Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Học kì II - Unit 7 - Năm học 2019-2020 - Cao Thị Kim Thúy

doc 6 Trang Bình Hà 15
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Học kì II - Unit 7 - Năm học 2019-2020 - Cao Thị Kim Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Học kì II - Unit 7 - Năm học 2019-2020 - Cao Thị Kim Thúy

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Học kì II - Unit 7 - Năm học 2019-2020 - Cao Thị Kim Thúy
 - refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n): sự nghỉ ngơi
- fly /flaɪ/ (n): con ruồi
- worried about: lo lắng về
- float /fləʊt/ (v): nổi
- surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt
- electric shock (n): điện giật
- wave /weɪv/ (n): làn sóng
- local /ˈləʊkl/ (a): thuộc về địa phương
 + local authorities/ɔːˈθɒrəti/: chính quyền địa phương
- prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v) = ban (v) : ngăn cấm
- fine /faɪn/ (v): phạt tiền
- tool /tuːl/ (n): dụng cụ
- fix /fɪks/ (v): lắp đặt, sửa
- appliance /əˈplaɪəns/ (n): đồ dùng
- solar energy: năng lượng mặt trời
- nuclear power: năng lượng hạt nhân
- power (n) = electricity: điện
- heat /hiːt/ (n, v) : sức nóng, làm nóng
- install /ɪnˈstɔːl/(v): lắp đặt
- coal /kəʊl/ (n): than
- luxuries /ˈlʌkʃəri/ (n): xa xỉ phẩm
- necessities /nəˈsesəti/ (n): nhu yếu phẩm
- consume /kənˈsjuːm/ (v): tiêu dùng
 + consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng
 + consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n): sự tiêu thụ
- effectively /ɪˈfektɪvli/ (adv): có hiệu quả
- household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
- lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): sự thắp sáng
- account for: chiếm
- replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
- bulb /bʌlb/ (n): bóng đèn tròn 4. SO (vì thế, do đó) : diễn tả hậu quả.
The test was easy, so most of the pupils could do it.
(Bài thi dễ, do đó đa số học sinh làm được.)
5. THEREFORE - HOWEVER : trạng từ (adverbs).
THEREFORE (do đó, vì thế) : đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả
He’s busy ; therefore he can’t help you.
(Anh ấy bận; nên anh ấy không thể giúp bạn được.)
Chú ỷ: THEREFORE có thể theo sau dấu phẩy (,) (a comma), dấu chấm phẩy (;) (a semi-
colon) hoặc dấu chấm câu (a period) hoặc sau chủ từ.
HOWEVER (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với BUT nhưng luôn luôn nối liền 
hai mệnh đề.
It’s raining hard; the game is , however, going on.
(Trời đang mưa to; tuy nhiên trận đấu vẫn tiếp tục)
PHRASAL VERBS (động từ kép): turn off (tắt), turn on (mở), look for (tìm kiếm), look after 
(chăm sóc), go on (tiếp tục)
MAKE SUGGESTIONS (lời đề nghị): suggest+V-ing, suggest (that)+S+should
Choose the best answer to complete these following sentences.
1. We decided not to go out for meal _________ we were too tired.
A but B. because C. so D. and
2. My shoes are dirty. I'd better take them ________before I come in.
A. aways B. up C. on D. off
3. If you want to save money, you should ________he amount of water your family uses.
A. increase B. reduce C. adapt D. repair
4. Who is going to __________ your children when you're at work?
A. look for B. look up C. look after D. look out
5. Mary's eyes are weak, __________, she has to wear glasses.
A. but B. however C. and D. therefore
6. If there is a mechanical problem, we suggest _________ the manufacturer directly.
A. contact B. contacting C. to contact D. be contacted
7. Our energy will soon come to an end if we don't__________ it.
A. use B. save C. spend D. take
8. The children like to put ___________- nice clothes when they go out.
A. in B. off C. into D. on
9. I like bananas, __________my brother doesn't.
A. because B. but C. and D. even though
10. Please turn __________ the gas. I want to cook my lunch.
A. over B. on C. in D. over
11. He is tired ________ he stayed up late watching TV.
A. so B. because C. but D. and
12. Her parents saw her _________ at the railway station.
A. in B. for C. up D. off
13. Can you turn................ the light? It's too dark.
A. on B. off C. in D. for Cao Thị Kim thúy Nguyễn Thị Liệu

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_9_hoc_ki_ii_unit_7_nam_hoc.doc