Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh Khá, Giỏi) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh Khá, Giỏi) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 (Dành cho học sinh Khá, Giỏi) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Trần Huỳnh Cơ Thịnh
Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
xxxx 1111 4
( 3)
xxx222 111
xx114 22
22
xxxx21214
xxxx2221214
44x
x 1 ( loại)
Vậy tập nghiệm của PT là S =
Bài 31/ SGK. 23
b)
321
( a)
xxxxxx 123123
ĐKXĐ : x x x 1; 2 ; 3
3322 xx
( a)
xxxxxx 123123
11 x
=
x 1 x 2 x 3
3 x 3 2 x 2 1 x 1
3x 9 2 x 4 x 1
3x 2 x x 1 4 9
4x 12
12
x 3( loại)
4
Vậy tập nghiệm của PT là S =
1316
d)
xxxxx 3272733
ĐKXĐ : xxx 3;3,5;3
133133 xxx
b)
xxxxxx 33273327
6 2x 7
=
x 3 x 3 2 x 7
13 x 3 x 3 x 3 6 2 x 7
13x 39 x2 9 12 x 42
x2 13 x 12 x 39 9 42
xx2 12 0
x2 4 x 3 x 12 0
x2 4 x 3 x 12 0
x x 4 3 x 4 0
xx 4 3 0
x 4 ( nhận) hoặc x 3 ( loại)
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
* Nêu các bước giải trình
bài toán bằng cách lập B1: Lập phương trình
phương trình - Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các
- đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các
đại lượng
B2: Giải phương trình
B3: Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của phương
trình , nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn,
nghiệm nào không rồi kết luận
Luyện tập -làm bài tập 34,35sgk Bài 34/ SGK. 25
-làm bài 46,47,52 sbt Gọi x là mẫu số. ĐK : x nguyên, x 0
Tử số là x- 3
Khi tăng tử 2 đơn vị, ta được : x- 3+ 2= x- 1
Khi tăng mẫu 2 đơn vị, ta được : x+2
Theo đề bài, ta có phương trình :
x 11
x 22
212xx
222xx
x 4 ( nhận)
Vậy mẫu số là 4 và tử số là 4-3= 1
1
Phân số ban đầu là
4
Bài 35/ SGK. 25
Gọi x là số học sinh của cả lớp. ĐK : x nguyên
dương
x
Số HS giỏi ở HK I là :
8
x
Số HS giỏi ở HK II là: 3
8
Theo đề bài ta có phương trình:
x 20
3.x
8100
253.2002.20.xx
200200200
2560040xx
600
x
15
x 40 ( nhận)
Vậy lớp 8A có 40 học sinh
Bài 45/ SBT. 11 Bài tập cho học sinh khá- giỏi
Hiệu của hai số bằng 22. số này gấp đôi số kia.
Tìm hai số đó.
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
2 4 2
24 ph= h
6 0 5
Gọi x(h) là thời gian xe máy khởi hành đến lúc 2
2
xe gặp nhau. ĐK : x>
5
Thời gian xe ô tô khởi hành đến lúc 2 xe gặp
nhau là : x-
Quãng đường xe máy đi được là : 35x
Quãng đường xe ô tô đi được là : 45(x- )
Theo đề bài, ta có PT :
35x+ 45(x- )= 90
35x+ 45x- 18= 90
80x= 108
1 0 8 2 7
x= (h)
8 0 2 0
27 7
Mà 1 1h 21ph
20 20
Y/c HS làm ?1. Vậy 1h 21ph thì hai xe gặp nhau.
2. Áp dụng:
?1
v(km/h) S( km) t( h)
Xe máy 35 s s
35
Ô tô 45 90
s 90 s
45
?2
Y/c HS làm ?2 Gọi s ( km ) là quãng đường xe máy gặp ô tô.
ĐK: x< 90
Quãng đường ô tô gặp xe máy là: 90- s
s
Thời gian xe máy gặp ô tô là:
35
Thời gian ô tô gặp xe máy là:
Theo đề bài ta có
- = MC: 315
9s- 7( 90- s)= 2. 63
9s- 630+ 7s= 126
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
94321.72x 848 x
432432432432
9432728384xx
x 120 ( nhận)
Vậy quãng đường AB dài 120 km
Bài 58/ SBT. 12
Gọi x là độ dài đoạn đường đá. ĐK : x> 0
Độ dài đoạn đường nhựa là : 1,5.x
x
Thời gian đi đoạn đường đá là :
10
1,5x
Thời gian đi đoạn đường nhựa là :
15
Tổng thời gian của đường đá và đường nhựa là 4
giờ nên ta có phương trình :
xx1,5
4
1 0 1 5
3 3xx 1 2 0
x 20
Đoạn đường đá là 20km
Thay x= 20 vào 15x, ta được đoạn đường nhựa là :
1,5. 20= 30
Vậy đoạn đường AB là 50km
ÔN TẬP Lần lượt nêu câu hỏi từ I. Lý thuyết
CHƯƠNG III( 1 đến 5 Câu 1: SGK. 6
tiết 1) Câu 2 :
Pt 1: x+ 2= 0 có S={ -2}
Pt 2: x( x+ 2)= 0 có { 0 ; -2}
Do đó Pt 1 và Pt 2 không tương đương
Câu 3 : a 0
Câu 4 : Có thể vô nghiệm, có thể có 1 nghiêm duy
nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
Câu 5 : Chú ý ĐKXĐ
II. Bài tập
Làm bài tập 50,51,52 Bài 50/ SGK. 33
sgk a) 3- 4x( 25- 2x)= 8x2+ x- 300
- 3- 100x+ 8x2= 8x2+ x- 300
-101x= - 303
x= 3
Vậy tập nghiệm của PT là : S={ 3}
2 1 3xx 23 x 3 2 1
b) 7
5 10 4
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
xx 303
3101x
x
3
1
Vậy tập nghiệm của PT là: S= ;3
3
Bài 52/ SGK. 33
135
a) ( 1)
2323xxxx
3
ĐKXĐ: xx ;0
2
x 3 523 x
( 1)
xxxxxx 232323
xx31015
912x
1 2 4
x ( nhận)
93
4
Vậy tập nghiệm của PT là: S=
3
x 212
b) ( 2)
xxxx 22
ĐKXĐ: xx 0;2
MTC: x(x-2)
Tập nghiệm của PT là S={-1}
2
xx 1122 x
c) ( 3)
x 2 x 2 x2 4
ĐKXĐ: xx 2;2
MTC: x2 4
PT có nghiệm đúng với mọi x thõa mãn
ÔN TẬP Làm bài tập Bài tập: 51d.
CHƯƠNG III 51,52,54sgk 2x3 +5x2 – 3x = 0
(TT) x(2x2 + 5x -3) = 0
x[2x2 – x + 6x – 3] = 0
x(2x – 1)(x + 3) = 0
........
hoặc.............
Bài tập 52d:
38x
d,(2x + 3) 1 = (x + 5)
27 x
2
ĐKXĐ x
7
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
CHƯƠNG IV: * Nhắc lại về thứ tự - Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
BẤT PHƯƠNG trên tập hợp số.
TRÌNH BẬC -Trong tập hợp số thực,
NHẤT MỘT ẨN khi so sánh hai số a và b
BÀI 1: LIÊN HỆ thì có thể xảy ra những
GIỮA THỨ TỰ trường hợp nào? ?1
VÀ PHÉP - Khi biểu diễn số thực
CỘNG trên trục số thì những số a) 1,53 < 1,8
nhỏ hơn được biểu diễn b) -2,37 > -2,41
bên nào điểm biểu diễn 1 2 2
c)
lớn hơn? 1 8 3
3 1 3
d)
5 2 0
- Nêu khái niệm bất 2. Bất đẳng thức.
đẳng thức Ta gọi hệ thức dạng ab, a b, a b) là
-Khi cộng 3 vào cả hai bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của
vế của bất đẳng thức bất đẳng thức.
trên thì ta được bất đẳng
thức nào? 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
?2
a) Ta được bất đẳng thức -4+3<2+3
b) Ta được bất đẳng thức -4+c<2+c
Tính chất:
Với ba số a, b và c ta có:
-Nếu a<b thì a+c<b+c
-Nếu a b thì a+c b+c
-Nếu a>b thì a+c>b+c
-Nếu a b thì a+c b+c
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất
đẳng thức thì được một bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho
Ví dụ 2: SGK.
?3
Ta có
-2004>-2005
Nên -2004+(-777)>-2005+(-777)
?4
Ta có
2 < 3
+2<3+2
Hay +2<5
BÀI 2 : LIÊN - Số dương là số như thế 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
Bài tập 13 sgk – 40
a/ Cộng cả hai vế của BĐT a + 5 < b + 5 với -5, ta
được: a + 5 +(-5) < b + 5 +(-5) hay a < b.
b/ Chia cả hai vế của BĐT -3a > -3b với (-3), ta
33ab
được: 33 hay a < b.
Bất đẳng thức Cô Si :
ab
abab(0;0)
2
2 22
a. ( ab )0 với mọi a,b abab 20
với mọi a,b
b. Từ bđt (a), ta cộng ab vào hai vế có :
22
a b a b 2
ab22
ab
Chia cả hai vế cho 2 ta có: 2
§4. BẤT Định nghĩa:
PHƯƠNG * Định nghĩa: SGK. 43
TRÌNH BẬC Thực hiện ?1 ?1.
NHẤT MỘT ẨN a) 2x - 3 < 0 ; c) 5x - 15 0 là các BPT bậc
nhất 1 ẩn
Hai qui tắc biến đổi bất phương trình
a) Qui tắc chuyển vế
( SGK. 44)
Thực hiện VD1 * Ví dụ 1:
x - 5 < 18 x < 18 + 5
x < 23
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/ x < 23 }
Thực hiện VD2 * Ví dụ 2:
3x > 2x+ 5
3x- 2x > 5
x > 5
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/ x > 5 }
Thực hiện ?2 ?2.
a) {x/ x > 9}
b) {x/ x < -5}
GV gọi hs nêu qui tắc b) Qui tắc nhân với một số
( SGK. 44)
Thực hiện VD3 * Ví dụ 3:
Giải BPT sau:
0,5 x < 3 0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nhân 2 vế với 2)
x < 6
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x < 6}
* Ví dụ 4:
Thực hiện VD4 Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
Thực hiện VD7 ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
* Ví dụ 7: Giải BPT
3x + 5 < 5x - 7
3x - 5 x < -7 - 5
- 2x < - 12
- 2x : (- 2) > - 12 : (-2)
x > 6
Thực hiện ?6 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 }
?6 Giải BPT
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
- 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
- 0,6x > - 1,8
x < 3
LUYỆN TẬP Làm bài tập 19,23,24 Bài 19/ SGK. 47
a) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >8}
b) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x < 4}
c) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >2}
d) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x <-3}
Bài 20/ SGK. 47
a) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >2}
b) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >-3}
c) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x < 4}
d) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >-6}
Bài 23/ SGK. 47
a) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >1,5}
////////////( .
0 1,5
4
b) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x <- 3 }
)////////////////////////////
- 0
4
c)Tập nghiệm của BPT là: { x/ x 3 }
////////////[ .
0
d) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x 2,5 }
]////////////////////////////
0 2,5
Bài 24/ SGK. 46
a) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x >3}
b) Tập nghiệm của BPT là: { x/ x < 2}
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
3
- 4x = 6 x = - 2 ( Loại )
S = { 2 }
b) | - 5x | = 2x + 21
- Nếu -5x 0 x 0 thì | - 5x |= -5x
Ta có PT : - 5x = 2x + 21 x = -3 ( nhận)
- Nếu -5x 0 thì | - 5x |= -(-5x)= 5x
Ta có PT : 5x = 2x + 21 x = 7( nhận)
S = {-3 ;7 }
II. HÌNH HỌC 8
Bài Câu hỏi Trả lời
Luyện tập Bài 18, 19,20 * Bài 22/ SBT. 70. HS khá- giỏi :
* Bài 22/ SBT. 70. HS
khá- giỏi :
Cho tam giác ABC (AB = AC), đường phân giác góc
B cắt AC tại D và cho biết AB = 15 cm, BC = 10 cm
a. Tính AD, DC
b. Đường phân giác với BD tại B cắt đường thẳng Ac
kéo dài tại E. Tính EC
HD: a. AD = 9 (cm), DC = 6 (cm)
b. BE vuông góc BD suy ra BE là đường phân
giác của góc ngoài tại đỉnh B, áp dụng tính chất
đường phân giác của góc ngoài ta có:
ECBCECBC
hay . Gọi x là độ dài đoạn
EABAECACBA
x 10
thẳng EC, ta có
x 15 15
Tính được x = 30 .Vậy EC = 30 (cm)
1) Tam giác đồng
§4. KHÁ I NIÊṂ
́ dạng
HAI TAM GIAC
̀ a) Thế nào tam
ĐÔNG DẠNG
giác đồng
dạng ?
b) Nêu tính chất
Làm ?1,2
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
ABC và D EF
2. Áp dụng
Yêu cầu thực
hiện ?2,3
Bài 32,33
Bài 38/ SBT. 73 dành Bài 38/ SBT. 73
cho HS khá giỏi Xét AD B và ABC có:
Luyện tập A D A B 1
A B A C 2
Aˆ chung
AD B∽ ABC( c- g- c)
Do đó: A B D A C B
§7. TRƯỜNG Nêu bài toán
HỢP ĐỒNG - C/m AMN
DẠNG THỨ BA
- C/m =
ABC'''
Yêu cầu thực hiện?1
LUYỆN TẬP Bài 43 trang 80 SGK:
- Trong hình vẽ có
những tam giác nào ?
- Hãy nêu các cặp tam
giác đồng dạng ?
- Tính độ dài EF, BF.
Bài 44 trang 80 SGK:
(13’)
§8. CÁC 1.Áp dụng vào tam giác
TRƯỜNG HỢP vuông
ĐỒNG DẠNG - Qua các bài tập trên,
CỦA TAM GIÁC hãy cho biết hai tam
VUÔNG giác vuông đồng dạng
với nhau khi nào?
2. Dấu hiệu đặc biệt
- GV yêu cầu HS làm
?1
3. Tỉ số hai đường cao,
tỉ số diện tích của hai
tam giác đồng dạng :
Định lí 2: (sgk)
LUYỆN
TẬP Bài 49
? Tính BC = ?
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình
THỰC HÀNH Yêu cầu học sinh thực
(Đo khoảng cách hành
giữa hai điểm trên
mặt đất, trong đó
có một điểm không
thể tới được).
1. Lý thuyết
ÔN TẬP Định lí Talet
CHƯƠNG III 2.Bài tập
Bài 56 tr 92 Sgk
Xác định tỉ số của hai
đoạn thẳng AB và CD
trong các trường hợp
sau:
a/ AB = 5cm, CD =
15cm
b/ AB = 45dm, CD =
150cm
c/ AB = 5 CD
Ba HS lên bảng cùng
làm.
Bài 58 tr92 Sgk
Chứng minh BK = CH
Tại sao KH // BC
§1. HÌNH HỘP 1.Hình hộp chữ nhật có
CHỮ NHẬT máy mặt, mấy cạnh,
mấy đỉnh?
2. Mặt phẳng và đường
thẳng:
- Hình hộp chữ nhật có
máy mặt, mấy cạnh,
mấy đỉnh?
Làm ?1
.
Hòa Bình, ngày 22 tháng 3 năm 2020
GVBM
Trần Huỳnh Cơ Thịnh
Giáo viên phụ trách thầy Trần Huỳnh Cơ Thịnh, địa chỉ gmail: tranhuynhcothinh@gmail.com File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_danh_cho_hoc_sinh_kha_gioi_tu.pdf