ( nhận) 93 4 Vậy tập nghiệm của PT là: S= 3 x 2 1 2 b) ( 2) x 22 x x x Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình CHƯƠNG * Nhắc lại về thứ tự - Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. IV: BẤT trên tập hợp số. PHƯƠNG -Trong tập hợp số thực, TRÌNH BẬC khi so sánh hai số a và ?1 NHẤT MỘT b thì có thể xảy ra ẨN những trường hợp nào? a) 1,53 < 1,8 - Khi biểu diễn số thực b) -2,37 > -2,41 trên trục số thì những 1 2 2 c) số nhỏ hơn được biểu 1 8 3 diễn bên nào điểm biểu 3 1 3 d) diễn lớn hơn? 5 2 0 2. Bất đẳng thức. Ta gọi hệ thức dạng ab, a b, a b) là bất đẳng BÀI 1: LIÊN -Nêu khái niệm bất thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. HỆ GIỮA đẳng thức 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. THỨ TỰ -Khi cộng 3 vào cả hai VÀ PHÉP vế của bất đẳng thức ?2 CỘNG trên thì ta được bất đẳng thức nào? a) Ta được bất đẳng thức -4+3<2+3 b) Ta được bất đẳng thức -4+c<2+c Tính chất: Với ba số a, b và c ta có: -Nếu a<b thì a+c<b+c -Nếu a b thì a+c b+c -Nếu a>b thì a+c>b+c -Nếu a b thì a+c b+c Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức thì được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Ví dụ 2: SGK. ?3 Ta có -2004>-2005 Nên -2004+(-777)>-2005+(-777) ?4 Ta có 2 < 3 +2<3+2 Hay +2<5 BÀI 2 : - Số dương là số như 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. LIÊN HỆ thế nào? GIỮA THỨ - Treo bảng phụ a) Ta được bất đẳng thức TỰ VÀ -2.5091<3.5091 PHÉP b) Ta được bất đẳng thức NHÂN -2.c <3.c Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình là một bất phương trình với ẩn là x. BÀI 3. VT: 2000.x + 4000 BẤT VP: 25000. PHƯƠNG Khi thay x = 9 vào BPT, ta được 2200.9 + 4000 25000 TRÌNH là một khẳng định đúng. Ta nói x = 9 là một nghiệm của MỘT ẨN BPT. Khi thay x = 10 vào BPT ta được 2200.10 + 4000 25000 là một khẳng định sai. Ta nói x = 10 không là nghiệm của BPT . - Thực hiện ?1 ?1. a/ BPT x2 6x – 5 có VT: x2; VP: 6x – 5. b/ Với x = 3, thay vào BPT ta được: 32 6.3 – 5 ( hay 9 13) đúng. Tương tự : x = 4; x = 5 ( đúng). Với x = 6, thay vào BPT ta được: 62 6.6 – 5 ( hay 36 31) là một khẳng định sai. x = 6 không phải là nghiệm của BPT đã cho. Tập hợp tất cả các nghiệm của một BPT được gọi là tập nghịêm của BPT. Giải BPT là tìm tập nghiệm của Bpt đó. Ví dụ 1: Tập nghiệm của bpt x > 3 là tập hợp các số lớn - Thực hiện VD1 hơn 3 tức là tập hợp {x/ x > 3}. 3 0 - Thực hiện ?2 ?2 BPT: x > 3 có VT: x ; VP: 3. BPT: 3 < x có VT: 3; VP: x . Tập nghiệm: {x/x > 3}. Phương trình x = 3 có VT: x ; VP: 3. Tập nghiệm: { 3}. Ví dụ 2: SGK - Thực hiện VD2 ?3 BPT: x -2. Tập nghiệm: {x/x -2}. 0 -2 - Thực hiện ?4 ?4 BPT x < 4. Tập nghiệm: {x/x < 4}. 4 0 Hai hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và dùng kí hiệu '' '' để chỉ sự tương đương đó. Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình {x/x < 4} b) Vì 2 BPT này có cùng tập nghiệm {x/x < -2} x > 6 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 } 3) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: Thực hiện VD5 * Ví dụ 5: Giải BPT 2x -3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Giải: 2x -3 < 0 2x < 3 3 x < 2 x < 1,5 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < - } )//////////////./////////////////// 0 1,5 Thực hiện ?5 ? 5. Giải BPT : - 4x - 8 < 0 - 4x < 8 x > - ////////////////////( |- -2 0 2 * Chú ý : SGK. 46 * Ví dụ 6: SGK. 46 4. Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 Thực hiện VD7 * Ví dụ 7: Giải BPT 3x + 5 < 5x - 7 3x - 5 x < -7 - 5 - 2x < - 12 - 2x : (- 2) > - 12 : (-2) x > 6 Thực hiện ?6 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 } ?6 Giải BPT - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2 - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2 - 0,6x > - 1,8 x < 3 LUYỆN Làm bài tập 19,23,24 Bài 19/ SGK. 47 TẬP a) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >8} b) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x < 4} Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 Thực hiện ?1 ?1 : Rút gọn biểu thức a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4 - Nếu 3x 0 x 0 thì | 3x | = 3 x Thực hiện VD2 Ta có PT : 3x= x+4 x= 2 ( Thõa mãn ĐK) - Nếu 3x< 0 x < 0 thì | 3x | = - 3 x Ta có PT : -3x = x+4 x=-1( Thõa mãn ĐK) 2 ; 1 Vậy tập nghiệm của PT là : S= Thực hiện VD3 * Ví dụ 3: ( sgk) ?2: Giải các phương trình a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) - Nếu x + 5 0 x - 5 thì | x + 5 |= x+ 5 Ta có PT : x + 5 = 3x + 1 2x = 4 x = 2 (thỏa mãn ĐK) + Nếu x + 5 < 0 x < - 5 thì | x + 5 |=-( x+ 5) Ta có PT: - (x + 5) = 3x + 1 - x - 5 - 3x = 1 3 - 4x = 6 x = - 2 ( Loại ) S = { 2 } b) | - 5x | = 2x + 21 - Nếu -5x 0 x 0 thì | - 5x |= -5x Ta có PT : - 5x = 2x + 21 x = -3 ( nhận) - Nếu -5x 0 thì | - 5x |= -(-5x)= 5x Ta có PT : 5x = 2x + 21 x = 7( nhận) S = {-3 ;7 } II. HÌNH HỌC 8 Bài Câu hỏi Trả lời Luyện tập Bài 18, 19,20 Bài 18/ SGK. 68 Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình E O O F Từ (1); (2) ; (3) ,suy ra: D C D C => EO =OF ( đpcm) 1. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa. ?1. §4. KHÁ I NIÊṂ HAI 1) Tam giác A TAM GIÁ C ĐỒ NG đồng dạng DANG̣ a) Thế nào tam 5 A' giác đồng 4 2,5 dạng ? 2 b) Nêu tính chất B 6 C B' C' 3 Làm ?1,2 - Các cặp góc bằng nhau: = ; = ; = ( kí hiệu giống) - So sánh tỉ số: = = = * Định nghĩa: SGK. 70 A A' B C B' C' ABC và A'B'C' có: = ; = ; = = = => A'B'C' ∽ ABC = = = k là tỉ số đồng dạng. b) Tính chất. ?2. 1) Vì A'B'C = ABC nên A’B’=AB, B’C’= BC, A’C’= AC A BB CA C 1 ABBCAC Vậy A'B'C ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k=1 2) A'B'C ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng là k thì ABC ∽ A'B'C' theo tỉ số * Tính chất - TC1: ABC ∽ ABC ' ' ' ' ' ' - TC2: ABC ∽ ABC thì ABC ∽ ABC ' ' ' '' '' '' '' '' '' - TC3: ABC ∽ A B C và A B C ∽ Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình AMN= A'B'C' AMN ∽ A'B'C' ' ' ' ABC ABC Chứng minh định lí * Định lí: SGK. 73 - Vâỵ AMN như ; thế nào vớ i ABACBC'''''' GT (1) ABC ? Từ đó suy ABACBC ra đươc̣ điều gì ? - Từ ( 1), ( 2) và KL AM= A’B’ nên ta có gì ? * Chứ ng minh: SGK. 73- 74 - c/m AMN= A'B'C' 2. Á p dung̣ ?2. Xét ABC và DEF có: 2) Áp dụng A B A C B C ( =2) Làm ?2 D F D E E F ABC = DEF ( c- c- c) Bài 30/ SGH. 75 Cho biết : AB= 3cm, AC= 5cm, BC= 7cm Luyện tập Bài 30,31/SGK ABC''' ∽ A B C CV = A BB CA C 55 cm Tính : ABBCAC ?, ?, ? Giải : Vì nên ta có: A BB CA C ABBCAC Á p duṇ g t/c của dãy ti ̉ số bằng nhau nên ta có : A BB CA CA BB CA C 5511 ABBCACABBCAC 153 AB 11 11 11 Có : A B . AB .3 11( cm) AB 3 3 3 Tương tư ̣ : BC 25,67 ( cm) AC 18,33( cm) Bài 31/ SGK. 75 Cho biết : CvA B C 15 và AB A B 12,5 CvABC 17 Tính : ABBCAC ?,?,? ABBCAC ?, ?, ? Giải : và hai canḥ tương ứ ng có hiêụ là Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình A B A C 1 D E D F 2 AD ABC ∽ D EF 2. Á p dung̣ 2. Áp dụng ?2. Xét ABC và DEF có: A B A C 1 D E D F 2 AD ABC = DEF ( c- g- c) ?3. B 5cm D 3cm E A 2cm C 7,5cm Xét AED và ABC có: AE AD 0,4 AB AC A chung AED = ABC ( c- g- c) Luyện tập Bài 32,33 Bài 32/ SGH. 77 x B A I O C D y a) C/m: OCB∽ OAD Xét và có: OC OB 1,6 OA OD O chung ∽ ( c- g- c) b) C/m: IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình §7. TRƯỜNG HỢP 1. Định lí 1. Định lí ĐỒNG DẠNG THỨ * Bài toán : BA A A M N A' x 4,5 D B C B' C' y * Chứng minh: A B' ' ' C ABC B C * Định lí: SGK. 78 2. Á p dung̣ 2. Áp dụng ?1. 1804000 có: BC 700 2 0 P MN có: MN 70 ( 2 góc ở đáy) Xét ABC và PMN có: BM CN ABC = PMN ( g- g) Tương tự : DEF'''( vì ADBE , ?2. a) - Có 3 tam giác đó là: ABC, ABD, BDC - Xét ABC và ADB có: A chung DBCDCB ABC ADB ( g- g) b) Vì ABC ADB nên : AB AC 3 4,5 hay AD AB x 3 3.3 x 2 ( cm) 4.5 Do đó: y= 4,5- 2= 2,5 ( cm) c) Vì BD là tia phân giác của B nên ta có: DA AB 23 hay DC BC 2,5 BC 2,5.3 BC 3,75 ( cm) 2 Ta có: ABC ADB nên: Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình BM DM (1) CN DN BM AM mà ABM ACN (cm trên) nên (2) CN AN AM DM Từ (1) và (2) AN DN §8. CÁC 1. Áp dụng vào tam 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam TRƯỜNG HỢP ĐỒNG giác vuông giác vào tam giác vuông : DẠNG CỦA TAM Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: GIÁC VUÔNG a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc cuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. 2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng 2. Dấu hiệu đặc biệt dạng : - GV yêu cầu HS làm Định lí 1 : (sgk trang 82) ?1 A A’ B C B’ C’ GT ABC, A’B’C’ Â’ = Â = 900 B'C' A'B' (1) BC AB KL A’B’C’ ABC Chứng minh. (sgk) 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng : 3. Tỉ số hai đường Định lí 2: (sgk) cao, tỉ số diện tích GT : A’B’C’ ABC của hai tam giác theo tỉ số đồng dạng k đồng dạng : A’H’ B’C’, AH BC A'H' A'B' KL k AH AB LUYỆN TẬP Định lí 3 : (sgk) GT A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k S KL A'B'C' k 2 S ABC Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình tạo bởi thanh sắt và B bóng của nó có đồng dạng không ? vì sao. B' 2,1 39,6 1,62 C' A C A' ABC A'B'C' (g.g) ABACABAC ''. AB ABACAC'''''' 2,1.36,9 hay ABcm 47,83 1,62 Vậy chiều cao của ống khói là 47,83m Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình THỰC HÀNH Yêu cầu học sinh (Đo khoảng cách giữa thực hành hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được). ÔN TẬP CHƯƠNG III 1. Lý thuyết + Đoạn thẳng tỉ lệ. Định lí Talet + Định lý Talét (thuận, đảo, hệ quả). + Tính chất đường phân giác của tam giác. 2.Bài tập + Tam giác đồng dạng. Bài 56 tr 92 Sgk + Các câu hỏi theo nội dung SGK. Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB Bài 56 tr 92 Sgk và CD trong các trường hợp sau: AB 51 a/ a/ AB = 5cm, CD = CD 1 5 3 15cm b/ AB = 45dm = 450cm, CD = 150cm b/ AB = 45dm, CD = AB 450 3 150cm CD 150 c/ AB = 5 CD ABCD5 c/ 5 Ba HS lên bảng cùng CDCD làm. Bài 58 tr92 Sgk Bài 58 tr92 Sgk A Chứng minh BK = CH Tại sao KH // BC K H B I C ABC : AB = AC; BH AC; CK AB; BC = a AB = AC = b a/ BK = CH b/ KH // BC c/ Tính độ dài HK a/ BKC và CHB có KH 900 BC chung KBCHCB (do cân) = (cạnh huyền -góc nhọn) BK = CH b/ Có BK = CH (cm trên) AB = AC (gt) Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình B C A D B’ C’ A’ D’ Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: - Các mặt: ABCD, A’B’C’D’, DD’C’C, A’ADD’, AA’B’B’, B’BCC’ - Các đỉnh: A,B,C,D, A’,B’,C’,D’ - Các cạnh: AB, AA’,A’B’, BB’, BC, B’C’, CD, A’D’, AD, DD’, C’D’, CC’ * Các đỉnh A, B, C là các điểm. * Các cạnh AB, BC là các đọan thẳng. * Mỗi mặt ABCD, A’B’C’D’. là một phần của mặt phẳng . * Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình vuông. Hòa Bình, ngày 22 tháng 3 năm 2020 GVBM Trần Huỳnh Cơ Thịnh Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_danh_cho_hoc_sinh_tb_yeu_tuan.pdf