Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì I - Trường THCS Hòa Bình
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì I - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì I - Trường THCS Hòa Bình

THCS Hòa Bình Câu 17: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình? A. Nằm trong My Computer B. Nằm góc phải màn hình C. Nằm góc trái màn hình D. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình. Câu 19: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên. Câu 20: Tệp tin có thể chứa thư mục được không A. Không B. Được C. Có thể được, có thể không D. Đáp án khác Câu 21: Thông tin trong máy tính được tổ chức theo cấu trúc nào? A. Hình quạt B. Hình bình hành C. Hình nón D. Hình cây. . Câu 22: Thông tin trong máy tính biểu diễn dưới dạng: A. Âm thanh. B. Hình ảnh C. Dãy bit D. Văn bản Câu 23: Thông tin trong thiết bị nào sẽ bị mất đi khi tắt máy: A. Ram. B. Ổ đĩa cứng C. Đĩa mềm D. Cả A, B, C Câu 24: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác: A. Nháy chuột; B. Nháy phải chuột; C. Nháy đúp chuột; D. Kéo thả chuột. Câu 35: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm lập trình Pascal; B. Phần mềm hệ điều hành; C. Phần mềm luyện tập chuột; D. Phần mềm luyện gõ bàn phím. Câu 26: Lệnh dùng để sao chép tệp tin : A Cut B. Paste C. Copy D. Undo Câu 27: Các thiết bị để lưu trữ thông tin là: A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB. B. Đĩa cứng. C. Đĩa CD/ DVD. D. Tất cả các thiết bị trên. Câu 28: Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có: A. Biểu tượng thùng rác. B. Thanh công việc. C. Biểu tượng this pc. D. Cả A, B,C Câu 29. Trong các cách viết sau, cách viết nào là tên của tệp? A. baivan.doc; B. Toanhoc; C. Thuvien*pas; D. Baihat_doc. Câu 30: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai? A. T, I B. G, H C. F, J D. B, N Câu 31: Hàng phím có chứa các phím A, K , L là các phím thuộc hàng phím nào? A. Hàng phím trên B. Hàng phím cơ sở C. Hàng phím dưới D. Hàng phím số. Câu 32: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí tự là: A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 0 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 33: Máy tính có những khả năng gì? A. Khả năng tính toán nhanh và tính toán với độ chính xác cao - 2 - Đề cương tin học 6 THCS Hòa Bình Câu 7: Trên đĩa C: có cấu trúc thư mục và tập tin như sau: C:\ GIAI TRI HOC TAP Bai tap.doc Nghe nhac.mp3 TIN HOC VAN HOC Mario.exe Chuong1.doc Tap lam van.doc Chuong2.doc Ngu phap.doc a. Viết đường dẫn đến tệp tin: Ngu phap.doc b. Viết đường dẫn đến tệp tin: Nghe nhac.mp3 c. Viết đường dẫn đến thư mục TIN HOC d. Thư mục nào là thư mục rỗng? e. Thư mục nào là thư mục gốc? f. Những tệp tin nào cùng cấp với tệp tin Chuong1.doc PHẦN III : THỰC HÀNH - Khởi động máy tính vào Windows - Kích hoạt biểu tượng this pc để xem nội dung các ổ đĩa C, D - Tạo thư mục “TRUONG THCS HOA BINH” trong ổ đĩa C - Tạo thư mục “TIN HOC 6” và “TIN HOC 7” trong thư mục “TRUONG THCS HOA BINH” - Xóa thư mục “TIN HOC 7” - Thực hiện thoát khỏi hệ thống - 4 - Đề cương tin học 6 THCS Hòa Bình Câu 13: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng Câu 14:Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ Câu 15: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: A.Picture Insert From File . B. Insert From File Picture. C.Insert Picture From File. D. Tất cả đúng. Câu 16: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 17: Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 18: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 19: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện: A. Format Columns to the Left. B. Insert Columns to the Left C. Table Insert Columns to the Left. D. Insert Table Columns to the Left. Câu 20 tìm từ trong văn bản ta vào: A. File \ Find B. Edit \ Find C. Edit \ File D. Find \ File Câu 21: Câu không phải là nút lệnh trong các hình sau? A. B. C. D. Câu 22: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 23: Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ đậm; B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng; Câu 24: Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ? A. Nút lệnh B. Chọn lệnh trong bảng chọn C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai Câu 25: Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? - 6 - Đề cương tin học 6 THCS Hòa Bình Bác Hồ Ở Chiến Khu Một nhà sàng đơn sơ vách nứa Bốn bên nước chảy cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa Ánh đèn khuya còn sáng trên đồi Đây sống một người tóc bạc. - 8 - Đề cương tin học 6
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_i_truong_thcs_hoa_b.pdf