Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 (Dành cho học sinh Khá, Giỏi) - Unit 11 đến 14 - Năm học 2019-2020 - Phạm Thị Ngọc Phượng
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 (Dành cho học sinh Khá, Giỏi) - Unit 11 đến 14 - Năm học 2019-2020 - Phạm Thị Ngọc Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 (Dành cho học sinh Khá, Giỏi) - Unit 11 đến 14 - Năm học 2019-2020 - Phạm Thị Ngọc Phượng

Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình - Winter: mùa đông - Autumn: mùa thu - Fall: mùa thu - Spring: mùa xuân - rain: mưa - rainy season: mùa mưa - wet season: mùa mưa - dry season: mùa khô - sunny season: mùa nắng - hot: nóng - cold: lạnh, rét - cool: mát - warm: ấm - dry: khô - wet: ướt, ẩm ướt - humid: ẩm, ẩm ướt - basketball: bóng rổ - volleyball: bóng chuyền UNIT 14: MAKING PLANS - vacation: kỳ nghỉ - holiday: kỳ nghỉ, ngày lễ - go on holiday: đi nghỉ - Summer vacation: kỳ nghỉ hè - destination: điểm đến, nơi đến - citadel: thành quách, thành trì - beach: bãi biển - pagoda: chùa - match: trận đấu - camera: máy ảnh, máy quay phim - note: lời ghi chép, lời ghi chú - visit: thăm, viếng Phần II. Ngữ pháp và bài tập áp dụng Lesson 1: Thì hiện tại đơn (The present simple tense) I. Với động từ "Tobe" 1.1 Thể khẳng định I + am (I'm) Eg: I am a student He /She /It /Lan + is ( He's) She is a teacher You / We /They /Lan and Ba + are (you're) 1.2 Thể phủ định S + be ( am/ is/ are) + not + .... Eg: She isn't a teacher. 1.3 Yes/ No questions: Eg: Are you a student? - Yes, I am / No, I'm not Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn't 1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...) Giáo viên phụ trách cô Phạm Thị Ngọc Phượng, địa chỉ gmail: phuong4181@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 9. Lan’s father doesn’t work on Mondays. (usually) 10. Shops in our town open at night. (often) Exercise 2: Chọn câu trả lời đúng nhất 1.She long hair A. have B. is C. has D. does 2.There some bread on the table . A. is B. are C. has D. have 3.My grandfather usually fishing in his free time. A. go B. is going C. to go D. goes 4. Nam often to the movies on Sundays. A. go B. goes C. going D. is going 5. My sister doesn’t like fish. She.................fruit, chocolate and vegetables. A. like B. is like C. likes D. would 6. How ......... Lan feel ? A. do B . does C . is D. are 7. She always .............. at five o’clock. A. get up B. gets up C. is getting D. getting 9.My grandfather usually fishing in his free time. A. go B. is going C. to go D. goes 10. Does Nam jog every morning ?- Yes, A. he do B. he is C. he does D. he doesn’t Lesson 2: Thì hiện tại tiếp diễn (Present progressive tense) I. Lý thuyết 1/ Công thức: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? - Khẳng định: S + am/is /are +V-ing + (O) - Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + (O) - Nghi vấn: Am/Is/Are+ S + V-ing + (O)? Eg: - I am riding my bike. - He is playing games - They are watching television. 2/Cách sử dụng: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại (ngay khi đang nói) *Dấu hiệu nhận biết: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bắt đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,... II. Bài tập áp dụng: Exercise 1.Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất của từ được gạch chân (Lưu ý từ in nghiêng là dấu hiệu nhận biết để làm bài tập) 1. Look! Thomas is bringing / brings his little sister to class. 2. My older sister is often listening / often listens to pop music everyday. 3. We are writing / write an exercise now. 4. Mmmm! Mum is making / makes a cake. 5. Our teacher is giving / gives us a test every month. 6. Listen! Dad is reading / reads a story to Ricky. 7. Mr. Michael usually is growing / grows roses in his garden. 8. They are building / build a new house on the hill now. Giáo viên phụ trách cô Phạm Thị Ngọc Phượng, địa chỉ gmail: phuong4181@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình Exercise 2: Chọn câu trả lời đúng nhất (Lưu ý từ in nghiêng là từ gợi ý) 1. What are you going this weekend? A.do B. to do C. does D. doing 2. My mother is going to the housework tomorrow. A. do B. does C. doing D. going to do 3. My brother and I ..our grandmother next weekend. A. visit B. am visiting C. are going to visit D. is visiting 4. Mr. Hung is going to . some photos. A. write B. help C. take D. know 5. How long you to stay ? – For three days. A. is/ going to B.are / going to C. are/ going D. am/ going to 6. The children . to see the temple in the village this Summer. A. is going to B. are going to C. are going D. am going to 7. I visit Hue by train this month. A. is going to B. are going to C. are going D. am going to 8. . the children swim at the beach? A. is/ going to B.are / going to C. are/ going D. am/ going Exercise 3: Hãy trả lời câu hỏi về kế hoạch cho kì nghỉ hè sắp tới của bạn (Bắt đầu bằng từ gợi ý) 1. Where are you going to do next summer vacation? -> I am going to visit Nha Trang. 3. How long are you going to stay there? -> For . 4. Who are you going to go with? -> I am going to go with 5. Where are you going to stay? -> I am going to stay.. 6. What are you going to do there? -> I am going to .... 7. How are you going to visit? -> I am going to visit by. 8. Are you going to swim at the beach? -> Yes/ No.. .. Lesson 4: some, any, a, an I. Theory 1. “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen. Được dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn. 2. “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser. Được dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn. 3. “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples? 4 “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn . - There aren’t any oranges. - Are there any oranges? Giáo viên phụ trách cô Phạm Thị Ngọc Phượng, địa chỉ gmail: phuong4181@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình Ex: Would you like some milk? / Would you like to drink milk? II. Bài tập áp dụng 1. Nối gợi ý với tình huống đúng Situations (tình huống) Suggestions (lời đề nghị) 1) I feel hungry now. a) Let’s go to the beach and have a good time 2) I cannot study. there. It’s too noisy outside. b) What about joining the sports club? 3) We’ll have three days off this weekend. c) Why don’t you take some chicken? 4) I like tennis. But I don’t know how to d) Why don’t you go to the library? play. 1. c 2.. 3 4. Exercise 2: Chọn câu trả lời đúng nhất (Lưu ý từ in nghiêng là từ gợi ý) 1. What about .to the zoo tomorrow? A. going B. go C. be going to D. are going to 2. Let’s visit Ngoc Son . in Ha Noi? A. Temple B. Pagoda C. Citadel D. Building 3. . . don’t we have some ice cream? A. What B. Where C. When D. Why 4. What about ..by bike ? A. go B. goes C. going D. to go 5. What would you like? I ______ some milk. A. like B. likes C. would like D. am like 6. What ....... you like ?- I’d like some noodles. A. will B. would C. do D. are 7. What about ..tennis? A.play B. to play C. playing D. plays 8. ..go to Da Lat ? A. Let’s B. Why don’t we C. What about D. How about 9. What about .soccer this weekend? A. play B. to play C. plays D. playing 10. Why. we go to Huong Pagoda? – Yes, that’s a good idea. A. don’t B. do C. not D. does Lesson 6: Question words I. Lý thuyết What: gì, cái gì How old: bao nhiêu tuổi Where: ở đâu How long:- dài bao nhiêu When: khi n - thời gian bao lâu Who: ai How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm Which: nào, cái nào được số Which grade: khối mấy nhiều) Which class: lớp mấy How much:- số lượng bao nhiêu (danh từ không Why: tại sao - Because: Bởi vì đếm Giáo viên phụ trách cô Phạm Thị Ngọc Phượng, địa chỉ gmail: phuong4181@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 3. What is your favorite drink? 4. Which sports do you play? 5. How often do you play sports? 6. How often do you do your homework? 7. What do you do in your free time? 8. What are you going to do tonight / this evening? 9. Do you like cold drink? 10. Is there any milk in the fridge? 11. Are there any pens in your bags? 12. What are you going to do this summer vacation? 13. What do you do when it is hot? 14. Do you often play soccer? 15. What do you do in the summer? 16. What do you do when it’s hot ? 17. What’s the weather like in the winter? 18. What color is your hair? 19. How often are you late for school? 20. What would you like for breakfast? 21. How do you feel in the summer? 22. Do you play soccer? Hòa Bình, ngày 22 tháng 3 năm 2020 GVBM Phạm Thị Ngọc Phượng Giáo viên phụ trách cô Phạm Thị Ngọc Phượng, địa chỉ gmail: phuong4181@gmail.com
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_6_danh_cho_hoc_sinh_kha_gi.pdf