Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Võ Hữu Nghĩa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Võ Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Võ Hữu Nghĩa

Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1là-6 1 * Thay x = 3 vào biểu thức trên ta có: 2 1 1 3 8 3 9. 3 3 3 9 9 8 Vậy giá trị của biểu thức tại x= là 9 4 §3. Đơn thức - Đoc̣ hiểu các vi ́ du ̣1; 2 – sgk – trang 30? - Thưc̣ hiêṇ ?1 – sgk – trang 30? - Thực hiêṇ ?2 – sgk – trang 30? - Đoc̣ hiểu các vi ́ du ̣1; 2 – sgk – trang 31? - Thế nào là bậc của môṭ đơn thứ c? - Đoc̣ hiểu các vi ́ du ̣ – sgk – trang 32? - Thực hiêṇ ?3 – sgk – trang 30? 5 §4. Đơn thức - Thực hiêṇ ?1 – sgk – đồng dạng trang 33? - Đoc̣ hiểu các vi ́ du ̣– sgk – trang 33? - Đoc̣ hiểu các vi ́ du ̣1; 2 – sgk – trang 34? - Thực hiêṇ ?3 – sgk – (xy3 ) (5 xy 3 ) ( 7 xy 3 ) trang 34? 33 1 5 ( 7) xy xy 6 Luyện tập Làm bài 19; 20; 21; 22; Bài tập 19 (tr36-SGK) 23 – sgk – trang 36. Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2 . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có: 16(0,5)2 .( 1) 5 2.(0,5) 3 .( 1) 2 16.0,25.( 1) 2.0,125.1 4 0,25 4,25 1 . Thay x = ; y = -1 vào biểu thức ta có: 2 Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình Đa thức Q có bậc là 4 8 §6. Cộng, trừ - Thực hiêṇ ?1 – sgk – đa thức trang 39? - Thực hiêṇ ?2 – sgk – trang 40? 9 Luyện tập Làm bài 35; 36; – sgk Bài tập 35 (tr40-SGK) – trang 40. Mxxyy 222 Nyxyx 2221 aMNxxyyy) (2)( 222 21)xyx 2 xxyyyxyx2222221 221xy22 bxxyyy) M - N = (2)(222 21)xyx 2 xxyyyxyx2222221 41xy cNMxy) 41 Bài tập 36 (tr41-SGK) a) xxyxyxy23333 2323 xxyy232 Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: xxyy2323 252.5.44 = 25 + 40 + 64 = 129 b) xyx yx22446688 yx yx y xyxyxyxyxy()()()()2468 Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: x.y = (-1).(-1) = 1 xy ()()()() xy2 xy 4 xy 6 xy 8 1 12 1 4 1 6 1 8 1 10 §7. Đa thức - Thực hiêṇ ?1 – sgk – 1 A(y) = 73yy3 một biến trang 41? 2 - Thực hiêṇ ?2 – sgk – B(x) = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 1/2 trang 41? 1 A(5) = 160 - Đọc hiểu các ví du ̣ – 2 sgk – trang 42? 1 B(-2) = -241 - Thực hiêṇ ?3 – sgk – 2 trang 42? A(y) có bậc 2; B9x) có bậc 5 - Thưc̣ hiêṇ ?4 – sgk – B(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 1/2 Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình P(1)(1)2.(1)8 2 P(1)128 P(1)385 Tại x = 0 P(0)02.088 2 Tại x = 4 P(4)42.48 2 P(4)1688 P(4)880 P(2)(2)2(2)8 2 P(2)448 P(2)880 13 §9. Nghiệm -Thế nào là nghiêṃ của của đa thức đa thứ c môṭ biến? một biến - Đọc hiểu các ví du ̣– sgk – trang 47? ?1 - Thực hiêṇ ?1 – sgk – Đặt K(x) = x3 - 4x trang 48? K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. - Thực hiêṇ ?2 – sgk – K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. trang 48? K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). ?2 Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào là nghiệm của mỗi đa thức . 1 a/ P(x) = 2x + 2 1 1 A B. C 4 4 b/ Q(x) = x2 – 2x – 3 A. 3 B. 1 C. – 1 14 Luyện tập Làm bài 54 – sgk trang Bài 54 / sgk (48) . Kiểm tra xem : 48 1 a/ x = có là nghiệm của đa thức 10 P(x) = 5x + khônng ? 1 Ta có : P( ) = 5 . + = 1 0 10 Vậy x = không là nghiệm của P(x) b/ Ta thấy x = 1 => Q(1) = 12 – 4 . 1 + 3 = 0 vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x). Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình II. HÌNH STT Bài Câu hỏi Trả lời 1 Luyện tập Bài 65 – sgk Bài 65 SGK/137: Bài 66 – sgk, bài 98 - sbt a/ Xét ABH và ACK có: AB = AC (gt) A : chung K H 9 0 O Vậy ABH = ACK (cạnh huyền – góc nhọn) AH = AK (cạnh tương ứng) b/ Xét AIK và AIH có: AI: cạnh chung AH = AK (gt) Vậy AIH = AIK (cạnh huyền – cạnh góc vuông) A12 A (góc tương ứng) AI là phân giác của A Bài 66 (SGK) ADM AEM MBD MCE AMB AMC Bài 98 SBT/110: A A 1 2 1 2 K H B C B C M M Bài giải: MH AC tại H AKM và AHM có Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình a/ Ta có: 0 0 B2 =180 - B1 , C2 =180 - C1 = ( ABC cân tại A) = Xét ABM và ACN có AB = AC ( ABC cân tại A) = (cmt) BM = CN (gt) Vậy AMB= ANC (c-g-c) AM = AN b/ Xét ABH và ACK có: H = K = 900 AB = AC (gt) BA H = CA K ( ABM= ACN) Vậy ABH= ACK (cạnh huyền - góc nhọn) BH CK AH AK d/ Xét BHM và CKN có BM = CN (gt) M = N ( ABM = ACN) = = 900 Vậy BHM = CKN (cạnh huyền – góc nhọn) HBM = KCN 4 §1. Quan hệ - Thưc̣ hiêṇ ?1 – sgk – ? 1. Vẽ ABC, ( AC > AB) giữa góc và trang 53? B>C (Dự đoán) cạnh đối - Thưc̣ hiêṇ ?2 – sgk – AB chồng lên AC diện trong trang 53? B B' một tam giác - Nêu nhâṇ xét về góc AB’M ? C đối diêṇ với canḥ lớn ? 3. Dự đoán Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình vuông góc và xiên,hình chiếu của đường xiên, đường xiên? đường xiên - Thưc̣ hiêṇ ?1 – sgk – và hình trang 57? chiếu. - Thưc̣ hiêṇ ?2 – sgk – trang 57? ?3. Theo Pytago: AB2 = AH2 + HB2 - Nêu nhận xét về đườ ng Do HB2> 0 -> AB2> AH2 -> AB > AH vuông góc và đường ? 4. AH2 + HB2 = AB2 xiên? AH2 + HC2 = AC2 - Thưc̣ hiêṇ ?3 – sgk – nếu HB HC -> HB2> HC2 và trang 58? AB2 AC2 -> AB AC - Thưc̣ hiêṇ ?4 – sgk – Tương tự AB AC -> HB HC trang 59? - Nêu nhận xét về các đường xiên và hình chiếu của đường xiên? 7 Làm bài 10; 11; 12; 13 – Bài 10. sgk – trang 60 GT: ABC cân; AM > AH ( M BC) KL: AM < AB Chứng minh Gọi AH là khoảng cách từ A đến BC M BH Ta có: MH < BH DL AB > AM Bài 11. AB BD AC; AD đường xiên GT Luyện tập BC; BD hình chiếu BC < BD KL AC < AD Chứng minh BC < BD C nằm giữa B, D ACB = 900 ACD = 900. ADB = 900. Vậy ACD > ADC AD > AC Bài 12. + Đặt thước vuông góc với cạnh của tấm gỗ. + Đặt thước như vậy là sai. Bài 13. Theo hình vẽ AC > AE -> BC > BE Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình b. Bán kính 120km nhận được tín hiệu 10 -Thế nào là đường trung tuyến của tam giác? Một tam giác có mấy đường trung tuyến? §4. Tính chất - Thưc̣ hiêṇ ?1 – sgk – ba trung trang 65? AGBGCG 2 tuyến của - Thưc̣ hiêṇ ?2 – sgk – ADBECF 3 tam giác trang 65? - Thưc̣ hiêṇ ?3 – sgk – trang 66? - Nêu nhận xét về ba đường trung tuyến của môṭ tam giác? 11 Làm bài 26; 27; 28; Bài 26. GT ABC, AB = AC KL BE = CF CM: - Xét FBC và ECB có: B = C BC chung 1 BE = CF = AB 2 FBC = ECB (c.g.c) BE = CF Bài 27. GT BE, CF là trung tuyến BE = CF KL ABC cân Luyện tập CM: Theo tính chất đường trung tuyến. BG = 2EG; CG = 2CF; AE = CI; à = FB. Do BE = CF FG = 2EG; BG = CG BFG = CBG ( C- G- C) BF = CE AB = AC ABC cân Bài 28. DEF cân đỉnh D; DI là GT trung tuyến. a. DEI = DFI KL b. DIE; DIF là góc gì? c. DE = DF = 13(cm) EF = 10cm; DI = ? CM: a. DEF cân đỉnh D Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình b) Từ (1) D = B (2) và A1 = C1. 0 0 mặt khác A1+A2=180 , C1+C2=180 A2 = C2 (3) Ta có AB = OB - OA, CD = OD - OC mà OB = OD, OA = OC AB = CD (4) Từ 2, 3, 4 BAI = DCI (g.c.g) BI = DI, AI = IC c) Ta có AO = OC (GT) AI = CI (cm trên) OI là cạnh chung. AOI = COI (c.g.c) AOI=COI (2 góc tương ứng) AI là phân giác của góc xOy. Bài tập 35 (tr71-SGK) B A O C D Dùng thước đặt OA = AB = OC = CD AD cắt CB tại I OI là phân giác. 14 - Nêu nhận xét về đườ ng phân giác của một tam giac cân? §6. Tính chất ́ - Thưc̣ hiêṇ ?1 – sgk – ba đường trang 72? phân giác - Nêu nhâṇ xet về ba của tam giác ́ đương phân giác của một ̀ tam giác? - Thưc̣ hiêṇ ?2 – sgk – trang 72? 15 Làm bài 40; 42 sgk. Bài 40 A Luyện tập G I B C Vì ABC cân tại A nên phân giác AM của Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình của tam giác - Thưc̣ hiêṇ ?1 – sgk – AC trang 78? c là đường trung trực của - Thưc̣ hiêṇ ?2 – sgk – AB trang 78? b c = O O nằm trên trung trực của KL BC OA = OB = OC 19 Luyện tập Làm bài 54; Bài 54 (trang 80 – SGK). Tâm của đường tròn qua 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác A O B B C O A O C A B C HS thực hiện GT ABC, AM là trung tuyến và là trung trực. KL ABC cân ở A Xét AMB, AMC có: BM = MC (GT) BMˆA CMˆA 900 AM chung AMB = AMC (c.g.c) AB = AC ABC cân ở A Lấy 3 điểm A, B, C phân biệt trên cung tròn. Nối AB , BC. vẽ trung trực của hai đoạn này. Giao của hai đường trung trực là tâm của đường viền bị gãy (điểm O) Bán kính của đường viền là khoảng cách từO đến một điểm bất kì trên cung tròn Học sinh thực hiện vẽ tâm của đường viền. 20 -Thế nào là đường cao của tam giác? Môṭ tam giác có mấy đường cao? 9. Tính chất - Thưc̣ hiêṇ ?1 – sgk – ba đường trang 81? cao của tam - Nêu nhận xét về ba giác đường cao của môṭ tam giác? - Nêu tính chất của tam giác cân và tính chất Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình vuông). EBˆC DCˆB ABC cân tại A (có 2 góc bằng nhau) A E D B C I - ABC có hai đường cao BD = CE ABC cân tại A AB = AC ABC có hai đường cao BD = AI ABC cân tại C CA = CB ABC đều 22 Làm bài 87 - sgk A B D E C a) Ta có ADˆC là góc ngoài của ABD ADˆC BAˆD ADˆC BDˆA (1) ( ABD cân tại B) Lại có BAˆD là góc ngoài của ADE BAˆD AEˆB (2) Từ 1, 2 ADˆC AEˆB ˆ ˆ Ôn tập b) ADE: ADC AEB AE > AD chương III M 2 1 N P H a) Nếu Nˆ 900 : Có MN < MP HN < HP. Xét MNP có: MN <MP Pˆ Nˆ . ˆ ˆ ˆ ˆ 0 ˆ ˆ Vì: N M1 P M2 90 M1 M2 b) Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình năm Cho tam giác nhoṇ ABC. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Cho biết AB = 13cm, AH = 12cm, HC = 16cm. Tinh́ các đô ̣dài AC, BC BH = 5cm. Suy ra: BC = 21 cm. AC = 20cm. Câu 2 (Đề kiểm tra HKII năm 2013 – 2014) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD ()D AC . Kẻ DE BC() E BC . a) Chứng minh AD = DE b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC. Biết AB = 8cm, AC = 6cm c) Chứng minh AD < DC a. ∆BAD = ∆BED (Caṇ h huyền – góc nhon)̣ Suy ra: AD = DE. b. BC = 10 cm. c. ∆DEF có Ê = 900 suy ra DC > DE. Mà DE = AD Vâỵ AD < DC. Hòa Bình, ngày 22 tháng 3 năm 2020 GVBM Võ Hữu Nghĩa Giáo viên phụ trách thầy Võ Hữu Nghĩa, địa chỉ gmail: nghiagv03@gmail.com
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_7_tuan_24_den_31_nam_hoc_2019_2.pdf