Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Bài 1 đến 4 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Bài 1 đến 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Bài 1 đến 4 - Năm học 2019-2020
Khi giải phương trình, chúng ta thường tìm cách biến đổi (dùng quy tắc chuyển vế
hay quy tắc nhân) để đưa phương trình đó về dạng biết cách giải (đơn giản nhất là
dạng ax + b = 0 hay ax = –b).
II. Chú ý :
– Trong một vài trường hợp, ta còn có những cách biến đổi khác đơn giản hơn
(ngoài việc bỏ dấu ngoặc và quy đồng mẫu).
– Quá trình giải có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0. Khi đó,
phương trình có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x.
B/ BÀI TẬP
BÀI TẬP CƠ BẢN
11. Giải các phương trình sau :
a) 5x – 8 = 4x – 5 b) 4 – (x – 5) = 5(x – 3x)
c) 32 – 4(0,5y – 5) = 3y + 2 d) 2,5(y – 1) = 2,5y.
12. Giải các phương trình sau :
a) b) .
13. Giải các phương trình sau :
a) 6(x – 7) = 5(x + 2) + x b) 5x – 8 = 2(x – 4) + 3x.
14. Giải phương trình sau : = 1.
15. Tìm giá trị của m sao cho phương trình : (m – 5)x – m = 7 có nghiệm x = 3.
16. Gọi số học sinh lớp 8A của trường M là x học sinh. Viết phương trình biểu thị điều
có được sau : 2 lần số học sinh lớp 8A cộng thêm 30 học sinh thì bằng 5 lần số học
sinh lớp 8A bớt đi 90 học sinh.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
17. Chọn câu trả lời đúng :
Tập nghiệm của phương trình 4x – 9 = x + 15 là :
A. S = B. S = {–8} C. S =
{2} D. S = {8}.
BÀI TẬP NÂNG CAO ( LỚP A)
18. Giải phương trình sau : = 0.
19. Giải các phương trình sau :
a) b) + 2.
§3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A/ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN NHỚ
I. Phương trình tích
Phương trình tích là phương trình có dạng A(x).B(x) ... C(x) = 0; trong đó A(x),
B(x) ... là những biểu thức của biến x.
II. Cách giải phương trình tích
2 B/ BÀI TẬP
BÀI TẬP CƠ BẢN
30. Giải các phương trình sau :
a) + 5 = b) – 2x = 0.
31. Giải các phương trình sau :
a) – 4 = b) – .
32. Giải các phương trình sau :
a) – 2 = b) .
33. Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có giá trị bằng 1 : 2a – .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
34. Chọn câu trả lời đúng :
Điều kiện xác định của phương trình : là :
A. x 3 và x 2 B. x –3 và x 2
C. x –3 và x –2 D. x 3 và x –2.
.
35. Chọn câu trả lời đúng :
Tập nghiệm của phương trình + là :
A. S = {–2} B. S = {2}
C. S = {–2; –7} D. S = {–2; }.
BÀI TẬP NÂNG CAO (LỚP A)
36. Giải các phương trình sau :
a) b) – 1 = .
37. Giải các phương trình sau :
a) + x = –6 b) .
38. Giải phương trình sau (với m là tham số) :
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH.
1. Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A qua
lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp.
2. Có 15 quyển vở gồm hai loại: loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500
đồng một quyển. Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng. Hỏi có mấy quyển vở mỗi
loại?
4File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_bai_1_den_4_nam_hoc_2019_2020.doc